BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2022/TT-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2022
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG CẤP CHO TÀU BIỂN, Ụ NỔI, KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG, PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA VÀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy
nội địa.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.
Thông tư này quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương
tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
2.
Thông tư này không điều chỉnh đối với tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di
động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện
thủy nội địa sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp
dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thiết kế, chế tạo,
đóng mới, sửa chữa, hoán cải, nhập khẩu, sử dụng và thực hiện công tác đăng
kiểm về chất lượng an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường, an toàn lao động đối
với tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và
sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
Điều 3. Áp dụng pháp luật
Trường hợp các
văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế tương ứng.
Chương II
CÁC
BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 4. Các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường theo các quy định của pháp luật Việt Nam
1.
Các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho
tàu biển quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cấp cho ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động quy định tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cấp cho phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư này.
4. Các biểu mẫu giấy chứng nhận cấp cho sản phẩm công nghiệp
sử dụng cho phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư này.
Điều 5. Các biểu mẫu giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cấp cho tàu biển, kho chứa nổi, giàn di động theo các công ước quốc tế
của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) và Tổ chức Lao động quốc tế (ILO)
1. Các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
được cấp theo các công ước quốc tế của IMO và ILO mà Việt Nam là thành viên thì
áp dụng các biểu mẫu theo quy định của các công ước quốc tế.
2. Các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
được cấp theo các công ước quốc tế của IMO và ILO mà Việt Nam chưa là thành
viên hoặc công ước không quy định cụ thể mẫu giấy chứng nhận, theo yêu cầu của
chủ tàu biển, kho chứa nổi, giàn di động để cung cấp thông tin cho các cơ quan
liên quan biết tàu biển, kho chứa nổi, giàn di động đã phù hợp thì áp dụng các
biểu mẫu giấy chứng nhận quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Các biểu
mẫu giấy chứng nhận tạm thời hoặc giấy chứng nhận có điều kiện
Các giấy chứng
nhận tạm thời hoặc giấy chứng nhận có điều kiện cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho
chứa nổi, giàn di động thì áp dụng các biểu mẫu tương ứng được nêu tại Thông tư
này và bổ sung thêm chữ "Tạm thời" hoặc "Có điều kiện" vào
giấy chứng nhận.
Điều 7. Các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường do tổ chức đăng kiểm nước ngoài được ủy quyền cấp cho tàu biển, kho chứa
nổi, giàn di động Việt Nam
Trường hợp tổ
chức đăng kiểm nước ngoài được ủy quyền cấp giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam
thì áp dụng biểu mẫu do tổ chức đăng kiểm nước ngoài biên soạn theo quy định
của các công ước quốc tế của IMO và ILO mà Việt Nam là thành viên hoặc áp dụng
biểu mẫu quy định tại Thông tư này.
Điều 8. Các giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
được cấp theo phương thức điện tử
Các giấy chứng
nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường được cấp theo phương thức điện
tử thì thực hiện theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử và hướng dẫn
của IMO và ILO.
Chương III
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Bãi bỏ Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các
biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu
biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện
thủy nội địa và Thông tư số 41/2019/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các
biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện
thủy nội địa.
3. Các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công
nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa đã được cấp theo quy định tại Thông
tư số 25/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 41/2019/TT-BGTVT tiếp tục có hiệu
lực đến ngày hết hiệu lực của các giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đó.
Điều 10. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng
Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 10;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC I
CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN,
SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
TT
|
Tên giấy tờ
|
Ký hiệu
|
Căn cứ cấp giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
|
1
|
Giấy chứng nhận
phân cấp
|
Mẫu số I.01
|
QCVN 21:
2015/BGTVT, QCVN 54: 2015/BGTVT, QCVN 56: 2013/BGTVT, QCVN 81:
2014/BGTVT.
|
2
|
Giấy chứng nhận
phù hợp đi một chuyến
|
Mẫu số I.02
|
QCVN 21:
2015/BGTVT, QCVN 54: 2015/BGTVT, QCVN 56: 2013/BGTVT.
|
3
|
Giấy chứng nhận
hoãn bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra
|
Mẫu số I.03
|
QCVN 21:
2015/BGTVT, QCVN 23: 2016/BGTVT, QCVN 42: 2015/BGTVT.
|
4
|
Giấy chứng nhận
an toàn trang thiết bị
|
Mẫu số I.04
|
QCVN 42:
2015/BGTVT, QCVN 21: 2015/BTGVT
|
5
|
Giấy chứng nhận
mạn khô
|
Mẫu số I.05
|
QCVN 21:
2015/BGTVT, QCVN 54: 2015/BGTVT.
|
6
|
Giấy chứng nhận
dung tích (cấp cho tàu có chiều dài nhỏ hơn 24 m)
|
Mẫu số I.06
|
QCVN 63:
2013/BGTVT.
|
7
|
Giấy chứng nhận
ngăn ngừa ô nhiễm dầu
|
Mẫu số I.07
|
QCVN 26:
2018/BGTVT.
|
8
|
Giấy chứng nhận
thử và tổng kiểm tra cần trục dây giằng, tời và các chi tiết
|
Mẫu số I.08
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
9
|
Giấy chứng nhận
thử và tổng kiểm tra cần trục dây giằng, tời và các chi tiết, làm việc ghép
đôi
|
Mẫu số I.09
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
10
|
Giấy chứng nhận
thử và tổng kiểm tra cần trục trụ xoay hoặc máy nâng và các chi tiết
|
Mẫu số I.10
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
11
|
Giấy chứng nhận
thử và tổng kiểm tra thang máy/cầu xe và các chi tiết
|
Mẫu số I.11
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
12
|
Giấy chứng nhận
thử và tổng kiểm tra các chi tiết tháo được
|
Mẫu số I.12
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
13
|
Giấy chứng nhận
thử và tổng kiểm tra dây cáp thép
|
Mẫu số I.13
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
14
|
Sổ đăng ký
thiết bị nâng và chi tiết tháo được của tàu biển
|
Mẫu số I.14
|
QCVN 23:
2016/BGTVT.
|
15
|
Giấy chứng nhận
an toàn tàu khách
|
Mẫu số I.15
|
QCVN 21:2015/BGTVT.
|
16
|
Giấy chứng nhận
an toàn tàu cao tốc
|
Mẫu số I.16
|
QCVN 54: 2015/BGTVT.
|
17
|
Giấy chứng nhận
duy trì cấp tàu
|
Mẫu số I.17
|
QCVN 21: 2015/BGTVT.
|
18
|
Giấy chứng nhận
thay đổi thông số
|
Mẫu số I.18
|
QCVN 21: 2015/BGTVT.
|
19
|
Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu biển
|
Mẫu số I.19
|
QCVN 21: 2015/BGTVT,
QCVN 54: 2015/BGTVT, QCVN 56: 2013/BGTVT, QCVN 03: 2016/BGTVT,
QCVN 81: 2014/BGTVT, QCVN 92: 2015/BGTVT.
|
20
|
Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế sửa đổi
|
Mẫu số I.20
|
QCVN 21: 2015/BGTVT,
QCVN 54: 2015/BGTVT, QCVN 56: 2013/BGTVT, QCVN 03: 2016/BGTVT,
QCVN 81: 2014/BGTVT, QCVN 92: 2015/BGTVT.
|
21
|
Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế hoán cải tàu biển
|
Mẫu số I.21
|
QCVN 21: 2015/BGTVT,
QCVN 54: 2015/BGTVT, QCVN 56: 2013/BGTVT, QCVN 03: 2016/BGTVT,
QCVN 81: 2014/BGTVT, QCVN 92: 2015/BGTVT.
|
22
|
Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế
|
Mẫu số I.22
|
QCVN 21: 2015/BGTVT,
QCVN 54: 2015/BGTVT, QCVN 56: 2013/BGTVT, QCVN 03: 2016/BGTVT; QCVN 72: 2014/BGTVT, QCVN 23: 2016/BGTVT.
|
23
|
Giấy chứng nhận
phù hợp vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển
|
Mẫu số I.23
|
QCVN 21: 2015/BGTVT,
Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (Bộ luật
IMSBC).
|
24
|
Giấy chứng nhận
phù hợp vận chuyển hàng nguy hiểm ở dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô
|
Mẫu số I.24
|
QCVN 21:
2015/BGTVT, Chương II-2 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người
trên biển (SOLAS 74).
|
25
|
Giấy chứng nhận
phù hợp cho hoạt động kéo
|
Mẫu số I.25
|
QCVN 73: 2019/BGTVT.
|
26
|
Giấy chứng nhận
thử lực kéo tại móc
|
Mẫu số I.26
|
QCVN 73:
2019/BGTVT.
|
27
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu lặn
|
Mẫu số I.27
|
MSC/Circular.981
của IMO.
|
28
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường du thuyền
|
Mẫu số I.28
|
QCVN 81:
2014/BGTVT và Sửa đổi 1 - 2017
QCVN 81:
2014/BGTVT.
|
29
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tàu biển cỡ nhỏ
|
Mẫu số I.29
|
QCVN 03: 2016/BGTVT.
|
PHỤ LỤC II
CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO Ụ NỔI, KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
STT
|
Tên giấy tờ
|
Ký hiệu
|
Căn cứ cấp giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
|
1
|
Giấy chứng nhận
phân cấp ụ nổi
|
Mẫu số II.01
|
QCVN 55:
2013/BGTVT.
|
2
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật ụ nổi
|
Mẫu số II.02
|
QCVN 55:
2013/BGTVT.
|
3
|
Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế ụ nổi
|
Mẫu số II.03
|
QCVN 55:
2013/BGTVT.
|
4
|
Sổ đăng ký
thiết bị nâng trên công trình biển
|
Mẫu số II.04
|
QCVN 97:
2016/BGTVT.
|
PHỤ LỤC III
CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN,
SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
STT
|
Tên giấy tờ
|
Ký hiệu
|
Căn cứ cấp giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
|
1
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số III.01
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT.
|
2
|
Giấy chứng nhận
đi một chuyến
|
Mẫu số III.02
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT .
|
3
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số III.03
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT.
|
4
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội
địa
|
Mẫu số III.04
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT.
|
5
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sửa đổi phương tiện
thủy nội địa
|
Mẫu số III.05
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT.
|
6
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế hoán cải phương tiện
thủy nội địa
|
Mẫu số III.06
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT.
|
7
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế mẫu phương tiện thủy
nội địa
|
Mẫu số III.07
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT.
|
8
|
Giấy chứng nhận sao và thẩm định thiết kế phương tiện
thủy nội địa theo mẫu
|
Mẫu số III.08
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT.
|
9
|
Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số III.09
|
QCVN 25:
2015/BGTVT.
|
10
|
Sổ kiểm tra
thiết bị nâng hàng phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số III.10
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 96: 2016/BGTVT.
|
PHỤ LỤC IV
CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CẤP CHO SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
STT
|
Tên giấy tờ
|
Ký hiệu
|
Căn cứ cấp giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
|
1
|
Giấy chứng nhận
kiểu sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số IV.01
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT
|
2
|
Giấy chứng nhận
Thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số IV.02
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT
|
3
|
Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số IV.03
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT
|
4
|
Giấy chứng nhận
thử sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Mẫu số IV.04
|
Sửa đổi 1: 2015
QCVN 72: 2013/BGTVT, QCVN 95: 2016/BGTVT
|
PHỤ LỤC V
CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC CẤP THEO CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ CỦA IMO VÀ ILO MÀ VIỆT NAM CHƯA LÀ
THÀNH VIÊN HOẶC CÔNG ƯỚC KHÔNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
STT
|
Tên giấy tờ
|
Ký hiệu
|
Căn cứ cấp giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
|
1
|
Giấy chứng nhận
phù hợp quản lý nước dằn
|
Mẫu số V.01
|
Công ước quốc
tế về quản lý nước dằn và cặn nước dằn (Công ước BWM 2004).
|
2
|
Giấy chứng nhận
phù hợp về danh mục các vật liệu nguy hiểm
|
Mẫu số V.02
|
Công ước quốc
tế về tái chế tàu biển (Công ước Hồng Kông 2010).
|
3
|
Giấy chứng nhận
phù hợp đủ điều kiện tái chế tàu biển
|
Mẫu số V.03
|
Công ước quốc
tế về tái chế tàu biển (Công ước Hồng Kông 2010).
|
4
|
Giấy chứng nhận
phê duyệt kế hoạch chở xô hàng hạt
|
Mẫu số V.04
|
Chương VI của
Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS 74).
|
5
|
Bản công bố
nhật ký điện tử theo MARPOL
|
Mẫu số V.05
|
Nghị quyết
MEPC.312(74) và Nghị quyết MEPC.314(74) của IMO.
|