Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và kết nối giao thông thuận tiện.

Tổng quan về Huyện Phú Tân và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Phú Tân là một huyện nông thôn của tỉnh An Giang, nằm tại khu vực trung tâm của tỉnh, gần các thành phố lớn như Long Xuyên và Châu Đốc. Vị trí của huyện này rất thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp và kết nối giao thương giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Đặc biệt, khu vực này nằm gần các tuyến quốc lộ, giúp giao thông vận tải trở nên dễ dàng, là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Về hạ tầng, huyện Phú Tân đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và cầu đường, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và khu dân cư đang phát triển sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại đây. Những yếu tố này tạo ra một môi trường phát triển mạnh mẽ, làm tăng giá trị bất động sản và thu hút các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Tân

Giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực còn lại. Tại các khu vực trung tâm của huyện hoặc các khu dân cư mới, giá đất dao động từ 1.200.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Còn ở các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển, giá đất thường thấp hơn, chỉ từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, vì trong thời gian tới, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Đặc biệt, nếu so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Phú Tân có thể sẽ có mức tăng trưởng cao hơn nhờ vào các yếu tố thúc đẩy từ hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí thuận lợi và khả năng phát triển kinh tế. Bên cạnh nông nghiệp, khu vực này cũng đang đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ, tạo ra những cơ hội việc làm và thu hút nguồn lực lao động.

Các dự án khu dân cư, khu công nghiệp và các cơ sở thương mại đang được triển khai sẽ là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại huyện.

Ngoài ra, tiềm năng du lịch của Huyện Phú Tân cũng rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những di tích lịch sử, văn hóa đặc sắc.

Các dự án du lịch sinh thái sẽ tạo ra những cơ hội đầu tư mới trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực nằm gần các điểm du lịch hoặc các tuyến giao thông chính sẽ trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản trong tương lai.

Tổng thể, Huyện Phú Tân có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như vị trí chiến lược, phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch. Các nhà đầu tư bất động sản sẽ có nhiều cơ hội sinh lời khi nắm bắt được xu hướng phát triển của khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, tiềm năng du lịch và các khu công nghiệp đang triển khai, Huyện Phú Tân là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ là một quyết định sáng suốt trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Tân là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Tân là: 27.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Tân là: 379.691 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
643

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Phú Tân Chợ Phú Xuân - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Xuân - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 126.000 75.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Phú Tân Tuyến K26 - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ kênh Thần nông - ranh Phú An 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Phú Tân Đường Nam Phú Hiệp - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ tuyến dân cư Phú Xuân - ranh Phú Thọ 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Phú Tân Đường Nam Mương Khai - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ cầu Bưu Điện - ranh Hiệp Xương 98.000 58.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Phú Tân Đường Nam Phú Bình - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ cầu bê tông - ranh Hiệp Xương 98.000 58.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 98.000 58.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Xuân Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Phú Tân Khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Phú Tân Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5) - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Phú Tân Đường dẫn cống Km5 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa từ lộ 954 - Đến KDC K5 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5) 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Long Hòa Đất ở nông thôn khu vực còn lại 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Lâm 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Phú Tân Chợ Tân Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Lâm 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư số 13 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Phú Tân Lộ sau - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Lâm Từ mương 13 giáp xã Long Hòa - Đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5) 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Lâm 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thạnh 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Phú Tân Chợ K16 - Khu vực 1 - Xã Phú Thạnh 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Thạnh - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh K16 - Đến mương 19 (lộ sau) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Từ ranh Chợ Vàm - Đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thạnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú An 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Phú Tân Chợ Mương Chùa - Khu vực 1 - Xã Phú An 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú An 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Phú Tân Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú An 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Phú Tân Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ) - Khu vực 2 - Xã Phú An 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Phú Tân Đường đê kênh sườn Phú Lợi - Khu vực 2 - Xã Phú An 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Phú Tân Cụm Dân cư Phú An - Khu vực 2 - Xã Phú An 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 2 - Xã Phú An 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thọ 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Phú Tân Chợ Mương Kinh - Khu vực 1 - Xã Phú Thọ 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Phú Tân Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Phú Tân Từ cống Phú Hiệp - kênh ngang I 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Phú Tân Cụm DC Đông Phú Thọ - Nam Phú Hiệp - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Phú Tân Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thọ Từ kênh ngang I - tuyến dân cư Phú Hậu 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thọ Từ ranh dưới Cụm dân cư Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp - ranh xã Phú Hưng 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 66.000 39.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thọ Đất ở nông thôn khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tân Trung 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Trung Cầu 9 Mi - Ngã 3 Lộ Sứ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Trung Cầu 9 Mi - Ranh TT Phú Mỹ 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Phú Tân Khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Khu vực 2 - Xã Tân Trung 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Phú Tân Tuyến DC xã Tân Trung - Khu vực 2 - Xã Tân Trung 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Phú Tân Các đoạn đường còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Trung 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Tân Trung Đất ở nông thôn khu vực còn lại 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tân Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Phú Tân Chợ Bắc Cái Đầm - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Phú Tân Chợ Nhơn Hòa - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Phú Tân Cụm dân cư Cái Đầm - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Phú Tân Cụm dân cư Tân Hòa - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Hòa Cầu Cái Đầm - ranh Phú Hưng 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Hòa Ngã ba Lộ Sứ - Chợ Bắc Cái Đầm (ĐT 954 cũ) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Phú Tân Đường Đông mương trường học - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa từ cầu Miễu Đôi - ranh xã Phú Hưng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Phú Tân Đường đi vào ngọn Rạch Dầu (phía chợ Nhơn Hòa và văn phòng ấp Hậu Giang 2) - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa 138.000 82.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Phú Tân Đường Tây mương trường học - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa Từ ranh trung tâm hành chính xã - ranh Xã Phú Hưng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Tân Hòa Đất ở nông thôn khu vực còn lại 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Hưng 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Phú Tân Chợ Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Phú Hưng 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Phú Tân Đoạn từ giáp Phú Mỹ - trung tâm xã Phú Hưng 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Phú Tân Đoạn từ trung tâm xã - ranh xã Tân Hòa 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ (đường huyện 157) - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Phú Tân Bắc Cái Tắc - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng Phú Mỹ - Cầu Xây Phú Hưng 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Phú Tân Đường Phú Hưng - Hiệp Xương - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Phú Tân Cụm DC Phú Hưng (sau chợ) - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Hưng Từ cầu Xây (ranh Phú Hưng) - ranh Hiệp Xương 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Hưng Đông mương trường học Phú Hưng - ranh Tân Hòa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Phú Tân Đông kênh Sườn Phú Hưng - Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng Từ cống Bắc Vàm Nao - Bắc Cái Tắc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Phú Tân Đường Bùng Binh - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng từ cống Bùng Binh - ngã 3 mương Đoàn Trưởng 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Phú Tân Đông kênh sườn Phú Hưng - ranh Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng từ cống Bắc Vàm Nao - ranh Phú Thọ 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Hưng Đường Tây mương trường học Phú Hưng - ranh Xã Tân Hòa 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Hưng Đất ở nông thôn khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Hiệp Xương 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Phú Tân Chợ Hiệp Xương - Cụm dân cư Hiệp Xương - Khu vực 1 - Xã Hiệp Xương 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn