Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 29/2010/TT-BNNPTNT
Ngày ban hành 06/05/2010
Ngày có hiệu lực 01/07/2010
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lương Lê Phương
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 29/2010/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH “DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Phụ lục 1);

2. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản (Phụ lục 2).

Điều 2. Danh mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần phân tích. Việc chỉ định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các thông tin sau:

1. Lịch sử tuân thủ quy định của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu;

2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm từ nơi sản xuất, nước sản xuất;

3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm theo;

4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do thủ trưởng cơ quan kiểm tra quyết định, phù hợp với hướng dẫn của cơ quan cấp trên.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 7 năm 2010.

Điều 4. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công Thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. THỊT GIA SÚC, GIA CẦM

1. Chỉ tiêu vi sinh 

1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Thịt xay, thịt pha lọc

0201,

0202,

0203,

0204,

0207. 0208

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

5

2

5x105 cfu/g

5x106 cfu/g

 

Escherichia coli

5

2

5x101 cfu/g

5x102 cfu/g

Thịt sơ chế

Escherichia coli

5

2

5x102 cfu/g hoặc cm2

5x103 cfu/g hoặc cm2

 

1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Thịt xay hoặc sơ chế để ăn sống

0201,0202,

0203,0204,

0207, 0208

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

Thịt gia cầm xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

Thịt xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn (trừ thịt gia cầm)

Salmonella

5

0

Không có trong 10g

Thịt pha lọc

Salmonella

5

0

Không có trong 10g

Các sản phẩm thịt gia cầm phải nấu chín trước khi ăn

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

Gelatin và collagen

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

(*)   - n: số đơn vị mẫu cần lấy,

      - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,

      - m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,

[...]