Bảng giá đất Huyện An Phú An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện An Phú là: 5.050.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Phú là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Phú là: 750.403
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 117.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 132.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện An Phú Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu 122.000 73.200 - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 200.000 73.200 - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện An Phú Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) -Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hậu Nền cơ bản 116.000 73.200 - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hậu 60.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Tường 220.000 132.000 - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 265.000 159.000 - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 69.000 41.000 - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 119.000 71.000 - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường 107.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền linh hoạt 517.000 310.000 - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tường Nền cơ bản 186.000 112.000 - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Tường 65.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Khánh An 1.330.000 798.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện An Phú Chợ Khánh An - Khu vực 1 - Xã Khánh An 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Ranh Quốc Thái, Khánh An - Đến đường dẫn cầu Long Bình 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đường dẫn cầu Long Bình - Đến ngã 3 Cây Dơi 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Khánh An Ngã 3 Cây Dơi - Đến ranh thị trấn Long Bình 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện An Phú Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh An 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp Quốc lộ 91 C 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đình Khánh Hòa đi xuống - Đến Tiếp giáp Quốc lộ 91C 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh An Đường Vòng giữa (Cụm tuyến dân cư trung tâm xã - đường giao thông nông thôn) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An - Khu vực 2 - Xã Khánh An Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An - Khu vực 2 - Xã Khánh An Nền cơ bản 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện An Phú Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ - Khu vực 2 - Xã Khánh An 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Khánh An 45.500 28.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Khánh Bình 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện An Phú Chợ chưa có tên - Khu vực 1 - Xã Khánh Bình 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Từ Cầu C3 - Đến Khu dân cư xã Khánh Bình 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Từ khu dân cư xã Khánh Bình (trừ trung tâm hành chính xã) - Đến Ngã tư nhà thờ 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Ngã 4 Nhà thờ - Đến giáp ranh TT. Long Bình và Khánh Bình 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện An Phú Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - chợ ngã 3 Khánh Bình 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Chợ ngã 3 Khánh Bình - ranh thị trấn Long Bình 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - Đến Cầu C3 (cặp Sông Bình Di ) 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Cua Bà Tợ - Đường tỉnh 957 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Đầu chợ ngã 3 Khánh Bình - Đến giáp ranh Quốc Thái 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 354.900 212.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền cơ bản 179.200 107.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền linh hoạt ((kể cả các đường của khu dân cư) 459.900 275.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện An Phú Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình - Khu vực 2 - Xã Khánh Bình Nền cơ bản 203.700 122.500 - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Khánh Bình Đất ở nông thôn khu vực còn lại 45.500 27.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện An Phú Chợ Đồng Ky - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ranh Phước Hưng, Quốc Thái (trừ trung tâm hành chính xã) - Đến ngã 4 xã Quốc Thái 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ngã 4 xã Quốc Thái - Đến ranh Khánh An (trừ các dãy nền tiếp giáp CDC cua Ông Cải) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện An Phú Đường Cồn Liệt Sỹ - Khu vực 1 - Xã Quốc Thái 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Ranh Nhơn Hội - Đến Ngã tư Quốc Thái 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Trường tiểu học A Quốc Thái cũ - Đến giáp ranh xã Khánh An 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Cua Ông Cải - Đến ranh Khánh Bình 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện An Phú Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Các đường tiếp giáp Quốc lộ 91C 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện An Phú Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái Các đường còn lại 77.000 46.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Liệt Sĩ xã Quốc Thái (Nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Quốc Thái 74.900 44.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Thái 49.000 29.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hội 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện An Phú Chợ Bắc Đay - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hội 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Cầu C3 - Đến ranh Phú Hội, Nhơn Hội 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Ranh Phú Hội - Đến tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ, trung tâm hành chính xã) 224.000 134.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Cầu C3 - Đến ranh Quốc Thái 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Rạch Xẻo Tre - Đường tuần tra biên giới 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Khu dân cư Xẻo Tre - ranh Phú Hội 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện An Phú Cụm dân cư Xẻo Tre xã Nhơn Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội 60.200 36.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 108.500 65.100 - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 382.900 229.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hội Nền cơ bản 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Nhơn Hội 42.000 28.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã) - Khu vực 1 - Xã Phúc Hội Cầu số 6 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện An Phú Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện An Phú Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - Đến giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội) 770.000 462.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường đối diện chợ xã 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện An Phú Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội Các đường còn lại 109.200 65.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 xã Phú Hội (nền cơ bản) - Khu vực 2 - Xã Phúc Hội 142.800 85.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện An Phú Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Phúc Hội 42.000 25.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng Ranh thị trấn An Phú, Phước Hưng - Đến hết ranh trạm biến thế mới 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Phước Hưng 133.000 79.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện An Phú Chợ Vĩnh Hội Đông - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh Vĩnh Hội Đông, thị trấn An Phú - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông - Đến giáp Đường tỉnh 957 (từ đoạn tiếp giáp Đường tỉnh 957) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính xã) 203.000 121.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Bờ Tây 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 4 (Vĩnh An) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 65.100 39.060 - - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông Nền cơ bản 170.100 102.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Hội) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 93.800 56.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện An Phú Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Hòa) nền cơ bản - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hội Đông 81.200 49.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện An Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Hội Đông Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện An Phú Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện An Phú Chợ Phú Thạnh - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện An Phú Chợ Phú Lợi - Khu vực 1 - Xã Phú Hữu 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện An Phú Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) 189.000 113.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện An Phú Cụm dân cư trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Phú Hữu Nền cơ bản 64.400 38.640 - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất An Giang: Huyện An Phú, Xã Vĩnh Hậu - Tiếp Giáp Mặt Tiền Đường Giao Thông Nông Thôn và Giao Thông Thủy

Bảng giá đất tại huyện An Phú, tỉnh An Giang, cho loại đất ở nông thôn tại khu vực tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II), trừ trung tâm hành chính xã - Khu vực 2, xã Vĩnh Hậu, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn và giao thông thủy, trừ trung tâm hành chính xã, có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí thuận lợi về giao thông nông thôn và giao thông thủy, với tiềm năng phát triển và giá trị cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực tiếp giáp với mặt tiền đường giao thông nông thôn và giao thông thủy, nhưng có thể ở xa hơn so với vị trí 1 hoặc kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn và giao thông thủy - Khu vực 2, xã Vĩnh Hậu. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Ấp 3 (Vĩnh Ngữ) - Nền Cơ Bản - Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Hậu, An Giang

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ) nền cơ bản - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực nền cơ bản, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trong khu vực một cách rõ ràng và chính xác.

Vị trí 1: 117.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ) - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 117.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi trong khu dân cư, điều kiện giao thông tốt hơn, và khả năng phát triển trong tương lai. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị tốt hơn.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ) - Khu vực 2. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Ấp 2 (Vĩnh Lịnh) - Nền Cơ Bản - Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Hậu, An Giang

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh) nền cơ bản - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ nền cơ bản, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 132.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh) - Khu vực 2 có mức giá cao nhất là 132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy các yếu tố như vị trí thuận lợi hơn trong khu dân cư, điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển tốt và khả năng đầu tư cao của khu vực.

Vị trí 2: 79.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 79.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh) - Khu vực 2. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Tuyến Dân Cư Vàm Kênh Vĩnh Hậu – Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Hậu

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản - khu vực 2, xã Vĩnh Hậu, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 122.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu có mức giá cao nhất là 122.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng, gần các tiện ích công cộng hoặc nằm gần vàm kênh, nơi có thể mang lại lợi ích cho sinh hoạt và phát triển nông thôn. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của đất tại khu vực này trong toàn bộ tuyến dân cư.

Vị trí 2: 73.200 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 73.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, hoặc vị trí cách xa các tiện ích công cộng và các điểm quan trọng trong khu dân cư. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, khu vực 2, xã Vĩnh Hậu, huyện An Phú, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Tuyến Dân Cư Cù Lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) – Khu Vực 2 - Xã Vĩnh Hậu

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo), thuộc khu vực 2 - xã Vĩnh Hậu, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, bao gồm các đoạn đường của khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc nằm trên các đoạn đường chính của khu dân cư. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của đất tại khu vực này trong toàn bộ tuyến dân cư.

Vị trí 2: 73.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 73.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Sự chênh lệch giá có thể do vị trí này kém thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng, hoặc nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và các đoạn đường chính của khu dân cư. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo), khu vực 2, xã Vĩnh Hậu, huyện An Phú, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.