16:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nhu cầu đầu tư gia tăng, khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện An Phú và các yếu tố tăng giá trị đất

Huyện An Phú nằm ở phía Đông của tỉnh An Giang, tiếp giáp với tỉnh Đồng Tháp và Campuchia, có vị trí chiến lược trong việc phát triển kinh tế, thương mại và giao thương quốc tế.

Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và các con sông chảy qua, Huyện An Phú nổi bật với những tiềm năng phát triển nông nghiệp, du lịch sinh thái và đặc biệt là bất động sản.

Khu vực này sở hữu một hệ thống giao thông quan trọng với các tuyến quốc lộ và đường thủy, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Những dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như mở rộng các tuyến đường, phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Hệ thống hạ tầng này chính là yếu tố then chốt giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú.

Cộng thêm việc tiếp giáp với Campuchia, huyện An Phú có nhiều cơ hội trong việc phát triển thương mại và giao thương quốc tế. Điều này cũng góp phần thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các công trình bất động sản, từ đó làm gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện An Phú

Giá đất tại Huyện An Phú hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Các khu đất gần trung tâm huyện, đặc biệt là những khu vực gần các trục giao thông chính, có giá dao động từ 1.800.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu vực này chủ yếu là đất thổ cư hoặc đất có khả năng phát triển thành các khu dân cư, khu đô thị mới.

Đối với những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng ngoại ô, giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 1.000.000 đồng/m² đến 1.800.000 đồng/m². Tuy nhiên, với việc phát triển hạ tầng trong tương lai, những khu vực này sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị đáng kể.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện An Phú là một lựa chọn lý tưởng. Các khu vực đất ngoại ô hiện nay có mức giá khá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án giao thông, khu công nghiệp và đô thị được hoàn thiện.

Đây là cơ hội để đầu tư vào bất động sản ở các khu vực đang phát triển với mức giá hợp lý nhưng có khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện An Phú

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng lớn.

Huyện này đang chú trọng vào việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các dự án cầu và tuyến đường cao tốc nối liền với các khu vực kinh tế trọng điểm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh bạn như Đồng Tháp.

Bên cạnh đó, với các khu công nghiệp, khu chế xuất đang được xây dựng, nhu cầu về đất ở và đất cho các dự án thương mại sẽ ngày càng cao. Các khu công nghiệp này sẽ là động lực để tăng cường sự phát triển của thị trường bất động sản khu vực.

Ngoài ra, An Phú cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái nhờ vào hệ thống sông ngòi, các khu rừng ngập mặn và các khu bảo tồn thiên nhiên. Du lịch đang trở thành một ngành kinh tế quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái cao cấp.

Với sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển du lịch, sự tăng trưởng của hạ tầng và nhu cầu đất đai ngày càng tăng cao, Huyện An Phú là một điểm sáng trong bản đồ bất động sản của tỉnh An Giang, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Huyện An Phú, An Giang đang sở hữu những yếu tố quan trọng để phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai. Với các dự án hạ tầng đang triển khai và tiềm năng du lịch phát triển, đây sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Phú là: 5.050.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Phú là: 783.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
427

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 117.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 132.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện An Phú Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 122.000 73.200 - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 200.000 73.200 - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền cơ bản 116.000 73.200 - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 60.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 220.000 132.000 - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 265.000 159.000 - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 69.000 41.000 - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 119.000 71.000 - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 107.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 517.000 310.000 - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 186.000 112.000 - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 65.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Khánh An 1.330.000 798.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện An Phú Chợ Khánh An - Khu vực 1 - Xã Khánh An 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Ranh Quốc Thái, Khánh An - Đến đường dẫn cầu Long Bình 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đường dẫn cầu Long Bình - Đến ngã 3 Cây Dơi 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Ngã 3 Cây Dơi - Đến ranh thị trấn Long Bình 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện An Phú Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh An 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp Quốc lộ 91 C 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đình Khánh Hòa đi xuống - Đến Tiếp giáp Quốc lộ 91C 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đường Vòng giữa (Cụm tuyến dân cư trung tâm xã - đường giao thông nông thôn) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An - Khu vực 2 - Xã Khánh An Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An - Khu vực 2 - Xã Khánh An Nền cơ bản 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện An Phú Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ - Khu vực 2 - Xã Khánh An 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Khánh An 45.500 28.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Khánh Bình 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện An Phú Chợ chưa có tên - Khu vực 1 - Xã Khánh Bình 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Từ Cầu C3 - Đến Khu dân cư xã Khánh Bình 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Từ khu dân cư xã Khánh Bình (trừ trung tâm hành chính xã) - Đến Ngã tư nhà thờ 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Ngã 4 Nhà thờ - Đến giáp ranh TT. Long Bình và Khánh Bình 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện An Phú Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - chợ ngã 3 Khánh Bình 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Chợ ngã 3 Khánh Bình - ranh thị trấn Long Bình 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - Đến Cầu C3 (cặp Sông Bình Di ) 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - Đường tỉnh 957 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Đầu chợ ngã 3 Khánh Bình - Đến giáp ranh Quốc Thái 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 354.900 212.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền cơ bản 179.200 107.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 459.900 275.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền cơ bản 203.700 122.500 - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Khánh Bình Đất ở nông thôn khu vực còn lại 45.500 27.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện An Phú Chợ Đồng Ky - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ranh Phước Hưng, Quốc Thái (trừ trung tâm hành chính xã) - Đến ngã 4 xã Quốc Thái 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ngã 4 xã Quốc Thái - Đến ranh Khánh An (trừ các dãy nền tiếp giáp CDC cua Ông Cải) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện An Phú Đường Cồn Liệt Sỹ - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ranh Nhơn Hội - Đến Ngã tư Quốc Thái 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Trường tiểu học A Quốc Thái cũ - Đến giáp ranh xã Khánh An 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Cua Ông Cải - Đến ranh Khánh Bình 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện An Phú Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Các đường tiếp giáp Quốc lộ 91C 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện An Phú Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Các đường còn lại 77.000 46.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Liệt Sĩ xã Quốc Thái (Nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái 74.900 44.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Thái 49.000 29.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hội 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện An Phú Chợ Bắc Đay - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hội 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Cầu C3 - Đến ranh Phú Hội, Nhơn Hội 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Ranh Phú Hội - Đến tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ, trung tâm hành chính xã) 224.000 134.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Cầu C3 - Đến ranh Quốc Thái 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Rạch Xẻo Tre - Đường tuần tra biên giới 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Khu dân cư Xẻo Tre - ranh Phú Hội 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện An Phú Cụm dân cư Xẻo Tre xã Nhơn Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội 60.200 36.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 108.500 65.100 - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 382.900 229.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Nhơn Hội 42.000 28.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã) - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội Cầu số 6 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện An Phú Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện An Phú Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - Đến giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội) 770.000 462.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường đối diện chợ xã 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường còn lại 109.200 65.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 xã Phú Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 142.800 85.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Phúc Hội 42.000 25.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng Ranh thị trấn An Phú, Phước Hưng - Đến hết ranh trạm biến thế mới 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng 133.000 79.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Hội Đông - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh Vĩnh Hội Đông, thị trấn An Phú - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông - Đến giáp Đường tỉnh 957 (từ đoạn tiếp giáp Đường tỉnh 957) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính xã) 203.000 121.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Tây 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 4 (Vĩnh An) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 65.100 39.060 - - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền cơ bản 170.100 102.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Hội) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 93.800 56.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Hòa) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 81.200 49.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Hội Đông Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện An Phú Chợ Phú Thạnh - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện An Phú Chợ Phú Lợi - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 189.000 113.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền cơ bản 64.400 38.640 - - - Đất TM-DV nông thôn