Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và kết nối giao thông thuận tiện.

Tổng quan về Huyện Phú Tân và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Phú Tân là một huyện nông thôn của tỉnh An Giang, nằm tại khu vực trung tâm của tỉnh, gần các thành phố lớn như Long Xuyên và Châu Đốc. Vị trí của huyện này rất thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp và kết nối giao thương giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Đặc biệt, khu vực này nằm gần các tuyến quốc lộ, giúp giao thông vận tải trở nên dễ dàng, là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Về hạ tầng, huyện Phú Tân đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và cầu đường, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và khu dân cư đang phát triển sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại đây. Những yếu tố này tạo ra một môi trường phát triển mạnh mẽ, làm tăng giá trị bất động sản và thu hút các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Tân

Giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực còn lại. Tại các khu vực trung tâm của huyện hoặc các khu dân cư mới, giá đất dao động từ 1.200.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Còn ở các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển, giá đất thường thấp hơn, chỉ từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, vì trong thời gian tới, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Đặc biệt, nếu so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Phú Tân có thể sẽ có mức tăng trưởng cao hơn nhờ vào các yếu tố thúc đẩy từ hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí thuận lợi và khả năng phát triển kinh tế. Bên cạnh nông nghiệp, khu vực này cũng đang đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ, tạo ra những cơ hội việc làm và thu hút nguồn lực lao động.

Các dự án khu dân cư, khu công nghiệp và các cơ sở thương mại đang được triển khai sẽ là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại huyện.

Ngoài ra, tiềm năng du lịch của Huyện Phú Tân cũng rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những di tích lịch sử, văn hóa đặc sắc.

Các dự án du lịch sinh thái sẽ tạo ra những cơ hội đầu tư mới trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực nằm gần các điểm du lịch hoặc các tuyến giao thông chính sẽ trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản trong tương lai.

Tổng thể, Huyện Phú Tân có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như vị trí chiến lược, phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch. Các nhà đầu tư bất động sản sẽ có nhiều cơ hội sinh lời khi nắm bắt được xu hướng phát triển của khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, tiềm năng du lịch và các khu công nghiệp đang triển khai, Huyện Phú Tân là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ là một quyết định sáng suốt trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Tân là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Tân là: 27.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Tân là: 379.691 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
643

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp Đoạn từ nhà ông Luyện - đầu kênh 26/3 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Phú Tân Kênh bờ nam 26/3 - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Phú Tân Kênh bờ bắc Phú Lạc - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư 26/3- Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Phú Hiệp - Hòa Lạc- Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 270.000 162.000 - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Hiệp 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Long 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Phú Tân Chợ Phú Long - Khu vực 1 - Xã Phú Long 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Long - Khu vực 2 - Xã Phú Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Long 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Long 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Long Đoạn K5 từ nhà bà Lê Thị Thu - ranh xã Phú Lâm 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Long 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Long Đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Phú Tân Chợ Phú Thành - Khu vực 1 - Xã Phú Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16) - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Thành - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Nam, Bắc K16 xã - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Phú Tân Tuyến K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thành Từ ranh xã Phú Thạnh - ranh xã Hòa Lạc) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 130.000 78.000 - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thành Đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Xuân 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Phú Tân Chợ Phú Xuân - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Xuân - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Phú Tân Tuyến K26 - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ kênh Thần nông - ranh Phú An 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Phú Tân Đường Nam Phú Hiệp - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ tuyến dân cư Phú Xuân - ranh Phú Thọ 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Phú Tân Đường Nam Mương Khai - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ cầu Bưu Điện - ranh Hiệp Xương 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Phú Tân Đường Nam Phú Bình - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ cầu bê tông - ranh Hiệp Xương 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Xuân Đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Phú Tân Khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Phú Tân Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5) - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Phú Tân Đường dẫn cống Km5 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa từ lộ 954 - Đến KDC K5 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5) 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Long Hòa Đất ở nông thôn khu vực còn lại 63.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Lâm 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Phú Tân Chợ Tân Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Lâm 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư số 13 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Phú Tân Lộ sau - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Lâm Từ mương 13 giáp xã Long Hòa - Đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5) 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Lâm 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thạnh 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Phú Tân Chợ K16 - Khu vực 1 - Xã Phú Thạnh 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Thạnh - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh K16 - Đến mương 19 (lộ sau) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Từ ranh Chợ Vàm - Đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thạnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú An 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Phú Tân Chợ Mương Chùa - Khu vực 1 - Xã Phú An 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú An 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Phú Tân Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú An 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Phú Tân Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ) - Khu vực 2 - Xã Phú An 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Phú Tân Đường đê kênh sườn Phú Lợi - Khu vực 2 - Xã Phú An 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi 98.000 58.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Phú Tân Cụm Dân cư Phú An - Khu vực 2 - Xã Phú An 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 2 - Xã Phú An 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thọ 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Phú Tân Chợ Mương Kinh - Khu vực 1 - Xã Phú Thọ 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Phú Tân Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Phú Tân Từ cống Phú Hiệp - kênh ngang I 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Phú Tân Cụm DC Đông Phú Thọ - Nam Phú Hiệp - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Phú Tân Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thọ Từ kênh ngang I - tuyến dân cư Phú Hậu 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thọ Từ ranh dưới Cụm dân cư Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp - ranh xã Phú Hưng 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ 77.000 46.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thọ Đất ở nông thôn khu vực còn lại 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tân Trung 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Trung Cầu 9 Mi - Ngã 3 Lộ Sứ 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Trung Cầu 9 Mi - Ranh TT Phú Mỹ 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Phú Tân Khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Khu vực 2 - Xã Tân Trung 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Phú Tân Tuyến DC xã Tân Trung - Khu vực 2 - Xã Tân Trung 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Tân Trung Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Phú Tân Các đoạn đường còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Trung 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Tân Trung Đất ở nông thôn khu vực còn lại 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tân Hòa 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Phú Tân Chợ Bắc Cái Đầm - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Phú Tân Chợ Nhơn Hòa - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Phú Tân Cụm dân cư Cái Đầm - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn