Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Xã Tân Trung Huyện Phú Tân An Giang

Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Khu Vực 2 - Xã Tân Trung

Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho khu vực 2 - Xã Tân Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) đến bến phà Thuận Giang, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Ngã 4 bến xe huyện đến bến phà Thuận Giang có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí gần các điểm giao thông chính và hạ tầng cơ sở tốt, thuận lợi cho các hoạt động phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong bối cảnh đất đai nông thôn. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án phát triển lâu dài hoặc nhu cầu sử dụng đất khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - Xã Tân Trung, huyện Phú Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện