Thông tư 61/2017/TT-BCA về quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Số hiệu | 61/2017/TT-BCA |
Ngày ban hành | 14/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2018 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Công An |
Người ký | Tô Lâm |
Lĩnh vực | Trách nhiệm hình sự,Thủ tục Tố tụng |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2017/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động điều tra hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này là 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình, sự (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự, các biểu mẫu phải được quản lý và sử dụng đúng mục đích cho hoạt động điều tra hình sự.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 01 năm 2018.
2. Biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do Cơ quan điều tra của Công an nhân dân; Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra đã được sử dụng trong hoạt động điều tra trước ngày 01 tháng 01 năm 2018 thi vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải quyết xong vụ án.
4. Bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự do Bộ Công an ban hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2018.
5. Đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do cơ quan mình đã ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, cấp trưởng của các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công an để thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2017/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động điều tra hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này là 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình, sự (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự, các biểu mẫu phải được quản lý và sử dụng đúng mục đích cho hoạt động điều tra hình sự.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 01 năm 2018.
2. Biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do Cơ quan điều tra của Công an nhân dân; Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra đã được sử dụng trong hoạt động điều tra trước ngày 01 tháng 01 năm 2018 thi vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải quyết xong vụ án.
4. Bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự do Bộ Công an ban hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2018.
5. Đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do cơ quan mình đã ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, cấp trưởng của các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công an để thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU
MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 61/2017/TT-BCA ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Công an)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Khổ giấy |
Mặt in |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1. Biểu mẫu sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
01 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 |
Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
02 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 |
Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
03 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 |
Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
04 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 |
05 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
6 |
06 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
7 |
07 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
8 |
08 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
9 |
09 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
10 |
10 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
11 |
Phiếu chuyển tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
11 |
tờ |
A4 |
1 |
|
12 |
Đề nghị gia hạn thời hạn kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm |
12 |
tờ |
A4 |
2 |
|
13 |
Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
13 |
tờ |
A4 |
1 |
|
14 |
14 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
15 |
15 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
16 |
16 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
17 |
17 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
2. Biểu mẫu sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế |
|
|
|
|
|
|
2.1. Các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
|
|
1 |
18 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
2 |
19 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
3 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
20 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 |
21 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
5 |
22 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
6 |
23 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
7 |
24 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
8 |
25 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
9 |
26 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
10 |
27 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
11 |
28 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
12 |
29 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
13 |
30 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
14 |
31 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
15 |
32 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
16 |
33 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
17 |
34 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
18 |
35 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
19 |
36 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
20 |
37 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
21 |
38 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
22 |
39 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
23 |
40 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
24 |
41 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
25 |
42 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
26 |
43 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
27 |
44 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
28 |
45 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
29 |
46 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
30 |
47 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
31 |
48 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
32 |
Quyết định truy nã bị can (Sử dụng trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự) |
49 |
tờ |
A4 |
1 |
|
33 |
50 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
34 |
51 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
35 |
52 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
36 |
53 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
37 |
54 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
38 |
Biên bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang |
55 |
tờ |
A4 |
2 |
|
39 |
56 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
40 |
57 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
41 |
58 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
42 |
59 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
43 |
60 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
44 |
61 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
45 |
62 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
46 |
Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác chăm nom |
63 |
tờ |
A4 |
2 |
|
47 |
64 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
48 |
Quyết định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam |
65 |
tờ |
A4 |
1 |
|
49 |
Biên bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
66 |
tờ |
A4 |
2 |
|
50 |
Thông báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
67 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
2.2. Biện pháp cưỡng chế |
|
|
|
|
|
1 |
68 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
2 |
69 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
3 |
70 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
4 |
71 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
5 |
72 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
6 |
73 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
7 |
74 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
8 |
75 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
9 |
76 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
10 |
77 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
11 |
78 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
12 |
79 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
13 |
80 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
14 |
Thông báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản |
81 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
3. Biểu mẫu sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự |
82 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 |
Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
83 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 |
84 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
4 |
Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
85 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 |
Quyết định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
86 |
tờ |
A4 |
1 |
|
6 |
Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
87 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 |
Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
88 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8 |
Quyết định huỷ bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
89 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 |
Quyết định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt |
90 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 |
91 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
11 |
92 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
12 |
93 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
13 |
94 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
14 |
95 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
15 |
96 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
16 |
97 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
17 |
98 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
18 |
99 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
19 |
100 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
20 |
101 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
21 |
Thông báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/huỷ bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự |
102 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 |
103 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
23 |
104 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
Ghi chú: Từ mẫu số 97 đến mẫu số 104 sử dụng chung cho cả pháp nhân |
|
|
|
|
|
24 |
105 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
25 |
106 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
26 |
107 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
27 |
108 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
28 |
109 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
29 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
110 |
tờ |
A4 |
2 |
|
30 |
Kiến nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) |
111 |
tờ |
A4 |
2 |
|
31 |
112 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
32 |
113 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
4. Biểu mẫu sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra |
|
|
|
|
|
1 |
114 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
2 |
115 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
3 |
116 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
4 |
117 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
5 |
118 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
6 |
119 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
7 |
Thông báo về việc thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
120 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8 |
121 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
9 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
122 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 |
123 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
11 |
124 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
12 |
125 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
13 |
126 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
14 |
127 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
15 |
128 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
16 |
129 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
17 |
130 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
18 |
Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản |
131 |
tờ |
A4 |
2 |
|
19 |
132 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
20 |
133 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
21 |
Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử |
134 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 |
135 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
23 |
136 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
24 |
137 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
25 |
138 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
26 |
139 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
27 |
140 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
28 |
141 |
tờ |
A3 |
1 |
|
|
29 |
142 |
tờ |
A3 |
1 |
|
|
30 |
143 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
31 |
144 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
32 |
145 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
33 |
146 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
34 |
147 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
35 |
148 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
36 |
149 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
37 |
150 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
38 |
151 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
39 |
152 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
40 |
153 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
41 |
154 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
42 |
Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định |
155 |
tờ |
A4 |
1 |
|
43 |
Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại |
156 |
tờ |
A4 |
1 |
|
44 |
157 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
45 |
158 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
46 |
159 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
47 |
160 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
48 |
161 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
49 |
162 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
50 |
163 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
51 |
164 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
52 |
Biên bản đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định |
165 |
tờ |
A4 |
1 |
|
53 |
166 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
54 |
167 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
55 |
168 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
56 |
169 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
57 |
170 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
58 |
171 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
59 |
172 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
60 |
Quyết định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật |
173 |
tờ |
A4 |
1 |
|
61 |
Lệnh trích xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam) |
174 |
tờ |
A4 |
1 |
|
62 |
175 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
63 |
176 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
64 |
177 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
65 |
178 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
66 |
179 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
67 |
180 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
68 |
181 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
69 |
182 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
70 |
183 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
71 |
184 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
72 |
185 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
73 |
186 |
tờ |
13cmx8cm |
2 |
Giấy 150g/m2 |
|
74 |
187 |
tờ |
20cmx20cm |
2 |
Giấy 175g/m2 |
|
75 |
Yêu cầu tra cứu trích lục tiền án, tiền sự hoặc trích sao bản án hình sự |
188 |
tờ |
A4 |
1 |
|
76 |
189 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
77 |
190 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
78 |
191 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
79 |
192 |
tờ |
A3 |
2 |
|
|
80 |
193 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|
81 |
194 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|
82 |
195 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|
83 |
196 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
84 |
197 |
tờ |
16x30cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
|
|
5. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra đặc biệt |
|
|
|
|
|
1 |
198 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
2 |
199 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
3 |
200 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
4 |
201 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
5 |
202 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
6 |
203 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
7 |
204 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
8 |
205 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
|
6. Biểu mẫu sử dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra |
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
206 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 |
207 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
3 |
Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
208 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 |
Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
209 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 |
210 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
6 |
211 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
7 |
212 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
8 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
213 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 |
214 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
10 |
215 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
11 |
216 |
tờ |
A4 |
|
|
|
12 |
Bản kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra |
217 |
tờ |
A4 |
|
|
13 |
218 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
14 |
219 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
15 |
220 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
7. Biểu mẫu sử dụng đối với người bào chữa |
|
|
|
|
|
1 |
Yêu cầu phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ định người bào chữa) |
221 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 |
222 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
3 |
223 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
4 |
224 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
5 |
Thông báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra |
225 |
tờ |
A4 |
1 |
|
6 |
226 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
7 |
227 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
8 |
228 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
9 |
229 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
8. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi |
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định miễn trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi |
230 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 |
231 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
3 |
232 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
4 |
233 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
5 |
Quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
234 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 |
Quyết định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát |
235 |
tờ |
A4 |
2 |
|
7 |
Quyết định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi |
236 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
9. Biểu mẫu sử dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn |
|
|
|
|
|
1 |
237 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
2 |
238 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
3 |
239 |
tờ |
A4 |
|
|
|
|
10. Biểu mẫu sử dụng khi giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự |
|
|
|
|
|
1 |
240 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
2 |
241 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
3 |
242 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
4 |
243 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
5 |
244 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
11. Biểu mẫu sử dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người tham gia tố tụng khác |
|
|
|
|
|
1 |
245 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
2 |
246 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
3 |
247 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
4 |
248 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
5 |
Biên bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ |
249 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 |
250 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
7 |
251 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
|
12. Biểu mẫu sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân |
|
|
|
|
|
1 |
252 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
2 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
253 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 |
Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
254 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 |
Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
255 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
256 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 |
257 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
7 |
258 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
8 |
259 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
9 |
Đề nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng |
260 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 |
Quyết định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng |
261 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11 |
262 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
12 |
263 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
13 |
264 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
14 |
265 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
15 |
Quyết định hủy bỏ kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
266 |
tờ |
A4 |
1 |
|
16 |
267 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
17 |
268 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
18 |
269 |
tờ |
A4 |
2 |
|
|
19 |
270 |
tờ |
A4 |
1 |
|
|
20 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân |
271 |
tờ |
A4 |
2 |
|
21 |
Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án |
272 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành án |
273 |
tờ |
A4 |
2 |
|
23 |
Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố |
274 |
tờ |
A4 |
|
|
24 |
Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra |
275 |
tờ |
A4 |
|
|
|
13. Bìa hồ sơ vụ án hình sự |
|
|
|
|
|
1 |
(Kích thước 50 cm x 33 cm; giấy bìa Kráp 170g/m2) |
276 |
|
50x33cm |
|
|
2 |
277 |
tờ |
A4 |
|
|
|
|
14. Sổ về điều tra hình sự |
|
|
|
|
|
1 |
278 |
|
A3 |
2 |
100tr/1 cuốn |
|
2 |
279 |
|
A3 |
2 |
100tr/1 cuốn |
|
3 |
280 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
|
4 |
Sổ theo dõi các văn bản tố tụng (Các quyết định, lệnh, kết luận điều tra…) |
281 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
5 |
Sổ công văn đi của hoạt động tố tụng hình sự (Theo dõi các công văn của cơ quan tiến hành tố tụng) |
282 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
6 |
283 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
|
7 |
284 |
|
A4 |
2 |
200tr/1 cuốn |
Tổng số: 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự./.