Bảng giá đất Huyện An Phú An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện An Phú là: 5.050.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Phú là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Phú là: 750.403
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Phú Lợi (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 65.800 39.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Phú Hòa (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 97.300 58.100 - - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí) - Xã Phú Hữu 42.000 25.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lộc 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Lợi - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lộc 224.000 134.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện An Phú Các đường còn lại 87.500 52.500 - - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện An Phú Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện An Phú Tuyến dân cư Vĩnh Lợi (Vĩnh Hưng), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 98.000 58.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) sạt lở, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lộc 107.800 64.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hậu 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 81.900 49.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 92.400 55.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện An Phú Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 85.400 51.240 - - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 140.000 51.240 - - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền cơ bản 81.200 51.240 - - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 42.000 28.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 126.000 75.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 185.500 111.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 48.300 28.700 - - - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 83.300 49.700 - - - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 74.900 44.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 361.900 217.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 130.200 78.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 45.500 28.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) Nền linh hoạt 931.000 558.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 980.000 588.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 343.000 205.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 441.000 264.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 588.000 352.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 343.000 205.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 196.000 117.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 196.000 117.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 171.500 102.900 - - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 98.000 58.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Khánh An 1.140.000 684.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện An Phú Chợ Khánh An - Khu vực 1 - Xã Khánh An 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Ranh Quốc Thái, Khánh An - Đến đường dẫn cầu Long Bình 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đường dẫn cầu Long Bình - Đến ngã 3 Cây Dơi 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Ngã 3 Cây Dơi - Đến ranh thị trấn Long Bình 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện An Phú Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh An 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp Quốc lộ 91 C 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đình Khánh Hòa đi xuống - Đến Tiếp giáp Quốc lộ 91C 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đường Vòng giữa (Cụm tuyến dân cư trung tâm xã - đường giao thông nông thôn) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An - Khu vực 2 - Xã Khánh An Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An - Khu vực 2 - Xã Khánh An Nền cơ bản 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện An Phú Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ - Khu vực 2 - Xã Khánh An 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Khánh An 39.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Khánh Bình 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện An Phú Chợ chưa có tên - Khu vực 1 - Xã Khánh Bình 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Từ Cầu C3 - Đến Khu dân cư xã Khánh Bình 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Từ khu dân cư xã Khánh Bình (trừ trung tâm hành chính xã) - Đến Ngã tư nhà thờ 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Ngã 4 Nhà thờ - Đến giáp ranh TT. Long Bình và Khánh Bình 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện An Phú Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - chợ ngã 3 Khánh Bình 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Chợ ngã 3 Khánh Bình - ranh thị trấn Long Bình 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - Đến Cầu C3 (cặp Sông Bình Di ) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - Đường tỉnh 957 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Đầu chợ ngã 3 Khánh Bình - Đến giáp ranh Quốc Thái 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 304.200 182.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền cơ bản 153.600 92.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 394.200 236.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền cơ bản 174.600 105.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Khánh Bình Đất ở nông thôn khu vực còn lại 39.000 23.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện An Phú Chợ Đồng Ky - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ranh Phước Hưng, Quốc Thái (trừ trung tâm hành chính xã) - Đến ngã 4 xã Quốc Thái 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ngã 4 xã Quốc Thái - Đến ranh Khánh An (trừ các dãy nền tiếp giáp CDC cua Ông Cải) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện An Phú Đường Cồn Liệt Sỹ - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ranh Nhơn Hội - Đến Ngã tư Quốc Thái 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Trường tiểu học A Quốc Thái cũ - Đến giáp ranh xã Khánh An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Cua Ông Cải - Đến ranh Khánh Bình 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện An Phú Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Các đường tiếp giáp Quốc lộ 91C 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện An Phú Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Các đường còn lại 66.000 39.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Liệt Sĩ xã Quốc Thái (Nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái 64.200 38.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Thái 42.000 25.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hội 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện An Phú Chợ Bắc Đay - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hội 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Cầu C3 - Đến ranh Phú Hội, Nhơn Hội 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Ranh Phú Hội - Đến tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ, trung tâm hành chính xã) 192.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Cầu C3 - Đến ranh Quốc Thái 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Rạch Xẻo Tre - Đường tuần tra biên giới 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Khu dân cư Xẻo Tre - ranh Phú Hội 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện An Phú Cụm dân cư Xẻo Tre xã Nhơn Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội 51.600 31.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 93.000 55.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 328.200 196.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Nhơn Hội 36.000 24.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã) - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội Cầu số 6 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện An Phú Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện An Phú Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - Đến giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội) 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện