Luật Đất đai 2024

Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 264/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Ngày ban hành 14/11/2016
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Loại văn bản Thông tư
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật quốc tịch ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam và Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;

Căn cứ Nghị định số 82/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 quy định về việc miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự và các cơ quan khác của Việt Nam được ủy nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự ở nước ngoài (sau đây gọi chung là Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).

Điều 2. Người nộp phí, lệ phí

Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cung cấp dịch vụ công hoặc phục vụ các công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại giao thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thu phí, lệ phí

Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phục vụ các tổ chức, cá nhân về công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại giao phù hợp với quy định pháp luật là tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.

Điều 4. Mức thu phí, lệ phí

Mức thu phí, lệ phí quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (Phụ lục 12) ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng tại tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Điều 5. Các trường hợp miễn hoặc giảm phí, lệ phí

1. Miễn thu phí, lệ phí với các trường hợp sau đây:

a) Người nước ngoài là khách mời (kể cả vợ hoặc chồng, bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng và các con cùng đi theo khách mời) của Đảng, Quốc hội, Nhà nước, Chính phủ; hoặc do lãnh đạo Đảng, Quốc hội, Nhà nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mời với tư cách cá nhân;

b) Viên chức, nhân viên hành chính kỹ thuật của Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài, và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam và thành viên gia đình (vợ hoặc chồng, bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng và các con chưa thành niên) theo nguyên tắc có đi có lại;

c) Người nước ngoài mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, hộ chiếu phổ thông hoặc giấy tờ đi lại thay hộ chiếu do nước ngoài cấp được miễn phí thị thực theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc theo nguyên tắc có đi có lại;

d) Người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện công việc cứu trợ hoặc giúp đỡ nhân đạo cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam;

đ) Người nước ngoài vào Việt Nam theo lời mời trao đổi giữa các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố theo nguyên tắc có đi có lại;

e) Người có công với cách mạng, đất nước;

g) Các trường hợp do nhu cầu đối ngoại cần tranh thủ hoặc vì lý do nhân đạo, công dân Việt Nam có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn hoặc gặp rủi ro;

h) Các trường hợp xin cấp thị thực nhưng được miễn phí thị thực theo quy định của Chính phủ Việt Nam, theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo thỏa thuận song phương.

2. Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng được giảm các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (Phụ lục 12) ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Đối với những trường hợp được miễn thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định trên, tổ chức thu phí, lệ phí phải đóng dấu “miễn phí, lệ phí” (GRATIS) vào giấy tờ đã cấp.

Điều 6. Kê khai, nộp phí, lệ phí

1. Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm xem xét, quyết định lựa chọn ngân hàng có uy tín để mở tài khoản của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phục vụ hoạt động của Cơ quan đại diện, đảm bảo an toàn tiền gửi Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

2. Đối với các khoản lệ phí

Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản thu lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 100% (một trăm phần trăm) số tiền lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các khoản phí

Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản thu phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 70% (bảy mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

4. Phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao được tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) theo Biểu mức thu phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bằng đồng tiền nước sở tại thì việc quy đổi từ đồng đô la Mỹ (USD) sang đồng tiền nước sở tại được căn cứ vào tỷ giá bán ra của đồng đô la Mỹ (USD) do ngân hàng nơi Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mở tài khoản công bố.

Khi tỷ giá quy đổi từ đồng đô la Mỹ (USD) ra đồng tiền nước sở tại biến động tăng hoặc giảm trên 10% (mười phần trăm) so với tỷ giá quy đổi đang áp dụng, Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được quy định lại mức phí và lệ phí lãnh sự bằng đồng tiền nước sở tại theo tỷ giá quy đổi mới, đồng thời thông báo bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao trước khi thực hiện.

Trường hợp tại một nước hoặc vùng lãnh thổ có từ hai (02) Cơ quan đại diện Việt Nam trở lên được phép thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao, thì Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam có thẩm quyền cao nhất căn cứ tỷ giá bán ra của ngân hàng sở tại quyết định mức thu thống nhất cho các Cơ quan đại diện Việt Nam còn lại.

5. Trường hợp tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài đã nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định tại Thông tư này nhưng không đủ điều kiện được cấp giấy tờ lãnh sự hoặc từ chối không nhận kết quả xử lý hồ sơ, tổ chức thu phí, lệ phí không hoàn trả lại số tiền phí, lệ phí đã thu.

Điều 7. Quản lý và sử dụng

1. Bộ Ngoại giao được sử dụng 30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao thực thu để chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các quy định của pháp luật.

2. Bộ Ngoại giao ban hành Quy chế quản lý và sử dụng 30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao được để lại. Nếu cuối năm chưa sử dụng hết, số tiền phí được để lại được chuyển sang năm sau để chi theo quy định.

Điều 8. Quyết toán thu, chi về phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao

1. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm mở sổ kế toán để ghi chép, hạch toán thu, chi về phí, thu nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp hiện hành. Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chịu trách nhiệm về quản lý và hạch toán thu chi các loại phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao của cơ quan mình; định kỳ hàng tháng gửi về Bộ Ngoại giao Báo cáo thu phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (theo mẫu quy định tại Phụ lục 45 Thông tư này).

2. Bộ Ngoại giao có trách nhiệm kiểm tra và quyết toán thu, chi về phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo quy định hiện hành.

3. Bộ Ngoại giao phối hợp với Bộ Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thu, nộp, quản lý phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo các quy định tại Thông tư này.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; thay thế Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 156/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài.

2. Tổ chức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao có trách nhiệm:

a) Niêm yết công khai tên phí, lệ phí, mức thu, phương thức thu, đối tượng nộp, miễn, giảm và văn bản quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao tại điểm thu bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính thức của nước sở tại;

b) Khi thu tiền phải lập và cấp biên lai thu cho đối tượng nộp phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao. Biên lai thu phí và lệ phí được in và phát hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).

5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan liên quan phản ánh kịp thời cho Bộ Tài chính để xem xét giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Thị Mai

PHỤ LỤC 1

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Danh mục lệ phí

Đon vị tính

Mức thu
(USD)

A

Cấp hộ chiếu

I

Hộ chiếu

1

Cấp mới

Quyển

70

2

Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

Quyển

30

3

Bổ sung, sửa đổi

Quyển

15

4

Dán ảnh trẻ em

Quyển

15

5

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

150

II

Giấy thông hành

1

Cấp mới

Quyển

20

2

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

40

III

Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

Chiếc

15

B

Lệ phí quốc tịch

1

Nhập quốc tịch

Người

250

2

Trở lại quốc tịch

Người

200

3

Thôi quốc tịch

Người

200

C

Đăng ký nuôi con nuôi

Thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài

Trường hợp

150

D

Quy định khác

Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bàng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này.

PHỤ LỤC 2

BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Danh mục phí

Đơn vị tính

Mức thu
(USD)

A

Thị thực các loại

1

Loại thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lần

Chiếc

25

2

Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

a)

Loại có giá trị đến 03 tháng

Chiếc

50

b)

Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng

Chiếc

95

c)

Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm

Chiếc

135

d)

Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm

Chiếc

145

e)

Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm

Chiếc

155

g)

Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)

Chiếc

25

3

Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

Chiếc

5

B

Xác nhận, đăng ký công dân

1

Cấp Giấy miễn thị thực

Chiếc

10

2

Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dân

Bản

5

3

Khai sinh

a)

Đăng ký khai sinh

Bản

5

b)

Đăng ký lại việc sinh

Bản

15

4

Kết hôn

a)

Đăng ký kết hôn

Bản

70

b)

Đăng ký lại việc kết hôn

Bản

120

5

Khai tử

a)

Đăng ký khai tử

Bản

5

b)

Đăng ký lại việc khai tử

Bản

15

6

Nhận cha, mẹ, con

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Bản

200

7

Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt Nam

Bản

30

8

Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau

Bản

30

9

Các việc đăng ký, xác nhận khác

a)

Cấp bản sao trích lục

Bản

5

b)

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Bản

10

c)

Cấp xác nhận về việc đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Bản

10

d)

Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục

Bản

20

e)

Xác nhận đủ điều kiện kết hôn

Bản

20

g)

Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân

Bản

20

h)

Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,...)

Bản

20

C

Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

1

Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu

Bản

10

2

Phí chứng nhận lãnh sự

Bản

10

D

Công chứng, chứng thực

1

Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)

Bản

50

2

Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Bản

10

3

Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Bản

20

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Bản

5

5

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác

Bản

15

E

Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

Hồ sơ/bản

50

G

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

1

Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam

Bản hoặc 1 hiện vật/năm

20

2

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)

Bản hoặc 1 hiện vật

10

H

Quy định khác

1

Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng phí trong lĩnh vực đối ngoại bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này

2

Mức thu phí làm gấp/ngoài giờ, khi hồ sơ đã hợp lệ

a)

Trong ngày (24 tiếng): bằng 150% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này

b)

Ngày hôm sau (36 tiếng); bàng 130% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này

c)

Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: bằng 140% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này

PHỤ LỤC 3

MẪU BIÊN LAI THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
VIỆT NAM
TẠI................................
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

(RECEIPT)

(Liên 1: Trả cho người nộp tiền)

Số (No):........

Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................

Địa chỉ (Address):.................................................................................................

Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................

...............................................................................................................................

Số tiền (Amount):.................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hình thức thanh toán:

□ Tiền mặt

□ Séc

□ Chuyển khoản

(Pay by)

(Cash)

(Cheque)

(Transfer)


Người viết phiếu
(Authorized Officer)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

..., ngày... tháng... năm 20..
Người thu tiền
(Cashier)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
VIỆT NAM
TẠI................................
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

(RECEIPT)

(Liên 2: Gửi về Bộ Ngoại giao)

Số (No):............

Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................

Địa chỉ (Address):.................................................................................................

Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................

..............................................................................................................................

Số tiền (Amount):.................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hình thức thanh toán:

□ Tiền mặt

□ Séc

□ Chuyển khoản

(Pay by)

(Cash)

(Cheque)

(Transfer)


Người viết phiếu
(Authorized Officer)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

..., ngày... tháng... năm 20..
Người thu tiền
(Cashier)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
VIỆT NAM
TẠI................................
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

(RECEIPT)

(Liên 3: Lưu tại CQĐD)

Số (No):............

Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................

Địa chỉ (Address):.................................................................................................

Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................

...............................................................................................................................

Số tiền (Amount):.................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Hình thức thanh toán:

□ Tiền mặt

□ Séc

□ Chuyển khoản

(Pay by)

(Cash)

(Cheque)

(Transfer)


Người viết phiếu
(Authorized Officer)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

..., ngày... tháng... năm 20..
Người thu tiền (Cashier)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Ghi chú: CQĐD sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính thức của nước sở tại.

PHỤ LỤC 4

MẪU BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM TẠI...........................

BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO

Tháng... năm....

(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương)

Thành tiền

Ghi chú

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế

A

Cấp hộ chiếu

I

Hộ chiếu

1

Cấp mới

Quyển

2

Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, công vụ

Quyển

3

Bổ sung, sửa đổi

Quyển

4

Dán ảnh trẻ em

Quyển

5

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

II

Giấy thông hành

1

Cấp mới

Quyển

2

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

III

Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

Chiếc

B

Lệ phí quốc tịch

1

Nhập quốc tịch

Người

2

Trở lại quốc tịch

Người

3

Thôi quốc tịch

Người

C

Đăng ký con nuôi

TỔNG CỘNG

(Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài)


KẾ TOÁN

(Ký và ghi rõ họ tên)


PHỤ TRÁCH LÃNH SỰ

(Ký và ghi rõ họ tên)

....., ngày....tháng....năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC 5

MẪU BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM TẠI...........................

BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO

Tháng... năm...

(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương)

Thành tiền

Ghi chú

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế

A

Thị thực các loại

1

Loại có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh 01 lần

Chiếc

2

Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

a)

Loại có giá trị đến 03 tháng

Chiếc

b)

Loại có giá trị đến 03 tháng đến 06 tháng

Chiếc

c)

Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm

Chiếc

d)

Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm

Chiếc

e)

Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm

Chiếc

g)

Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)

Chiếc

3

Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

Chiếc

B

Xác nhận, đăng ký công dân

1

Cấp Giấy miễn thị thực

Chiếc

2

Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân

Chiếc

3

Khai sinh

a)

Đăng ký khai sinh

Bản

b)

Đăng ký lại việc sinh

Bản

4

Kết hôn

a)

Đăng ký kết hôn

Bản

b)

Đăng ký lại việc kết hôn

Bản

5

Khai tử

a)

Đăng ký khai tử

Bản

b)

Đăng ký lại việc khai tử

Bản

6

Nhận cha, mẹ, con

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Bản

7

Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại CQĐD Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại CQĐD

Bản

8

Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau

Bản

9

Các việc đăng ký, xác nhận khác

a)

Cấp bản sao trích lục

Bản

b)

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Bản

c)

Cấp xác nhận về việc đã ghi vào Sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam

Bản

d)

Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn;...

Bản

e)

Xác nhận đủ điều kiện kết hôn

Bản

g)

Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam, người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân

Bản

h)

Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân

Bản

C

Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

1

Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu

Bản

2

Phí chứng nhận lãnh sự

Bản

D

Công chứng, chứng thực

1

Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch

Bản

2

Chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Bản

3

Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối chấp nhận di sản

Bản

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Bản

5

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác

Bản

E

Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

Hồ sơ/ bản

G

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

1

Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam

Bản hoặc 1 hiện vật/ năm

2

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)

Bản hoặc 1 hiện vật

H

Một số quy định khác

Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Khoản 3 Mục D), thu thêm:

Trong ngày (24 tiếng):

Ngày hôm sau (36 tiếng):

Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:

I

TỔNG CỘNG THU:

II

PHÂN PHỐI CÁC QUỸ

1

Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài

2

30% số thu phí

2.1

Số chi

a)

Chi phí sử dụng ấn phẩm trắng lãnh sự

b)

Các chi phí khác liên quan đến công việc thu (công tác phí đi nhận ấn phẩm trắng lãnh sự; tiền chi phí vận chuyển ấn phẩm trắng lãnh sự; in tờ khai, hóa đơn, biểu mẫu; văn phòng phẩm; chi phí điện thoại, fax, cước phí bưu điện).

2.2

30% còn lại


KẾ TOÁN

(Ký và ghi rõ họ tên)


PHỤ TRÁCH LÃNH SỰ

(Ký và ghi rõ họ tên)

....., ngày.... tháng.... năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

61
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

THE MINISTRY OF FINANCE OF VIETNAM
----------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No.: 264/2016/TT-BTC

Hanoi, November 14, 2016

CIRCULAR

PRESCRIBING DIPLOMATIC SERVICE FEES AND CHARGES COLLECTED BY VIETNAMESE MISSIONS ABROAD, COLLECTION, TRANSFER AND MANAGEMENT THEREOF

Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law on overseas missions of the Socialist Republic of Vietnam dated June 18, 2009;

Pursuant to the Law on immigration, transit and residence of foreigners in Vietnam dated June 16, 2014;

Pursuant to the Law on State Budget dated June 25, 2015;

Pursuant to the Law on Nationality dated November 13, 2008;

Pursuant to the Government's Decree No. 136/2007/ND-CP dated August 17, 2007 prescribing immigration of Vietnamese citizens and the Government's Decree No. 94/2015/ND-CP dated October 16, 2015 providing amendments to the Government's Decree No. 136/2007/ND-CP ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Pursuant to the Government's Decree No. 82/2015/ND-CP dated September 14, 2015 providing for the visa-free entry for Vietnamese people residing in foreign countries and for foreigners who are spouses and children of Vietnamese people residing in foreign countries or of Vietnamese citizens;

Pursuant to the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on elaboration of the Law on fees and charges;

Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance of Vietnam;

At the request of the Director of the Department of Tax Policy,

The Minister of Finance of Vietnam promulgates a Circular prescribing diplomatic service fees and charges collected by Vietnamese missions abroad, and the collection, transfer and management thereof.

Article 1. Scope

This Circular provides for diplomatic service fees and charges collected by the diplomatic missions, consular missions and other missions of Vietnam that are assigned to perform consular affairs in foreign countries (hereinafter referred to as “overseas Vietnamese missions”), and the collection, transfer and management thereof.

Article 2. Payers

Vietnamese and foreign organizations and individuals that are provided with public services or state management-related services in diplomatic sector by overseas Vietnamese missions shall pay fees and charges in accordance with regulations herein.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Overseas Vietnamese missions that provide state management-related services in diplomatic sector in conformity with regulations and laws in force shall assume responsibility to collect fees and charges in accordance with regulations herein.

Article 4. Fees and charges

Fees and charges prescribed in the Schedules of fees and charges in diplomatic sector (Appendixes 1 and 2) enclosed herewith shall be applied by all overseas Vietnamese missions.

Article 5. Fee and charge exemption or reduction

1. The following entities shall be exempted from payment of fees and charges in diplomatic sector:

a) Foreign guests (including their accompanying spouses, natural parents, parents-in-law and children) invited by the Communist Party of Vietnam, the National Assembly, the State or the Government of the Socialist Republic of Vietnam, or by the head of such an authority in their personal capacity;

b) Public employees or technical coordinators of foreign diplomatic missions, foreign consular missions and representative missions of international organizations in Vietnam and their family members (including their spouses, natural parents, parents-in-law and minor children) on the principle of reciprocity;

c) Foreign holders of diplomatic passports, service passports, ordinary passports or travel papers used as passport substitutes issued by competent authorities of foreign countries, who are eligible for visa fee exemption under treaties to which Vietnam is a signatory, in accordance with the law of Vietnam, or on the principle of reciprocity;

d) Foreigners entering Vietnam to provide humanitarian relief efforts or aid for Vietnamese organizations and individuals;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

e) Persons with meritorious services to the revolution and the fatherland;

g) Cases as required by external relations or humanitarian activities, or Vietnamese citizens facing severely disadvantaged circumstances or risks;

h) Persons who apply for visa but are eligible for visa fee exemption in accordance with regulations of the Government of Vietnam, or under treaties to which Vietnam is a signatory or under bilateral agreements.

2. Vietnamese people permanently residing in China, Laos, Thailand, Cambodia or another country facing war or life-threatening epidemics are eligible to receive reduction of fees and charges in diplomatic sector as prescribed in the Schedules of fees and charges in diplomatic sector (Appendixes 1 and 2) enclosed herewith.

3. Collectors shall append the “miễn phí, lệ phí” (GRATIS) stamp to the documents issued to entities that are eligible for fee and charge exemption according to the abovementioned regulations.

Article 6. Declaration and transfer of fees and charges

1. Heads of overseas Vietnamese missions shall decide to open accounts at reputable banks to serve their activities, ensuring security of these accounts for temporary deposits of state budget revenues overseas.

2. For charges:

The Ministry of Foreign Affairs of Vietnam shall instruct overseas Vietnamese missions to record collected charges in diplomatic sector; transfer the entire amount (100%) of collected charges and interests accrued thereon to their accounts for temporary deposits of state budget revenues overseas.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. For fees:

The Ministry of Foreign Affairs shall instruct overseas Vietnamese missions to record collected fees in diplomatic sector; transfer 70% (seventy percent) of collected fees and interests accrued thereon to their accounts for temporary deposits of state budget revenues overseas.

4. Fees and charges in diplomatic sector shall be paid in US dollars (USD) according to the Schedules of fees and charges in diplomatic sector enclosed herewith. When charges and fees are collected in the currency of the host country, the conversion between USD and that currency shall be made using the USD selling rate quoted by the bank at which account of the overseas Vietnamese mission is opened.

When the exchange rate for converting USD to the currency of the host country increases or decreases by more than 10% (ten percent) compared to the currently applied exchange rate, the head of the overseas Vietnamese mission shall reset the consular fees and charges collected in the currency of the host country according to the new exchange rate and send a written report thereon to the Ministry of Foreign Affairs of Vietnam before applying the new fees and charges.

Where two (02) or more overseas Vietnamese missions are permitted to collect diplomatic service fees and charges in a country or territory, the head of the overseas Vietnamese mission having the highest jurisdiction shall refer to selling rates quoted by local banks and decide the fees and charges to be consistently applied by all overseas Vietnamese missions in that country or territory.

5. Where diplomatic service fee or charge has been paid according to the provisions of this Circular but the payer’s application is unsatisfactory or the payer refuses to receive their application processing results, no amount of the paid fee or charge shall be returned.

Article 7. Management and use of fees and charges

1. The Ministry of Foreign Affairs of Vietnam may use 30% (thirty percent) of the actually collected diplomatic service fees for covering its expenditures as prescribed in Article 5 of the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 and relevant regulations of law.

2. The Ministry of Foreign Affairs of Vietnam shall promulgate regulations on management and use of retained amount (30%) of collected diplomatic service fees. The amount that remains unused at the end of a year shall be carried forward to the following year as prescribed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Each overseas Vietnamese mission shall open accounting book to record all revenues and expenditures relating to its collected fees and charges in diplomatic sector in accordance with current regulations on accounting for public service providers. The overseas Vietnamese mission’s head shall assume responsibility for management and recording of revenues and expenditures relating to its collected diplomatic service fees and charges; prepare and send monthly report on such revenues and expenditures (using the forms in Appendixes 4 and 5 enclosed herewith) to the Ministry of Foreign Affairs of Vietnam.

2. The Ministry of Foreign Affairs of Vietnam shall inspect and make statement of revenues and expenditures relating to diplomatic service fees and charges collected by overseas Vietnamese missions in accordance with applicable laws.

3. The Ministry of Foreign Affairs of Vietnam shall cooperate with the Ministry of Finance of Vietnam in conducting periodical or unscheduled inspections of the collection, transfer and management of diplomatic service fees and charges by overseas Vietnamese missions in accordance with regulations herein.

Article 9. Implementation

1. This Circular comes into force from January 01, 2017 and supersedes the Circular No. 236/2009/TT-BTC dated December 15, 2009 of the Minister of Finance of Vietnam, and the Circular No. 156/2015/TT-BTC dated October 08, 2015 of the Minister of Finance of Vietnam.

2. Responsibilities of collectors:

a) Openly post types, rates, payment methods, payers, exemption and reduction of diplomatic service fees and charges, and regulations on diplomatic service fees and charges at the collection locations in both Vietnamese and English or the official language of the host country;

b) Complete and issue receipts to payers. Such receipts are printed and issued by overseas Vietnamese missions using the form in Appendix 3 enclosed herewith.

3. Other contents related to the collection, transfer, management and use of the fees and charges which are not mentioned in this Circular shall comply with regulations of the Law on fees and charges, the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 of the Minister of Finance, and the Minister of Finance’s Circular prescribing printing, issuance, management and use of receipts of fees and charges and their amending or superseding documents (if any).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

APPENDIX 1

SCHEDULE OF CHARGES IN DIPLOMATIC SECTOR
(Enclosed with the Circular No. 264/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam)

No.

Services

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

Issuance of passport

I

Passport

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Book

70

2

Renewal of diplomatic passports or service passports

Book

30

3

Addition or amendment to passport

Book

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Gluing child’s photo

Book

15

5

Re-issuance of passport due to loss or damage

Book

150

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Issuance of a new laissez-passer

Book

20

2

Re-issuance of laissez-passer due to loss or damage

Book

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

III

Issuance of AB stamp (ordinary passports used for public missions)

Piece

15

B

Citizenship charges

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Person

250

2

Resumption of citizenship

Person

200

3

Renunciation of citizenship

Person

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

C

Registration of child adoption

Comply with Point dd Clause 1 Article 6 of the Government’s Decree No. 114/2016/ND-CP dated July 08, 2016

Application

150

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The charge payable by a Vietnamese person permanently residing in China, Laos, Thailand, Cambodia or another country facing war or life-threatening epidemics for a diplomatic service shall be 20% of the charge for such service under this Schedule.

APPENDIX 2

SCHEDULE OF FEES IN DIPLOMATIC SECTOR
(Enclosed with the Circular No. 264/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Services

Unit

Fee
(USD)

A

Visas of different types

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Single-entry visa

Visa

25

2

Multiple-entry visas:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

With a validity of up to 03 months

Visa

50

b)

With a validity of over 03 months to 06 months

Visa

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

With a validity of over 06 months to 01 year

Visa

135

d)

With a validity of over 01 year to 02 years

Visa

145

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

With a validity of over 02 years to 05 years

Visa

155

g)

Visa issued to a child under the age of 14 (regardless of validity period)

Visa

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Transfer of visa into a new passport

Visa

5

B

Certification/registration of citizens

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Issuance of certificate of visa-free entry

Certificate

10

2

Issuance of certificate of registration of citizenship

Certificate

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Birth

a)

Registration of birth

Certificate

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Re-registration of birth

Certificate

15

4

Marriage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Registration of marriage

Certificate

70

b)

Re-registration of marriage

Certificate

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Death

a)

Registration of death

Certificate

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Re-registration of death

Certificate

15

6

Acknowledge of paternity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Registration of acknowledgement of paternity

Certificate

200

7

Registration of alternation, correction, addition to events which have been registered at an overseas Vietnamese mission or foreign competent authority and recorded in register of the former

Certificate

30

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Certificate

30

9

Other registration and certification

a)

Issuance of an extract copy

Copy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

Issuance of marital status certificate to Vietnamese citizen during his/her residence in a foreign country

Certificate

10

c)

Issuance of certificate of recording changes according to sentences or decisions by Vietnamese competent authorities, including: change of citizenship, determination of father, mother or child, sex reassignment, child adoption, divorce, cancellation of illegal marriage, recognition of marriage, recognition of guardianship, declaration or cancelation of declaration of missing, death, loss or restriction on civil legal capacity

Certificate

10

d)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Extract

20

e)

Certificate of eligibility to marry

Certificate

20

g)

Certificates granted to person holding Vietnamese nationality or of Vietnam origin; certificate of nationality-related events at the requests of citizens

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

h)

Certificates of other specific contents at the requests of citizens (certificate of life, certificate of current residence, certificate of child’s study at a specific school (school A, B, etc,), etc.)

Certificate

20

C

Consular authentication and legalization

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Document

10

2

Consular authentication fee

Document

10

D

Notarization, certification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Notarization/certification of contracts/transactions (excluding contracts for sale, exchange, transfer, donation, lease or mortgage of property, contracts for contributing property as capital, written agreements on property division, declaration of inherited property)

Copy/Document

50

2

Certification of true copy of the original document; certification of signatures appended on Vietnamese documents/papers; certification of translator’s signature appended on a document which has been translated from a foreign language into Vietnamese or vice versa

Copy/Document

10

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Copy/Document

20

4

Issuance of copies of a notarized document

Copy/Document

5

5

Issuance or certification of documents/papers relating to ships, aircrafts and other means of transport

Copy/Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

E

Verification of documents/papers (excluding charges)

Document/ copy

50

G

Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Copy or object/year

20

2

Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities to domestic competent authorities (excluding charges)

Copy or object

10

H

Other services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

The fee payable by a Vietnamese person permanently residing in China, Laos, Thailand, Cambodia or another country facing war or life-threatening epidemics for a diplomatic service shall be 20% of the fee for such service under this Schedule.

2

Fees for expedited/urgent processing of valid applications

a)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

In the following day (36 hours): 130% of the fee for corresponding service prescribed in this schedule.

c)

Overtime, days off, public holidays: 140% of the fee for corresponding service prescribed in this schedule.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

APPENDIX 3

SAMPLE RECEIPTS
(Enclosed with the Circular No. 264/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam)

VIETNAMESE MISSION IN……………..
(Arms of the Mission)
-------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

RECEIPT

(Copy 1: To payer)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Payee:..............................................................

Address: ..........................................................................................

Pay for:..............................................................

...............................................................................................................................

Amount: ..........................................................................................

In words: ..........................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Payment method:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

□ Cheque

□ Transfer


Authorized Officer
(signature and full name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

VIETNAMESE MISSION IN……………..
(Arms of the Mission)
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

RECEIPT

(Copy 2: To the Ministry of Foreign Affairs of Vietnam)

No.:…….

Payee:..............................................................

Address: ..........................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

..............................................................................................................................

Amount: ..........................................................................................

In words: ..........................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Payment method:

□ Cash

□ Cheque

□ Transfer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh


Authorized Officer
(signature and full name)

..., [location & date]
Cashier
(signature and full name)

VIETNAMESE MISSION IN……………..
(Arms of the Mission)
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RECEIPT (Copy 3: Kept by the Vietnamese Mission)

No.:…….

Payee:..............................................................

Address: ..........................................................................................

Pay for:..............................................................

...............................................................................................................................

Amount: ..........................................................................................

In words: ..........................................................................................

...............................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Payment method:

□ Cash

□ Cheque

□ Transfer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

..., [location & date]
Cashier
(signature and full name)

Notes: The overseas Vietnamese mission may issue receipts in Vietnamese and English or the official language of the host country.

APPENDIX 4

SAMPLE REPORT ON COLLECTION OF CHARGES IN DIPLOMATIC SECTOR
(Enclosed with the Circular No. 264/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam)

VIETNAMESE MISSION IN …………………….

REPORT ON COLLECTION OF DIPLOMATIC SERVICE CHARGES

Month/year………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Description

Unit

Quantity

Unit price
(USD or local currency)

Amount

Notes

Current month

Accumulation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Current month

Accumulation

A

Issuance of passport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

I

Passport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Issuance of a passport

Book

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Renewal of diplomatic passport or official passport

Book

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Addition or amendment to passport

Book

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Book

5

Re-issuance of passport due to loss or damage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

II

Laissez-passer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Issuance of a laissez-passer

Book

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Re-issuance of laissez-passer due to loss or damage

Book

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

III

Issuance of AB stamp (ordinary passports used for public missions)

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

B

Citizenship charges

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Acquisition of citizenship

Person

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Resumption of citizenship

Person

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Renunciation of citizenship

Person

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOTAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh


ACCOUNTANT
(Signature and full name)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

....., [location & date]
HEAD OF THE MISSION
(Signature, full name and seal)

                                                                APPENDIX 5

SAMPLE REPORT ON COLLECTION OF FEES IN DIPLOMATIC SECTOR
(Enclosed with the Circular No. 264/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam)

VIETNAMESE MISSION IN …………………….

REPORT ON COLLECTION OF DIPLOMATIC SERVICE FEES

Month/year………

(Applied to overseas Vietnamese missions)

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Unit

Quantity

Unit price
(USD or local currency)

Amount

Notes

Current month

Accumulation

Current month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

Visas of different types

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Single-entry visa

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Multiple-entry visas:

a)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Piece

b)

With a validity of over 03 months to 06 months

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c)

With a validity of over 06 months to 01 year

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

d)

With a validity of over 01 year to 02 years

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

e)

With a validity of over 02 years to 05 years

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

g)

Visa issued to a child under the age of 14 (regardless of validity period)

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Transfer of visa into a new passport

Piece

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

B

Certification/registration of citizens

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Issuance of certificate of visa-free entry

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Issuance of certificate of registration of citizenship

Certificate

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a)

Registration of birth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

Re-registration of birth

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Marriage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a)

Registration of marriage

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

Re-registration of marriage

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

Death

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a)

Registration of death

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

Re-registration of death

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Acknowledge of paternity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Certificate

7

Registration of alternation, correction, addition to events which have been registered at a Vietnamese representative mission or competent foreign authority and recorded in the register of the Vietnamese representative mission

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

Registration, termination or modification of guardianship between Vietnamese citizens residing abroad

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

Other registration and certification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a)

Issuance of an extract copy

Copy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

Issuance of marital status certificate to Vietnamese citizen during his/her residence in a foreign country

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c)

Issuance of certificate of recording changes according to sentences or decisions by competent Vietnamese authorities

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

d)

Making entries of birth, marriage, divorce, etc. in the register

Copy/certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

e)

Certificate of eligibility to marry

Certificate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Certificates granted to person holding Vietnamese nationality or originating from Vietnam; certificates of nationality-related events at the requests of citizens

Certificate

h)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Certificate

C

Consular authentication and legalization

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Legalization of papers/documents

Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Consular authentication fee

Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

D

Notarization, certification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Notarization/ certification of contracts/ transactions

Copy/Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Certification of true copy of the original document; certification of signatures appended on Vietnamese documents/papers; certification of translator’s signature appended on a document which has been translated Vietnamese into a foreign language

Copy/Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Notarization of wills, and the alteration, addition, replacement or cancellation of wills; notarization of declaimer of interest

Copy/Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Issuance of copies of a notarized document

Copy/Document

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Issuance or certification of documents/papers relating to ships, aircrafts and other means of transport

Copy/Document

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Document/ copy

G

Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Storage of wills, documents/papers and valuable things of Vietnamese citizens

Copy or object/year

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities to domestic competent authorities (excluding charges)

Copy or object

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

H

Other regulations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Additional fees for expedited/ urgent processing of applications other than the said fees (for valid applications only, excluding Clause 3 Section D):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Within a day (24 hours):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

In the following day (36 hours):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Overtime, days off & public holidays:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TOTAL:

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Account for temporary deposits of state budget revenues overseas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

30% of total collected fees

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

Expenses

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a)

Costs of blank consular documents/forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b)

Other expenses incurred during collection of fees (costs of business trips of officers in charge of receiving blank consular documents/forms; costs of transport of blank consular documents/forms; printing of declarations, invoices, forms; stationery; telephone, facsimile and postal service charges).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2

Remaining amount of collected fees (30%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh


ACCOUNTANT
(Signature and full name)


CONSULAR OFFICER
(Signature and full name)

....., [location & date]
HEAD OF THE MISSION
(Signature, full name and seal)

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: 264/2016/TT-BTC
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 14/11/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự và các cơ quan khác của Việt Nam được ủy nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự ở nước ngoài (sau đây gọi chung là Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).

2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp phí, lệ phí; tổ chức thu phí, lệ phí và tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài”.

Xem nội dung VB
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự và các cơ quan khác của Việt Nam được ủy nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự ở nước ngoài (sau đây gọi chung là Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9 như sau:

“3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP, Luật Quản lý thuế, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế và Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước”.

Xem nội dung VB
Điều 9. Tổ chức thực hiện
...
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

3. Sửa đổi, bổ sung điểm 1 Mục I Phần A Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC 1 BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO

A Cấp hộ chiếu

I Hộ chiếu

1 Cấp mới

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

4. Sửa đổi, bổ sung điểm 4 Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC 2 BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
...
B Xác nhận, đăng ký công dân
...
4 Kết hôn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 2. Điều khoản thi hành
...
2. Bãi bỏ điểm 3 Mục I ... Phụ lục 1 ... ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC 1 BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO

A Cấp hộ chiếu

I Hộ chiếu
...
3 Bổ sung, sửa đổi

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 2. Điều khoản thi hành
...
2. Bãi bỏ ... Mục II Phần A Phụ lục 1 ... ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC 1 BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO

A Cấp hộ chiếu
...
II Giấy thông hành

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022
Điều 2. Điều khoản thi hành
...
2. Bãi bỏ ... điểm 2 Phần B Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC 2 BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
...
B Xác nhận, đăng ký công dân
...
2 Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dân

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 113/2021/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/02/2022