Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2009 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 46/2009/TT-BNNPTNT
Ngày ban hành 28/07/2009
Ngày có hiệu lực 11/09/2009
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Diệp Kỉnh Tần
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 46/2009/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2009

 

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2009.

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Thú y,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2009.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ ;
- Công báo Chính phủ,Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế-Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu VT, Cục Thú y.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

DANH MỤC

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2009/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y(HANVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Penicillin G procain

Penicillin G procain

Lọ

3 triệu UI

Trị bệnh đóng dấu, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm da, viêm khớp.

TW-X2-179

2.

HAN-Spicol

Spiramycin, Colistin

Túi, Lon

 20; 50; 100g; 1; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

TW-X2-180

3.

Hansone

Florfenicol, Oxytetracyclin

Chai

20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, meo, gia cầm.

TW-X2-181

2. Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5(FIVEVET)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Five-Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1g; 5g; 50 g

Trị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, phân trắng lợn con

TW5-60

 

2.

Five –Anagin C

Analgin,

Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Giảm đau, hạ sốt.

TW5-61

 

3.

Five-Penicillin

Penicillin G postassium

Lọ

1.000.000 UI

5.000.000 UI

50.000.000 UI

Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.

TW5-63

 

4.

Five Tylosin

Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin gây ra trên lợn.

TW5-64

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-58

2.

Streptomycin sulphate

Streptomycin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-59

3.

Penicillin potassium

Penicillin potassium

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram(+) mẫn cảm với Penicillin gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-60

4. Công ty cổ phần Việt Anh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Chloterason

Doxycycline HCL

Chai

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

VA-9

2.

Coli-500

Colistin sulphate, Trimethoprim

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim

VA-65

3.

Via.cox Toltral

Toltrazuril

Lọ

10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít

Trị cầu trùng ở gà

VA-66

4.

Đặc trị E.coli sưng phù đầu

Flumequine

Chai

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

VA-67

5.

Via. Costrim

Oxytetracycline, Sulfadimidine

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Sulfadimidine

VA-68

6.

Viatril

Enrofloxacine base

Chai

10, 20, 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine

VA-69

7.

Via.doxy-200

Doxycycline base

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

VA-70

5. Công ty Cổ phần thuốc Thú y Xanh( Greenvet Co., Ltd)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Tylandox

Doxycycline,

Tylosin

 Túi, Bao

100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm.

GRV-42

2.

Coxy-Q

Sulfaquinoxaline, Trimethoprim

 Túi, Bao

100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị E.coli và cầu trùng trên gà.

GRV-43

6. Công ty TNHH thuốc Thú y Bình Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

BM-Enroject

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

BM-73

2.

BM-Enfloral

Enrofloxacine

Chai

100; 250; 500ml; 1lít

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

BM-74

3.

BM-Amcoxin

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

BM-75

4.

BM-Amoral

Amoxicillin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

BM-76

5.

BM-TTC

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1lít

Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm

BM-77

7. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

RTD-Amcinvet

Ampicillin, Erythromycin

Gói

 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

RTD-159

2.

Anti-CCRD

Doxycycline,

Tylosin

Túi, gói

10; 20; 50; 100;200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầm

RTD-160

3.

Gentadox 200WS

Gentamycin, Doxycycline

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g;

1; 2; 5; 10; 20kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên gia súc, gia cầm

RTD-161

4.

RTD-Neocovet

Colistin,

Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500g;

1; 2; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin gây ra trên bê, lợn và gia cầm

RTD-162

8. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam( Pharmavet Co., Ltd)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Pharma-flor

Florfenicol

Gói

 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn

Phar-84

2.

Pharm-cox G

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100;250; 500ml; 1l

Trị bệnh cầu trùng gà

Phar-85

3.

Ery-pharm

Tetracyclin, Erythromycin

Túi

5;10; 20; 50; 100;250; 500g;

1; 2; 5kg

Trị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gà, thỏ.

Phar-86

4.

Ampi-pharm

Ampicillin , Erythromycin

Túi

5;10; 20; 50; 100;250; 500g;

1; 2; 5kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

Phar-87

[...]
14
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ