Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
1. Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh
doanh các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt
Nam.
2. Tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến
chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt
Nam.
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hình thức
quản lý được quy định như sau:
a) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành
công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp
quy” được quy định tại Phụ lục I của Thông tư này.
b) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành
công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” được quy định
tại Phụ lục II của Thông tư này.
2. Theo từng thời kỳ, Bộ Thông tin và Truyền
thông soát xét, sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với
chính sách quản lý của Nhà nước.
1. Việc quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng
hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 được thực hiện theo Thông tư số
30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông và các tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia tương ứng.
2. Trong trường hợp có quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn mới sửa đổi, bổ sung, thay thế quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng đối
với sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thì áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn mới theo quy định nêu tại quy chuẩn kỹ thuật mới và các quy định về việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017 và thay thế cho Thông tư số
05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Sau ngày 01 tháng 10 năm
2017, các sản phẩm, hàng hóa đã thực hiện chứng nhận hợp quy vẫn được tiếp tục
áp dụng Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây
mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông cho đến
hết thời hạn ghi trên giấy chứng nhận hợp quy.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học
và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và
Truyền thông (Vụ Khoa học và Công nghệ) để xem xét, giải quyết./.
TT
|
TÊN SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA
|
TIÊU CHUẨN,
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG
|
1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
1.1
|
Thiết bị điện thoại
không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
1.2
|
Thiết bị điện thoại
không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
1.3
|
Thiết bị đầu cuối
thông tin di động mặt đất công cộng
|
|
Thiết bị đầu cuối
thông tin di động GSM
|
QCVN 12:2015/BTTTT
QCVN 86:2015/BTTTT
|
Máy di động CDMA 2000-1x
băng tần 800 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz(a)
|
QCVN 13:2010/BTTTT
|
Máy di động CDMA
2000-1x băng tần 450 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz(a)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
|
Thiết bị đầu cuối thông
tin di động W-CDMA FDD
|
QCVN 15:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị đầu cuối
thông tin di động E-UTRA FDD trong băng tần 1800/2600 MHz
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
1.4
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
(trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+)
|
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 7189:2009
|
1.5
|
Thiết bị đầu cuối
ADSL2 và ADSL2+
|
QCVN 98:2015:BTTTT
|
2.
|
Thiết bị vô tuyến
điện
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu-phát
sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công
suất phát từ 60 mW trở lên
|
2.1.1
|
Thiết bị phát,
thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định
hoặc di động mặt đất
|
|
Thiết bị trạm gốc
thông tin di động GSM
|
QCVN 41:2016/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT
|
Thiết bị trạm gốc
thông tin di động CDMA 2000-1x(a)
|
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị trạm gốc
thông tin di động W-CDMA FDD
|
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
|
Thiết bị trạm gốc
thông tin di động LTE
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến điều
chế góc băng tần dân dụng 27 MHz
|
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến điều
chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
|
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến
lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
|
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến lưu
động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
|
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến
lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
|
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến lưu
động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
|
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm
- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA
|
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm
- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA
|
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm
- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA
|
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm
- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA
|
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị thu phát vô
tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị truy nhập vô
tuyến băng tần 5 GHz
|
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị lặp thông
tin di động GSM
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
|
Thiết bị lặp thông
tin di động W-CDMA FDD
|
QCVN 66:2013/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
|
Thiết bị lặp thông tin
di động LTE
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
|
Thiết bị truyền dẫn
dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị truyền dẫn dữ
liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
QCVN 76:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị truyền dẫn
dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông
vận tải
|
QCVN 99:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị trung kế vô
tuyến điện mặt đất (TETRA)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 100:2015/BTTTT
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.1.2
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho truyền hình quảng bá
|
|
Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
|
QCVN 17:2010/BTTTT
|
Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ
thuật số DVB-T
|
QCVN 31:2011/BTTTT
|
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
|
QCVN 77:2013/BTTTT
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.1.3
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật
điều biên (AM)
|
QCVN 29:2011/BTTTT
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật
điều tần (FM)
|
QCVN 30:2011/BTTTT
|
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật
điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz
|
QCVN 70:2013/BTTTT
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.1.4
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.1.5
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho
ngành dầu khí)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.1.6
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải
và hàng không)
|
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
|
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
|
QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông
tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz
|
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.1.7
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ
tinh)
|
|
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển
thuộc hệ thống GMDSS
|
QCVN 24:2011/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định
trên tàu cứu nạn
|
QCVN 26:2011/BTTTT
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên
tàu biển
|
QCVN 28:2011/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn
|
QCVN 50:2011/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
|
QCVN 51:2011/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ
lưu động hàng hải
|
QCVN 52:2011/BTTTT
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
(EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
|
QCVN 57:2011/BTTTT
|
Phao chỉ báo vị trí
cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
|
QCVN 108:2016/BTTTT
|
Thiết bị gọi chọn số
DSC
|
QCVN 58:2011/BTTTT
|
Điện thoại vô tuyến MF và HF
|
QCVN 59:2011/BTTTT
|
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn
|
QCVN 60:2011/BTTTT
|
Điện thoại vô tuyến UHF
|
QCVN 61:2011/BTTTT
|
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ
MF/HF hàng hải
|
QCVN 62:2011/BTTTT
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng
trên tàu biển
|
QCVN 67:2013/BTTTT
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử
dụng trên tàu biển
|
QCVN 68:2013/BTTTT
|
Thiết bị nhận dạng tự
động phát báo tìm kiếm cứu nạn
|
QCVN 107:2016/BTTTT
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
|
2.1.8
|
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư
|
QCVN 56:2011/BTTTT
|
2.1.9
|
Thiết bị phát, thu-phát
sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các
thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
|
Thiết bị vô tuyến
trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất
sử dụng điều chế AM
|
QCVN 105:2016/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến
trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
|
Thiết bị chỉ góc hạ
cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không
|
QCVN 104:2016/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.2
|
Thiết bị Rađa (kể
cả thiết Rađa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng
không)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.3
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.4
|
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn(b)
|
2.4.1
|
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải
tần 9 kHz - 25 MHz
|
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
|
2.4.2
|
Thiết bị phát,
thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz
|
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
|
2.4.3
|
Thiết bị phát,
thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz(c)
|
QCVN 74:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
|
2.4.4
|
Thiết bị nhận dạng
vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
|
QCVN 95:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
|
2.4.5
|
Thiết bị thông tin
băng siêu rộng (UWB)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 94:2015/BTTTT
|
2.4.6
|
Thiết bị truy nhập vô
tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz(d)
|
QCVN 88:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.4.7
|
Thiết bị truyền hình
ảnh số không dây
|
QCVN 92:2015/BTTTT
QCVN 93:2015/BTTTT
|
2.4.8
|
Thiết bị âm thanh
không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz
|
QCVN 91:2015/BTTTT
|
2.4.9
|
Thiết bị khác(e) có dải tần hoạt động 9 kHz – 40 GHz
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
|
2.4.10
|
Thiết bị khác(e) có dải tần hoạt động trên 40 GHz
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.5
|
Thiết bị truyền dẫn
viba số
|
|
2.5.1
|
Thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới
15 GHz
|
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
2.5.2
|
Thiết bị khác(e)
|
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
|
3
|
Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối
truyền hình cáp
|
QCVN 72:2013/BTTTT
|