1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy
văn.
a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại
chúng không vì mục đích lợi nhuận.
b) Phục vụ phòng, chống thiên tai, đảm bảo quốc
phòng và an ninh quốc gia.
c) Trao đổi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc
tế theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng, Quốc hội,
Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương.
đ) Phục vụ hoạt động điều tra, xét xử, xử lý tranh
chấp theo yêu cầu của cơ quan điều tra, xét xử.
e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3. Thông tư này áp dụng đối với: Cơ quan, tổ chức,
cá nhân nộp phí; tổ chức thu phí; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thu
phí khai thác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị Trung tâm
Khí tượng Thủy văn quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường cung cấp thông
tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phải nộp phí, trừ trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 1 Thông tư này.
2. Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia thuộc Bộ
Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông
tư này.
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí
phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách
mở tại Kho bạc nhà nước.
1. Tổ chức thu phí được để lại 70% số tiền phí thu
được để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí. Số tiền được để lại
được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và
lệ phí.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy
văn, môi trường nước và không khí và Quyết định số 562a/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư
số 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm
2009.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản
lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư
này được thực hiện theo quy định tại Luật phí
và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý
thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày
22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC
ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát
hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà
nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng
dẫn bổ sung./.
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Yếu tố khai thác
|
Mức phí cho 1 lần khai thác (nghìn đồng)
|
Đơn vị tài liệu khai thác
|
1
|
Khí tượng bề mặt
|
1.1
|
BKT1
|
a) Nhiệt độ không khí
|
200
|
1 năm
|
b) Ẩm độ không khí
|
200
|
1 năm
|
c) Áp suất không khí
|
200
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ điểm sương
|
200
|
1 năm
|
đ) Áp suất hơi nước
|
200
|
1 năm
|
e) Chênh lệch bão hòa
|
200
|
1 năm
|
g) Lượng và loại mây
|
200
|
1 năm
|
h) Tầm nhìn xa
|
200
|
1 năm
|
i) Hướng và tốc độ gió
|
200
|
1 năm
|
k) Lượng mưa
|
200
|
1 năm
|
l) Lượng bốc hơi
|
200
|
1 năm
|
m) Nhiệt độ mặt đất
|
200
|
1 năm
|
n) Số giờ nắng
|
200
|
1 năm
|
o) Số ngày có HT thời tiết
|
200
|
1 năm
|
1.2
|
BKT2- Nhiệt
|
Nhiệt độ theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.3
|
BKT2- Ẩm
|
Ẩm độ theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.4
|
BKT2- Áp
|
Áp suất theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.5
|
BKT3
|
Nhiệt độ các lớp đất sâu
|
200
|
1 năm
|
1.6
|
BKT10
|
Hướng và tốc độ gió từng giờ
|
200
|
1 năm
|
1.7
|
BKT13
|
Lượng bốc hơi chậu
|
200
|
1 năm
|
1.8
|
BKT14
|
Lượng mưa theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.9
|
BKT15
|
Số giờ nắng theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.10
|
SKT1
|
a) Mây
b) Nhiệt độ ướt thực đo
c) Nhiệt độ điểm sương
|
200
|
1 năm
|
1.11
|
SKT2
|
a) Các yếu tố thực đo 04 obs
phụ, tính cho 01 yếu tố:
|
200
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ không khí 4 obs
|
200
|
1 năm
|
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs
|
200
|
1 năm
|
d) Độ chênh lệch bão hòa 4
obs
|
200
|
1 năm
|
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs
|
200
|
1 năm
|
e) Nhiệt độ ướt 04 obs
|
200
|
1 năm
|
g) Loại mây 4 obs.
|
200
|
1 năm
|
h) Độ cao chân mây 4 obs
|
200
|
1 năm
|
i) Khí áp 4 obs
|
200
|
1 năm
|
k) Hướng và tốc độ gió thực đo
4 obs
|
200
|
1 năm
|
l) Lượng mây (tổng quan, mây
dưới) 4 obs
|
200
|
1 năm
|
m) Tầm nhìn xa 4 obs
|
200
|
1 năm
|
1.12
|
GĐ Nhiệt
|
Thời gian xảy ra cực trị
|
200
|
1 năm
|
1.13
|
GĐ Ẩm
|
Thời gian xảy ra cực trị
|
200
|
1 năm
|
1.14
|
GĐ mưa
|
a) Lượng mưa từng giờ
|
200
|
1 năm
|
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
|
200
|
1 năm
|
1.15
|
BKT5, BKH6
|
a) Lượng mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
|
200
|
1 năm
|
1.16
|
Bức xạ
BKT12A
|
a) Tổng xạ định thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
b) Tổng xạ định thời
tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
c) Trực xạ định thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
d) Trực xạ định thời
tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
đ) Tán xạ định thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
e) Tổng xạ định thời
tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
g) Các đặc trưng bức xạ tháng
|
200
|
1 năm
|
2
|
Khí tượng nông nghiệp
(KTNN)
|
2.1
|
BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)
|
a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ
|
180
|
1vụ
|
b) Số liệu khí tượng (10
ngày)
|
180
|
1vụ
|
c) Số liệu KT (đặc trưng từng
kỳ phát dục)
|
180
|
1vụ
|
d) Các bảng nhận xét tổng kết
vụ
|
180
|
1vụ
|
2.2
|
BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)
|
a) Số liệu về vật hậu cho 1
cây
|
180
|
1vụ
|
b) Số liệu khí tượng (ngày)
|
180
|
1vụ
|
3
|
Khí tượng cao không
|
3.1
|
Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng
áp)
|
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt
đẳng áp)
|
a) Yếu tố đo: độ cao (H)
|
680
|
1 năm
|
b) Yếu tố đo: áp suất (P)
|
680
|
1 năm
|
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)
|
680
|
1 năm
|
d) Yếu tố đo: độ ẩm (U)
|
680
|
1 năm
|
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td)
|
680
|
1 năm
|
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
|
680
|
1 năm
|
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
|
680
|
1 năm
|
3.2
|
Số liệu gió pilot,
Bảng số liệu trên các độ cao
cách mặt đất
|
(tính theo giá trị từng yếu tố
đo trên mỗi mặt độ cao)
|
|
|
a) Yếu tố đo: áp suất (P)
|
130
|
1 năm
|
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
|
130
|
1 năm
|
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
|
130
|
1 năm
|
3.3
|
Ôzôn và bức xạ cực tím
|
a) Độ cao mặt trời
|
350
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ
|
350
|
1 năm
|
c) Mây
|
350
|
1 năm
|
d) Hiện tượng thời tiết
|
350
|
1 năm
|
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo
theo 02 dải phổ mặt trời
|
350
|
1 năm
|
e) Tổng lượng ô zôn trung
bình của giờ đo
|
350
|
1 năm
|
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc
theo thiên đỉnh
|
350
|
1 năm
|
h) Tổng lượng ô zôn trung
bình ngày
|
350
|
1 năm
|
i) Cường độ bức xạ cực tím từng
giải đo
|
350
|
1 năm
|
k) Cường độ bức xạ cực tím
làm xém da (QEA) ở từng giải đo
|
350
|
1 năm
|
3.4
|
Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa
|
a) Bản đồ Rađa
|
80
|
1 bản đồ
|
b) Rađa thời tiết đã số hóa
|
5
|
1 file ảnh
|
4
|
Môi trường
|
4.1
|
Môi trường không khí tự động
|
Tập số liệu đo từng giờ/từng
ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố
|
|
|
a) SO2
|
720
|
1 năm
|
b) NO
|
720
|
1 năm
|
c) NO2
|
720
|
1 năm
|
d) NH3
|
720
|
1 năm
|
đ) CO
|
720
|
1 năm
|
e) O3 (ozon)
|
720
|
1 năm
|
g) NMHC (hydrocacbon không có
metan)
|
720
|
1 năm
|
h) CH4 (metan)
|
720
|
1 năm
|
i) TSP (Tổng bụi lơ lửng)
|
720
|
1 năm
|
k) PMIO (Bụi mịn)
|
720
|
1 năm
|
l) Bụi OBC (Bụi carbon đen)
|
720
|
1 năm
|
m) WD (hướng gió)
|
720
|
1 năm
|
n) WS (tốc độ gió)
|
720
|
1 năm
|
o) Temp (nhiệt độ)
|
720
|
1 năm
|
p) Hum (độ ẩm)
|
720
|
1 năm
|
q) SR (bức xạ mặt trời)
|
720
|
1 năm
|
r) UV (bức xạ cực tím )
|
720
|
1 năm
|
s) ATP (khí áp)
|
720
|
1 năm
|
t) Rain (mưa)
|
720
|
1 năm
|
Biểu kết quả pH, EC, T, t và
lượng mưa trận
|
a) Độ pH
|
720
|
1 năm
|
b) EC (độ dẫn điện)
|
720
|
1 năm
|
c) T (nhiệt độ)
|
720
|
1 năm
|
d) Thời gian có mưa
|
720
|
1 năm
|
đ) Lượng mưa của các trận mưa
trong tháng
|
720
|
1 năm
|
4.2
|
Nước mưa, bụi lắng
|
a) Số liệu phân tích thành phần
hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố
|
|
|
- Lượng mưa từng trận
|
140
|
1 năm
|
- Thời gian có mưa
|
140
|
1 năm
|
- NH4+
|
140
|
1 năm
|
- N03-
|
140
|
1 năm
|
- CI-
|
140
|
1 năm
|
- HCO3-
|
140
|
1 năm
|
- SO42-
|
140
|
1 năm
|
- Ca2+
|
140
|
1 năm
|
- Mg2+
|
140
|
1 năm
|
- Bụi lắng tổng cộng
|
140
|
1 năm
|
b) Số liệu thống kê độ cao mốc
kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu ghi chú đặc biệt
(T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu thống kê độ cao đầu
cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn
|
a) Số liệu quan trắc độ mặn
MTN1
|
60
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu kết quả quan trắc
độ mặn MTN2
|
60
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu kết quả phân tích
độ mặn MTN3
|
60
|
2 đợt/năm
|
d) Báo cáo thuyết minh
|
60
|
2 đợt/năm
|
4.3
|
Môi trường nước sông, hồ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng
yếu tố: 14 yếu tố
|
|
|
a) DO (Oxy hòa tan)
|
100
|
1 năm
|
b) COD (Nhu cầu oxy hóa học)
|
100
|
1 năm
|
c) Tổng sắt
|
100
|
1 năm
|
d) SiO2
|
100
|
1 năm
|
đ)Cl-
|
100
|
1 năm
|
e) CO32-
|
100
|
1 năm
|
g) HCO3-
|
100
|
1 năm
|
h) SO42-
|
100
|
1 năm
|
i) NA+
|
100
|
1 năm
|
k) K+
|
100
|
1 năm
|
l) Ca2+
|
100
|
1 năm
|
m) Mg2+
|
100
|
1 năm
|
n) Độ kiềm thành phần
|
100
|
1 năm
|
o) Độ cứng thành phần
|
100
|
1 năm
|
4.4
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố
|
|
|
a) Nhiệt độ
|
110
|
1 năm
|
b)pH
|
110
|
1 năm
|
c) Độ mặn
|
110
|
1 năm
|
d) DO
|
110
|
1 năm
|
đ) BOD5(Nhu cầu oxy hóa sinh)
|
110
|
1 năm
|
e) COD (Nhu cầu oxy hóa học)
|
110
|
1 năm
|
g) NH4+
|
110
|
1 năm
|
h) NO3-
|
110
|
1 năm
|
i) NO2-
|
110
|
1 năm
|
k) PO43-
|
110
|
1 năm
|
l) Si
|
110
|
1 năm
|
m) Pb
|
110
|
1 năm
|
n) Cu
|
110
|
1 năm
|
4.5
|
Đo mặn
|
a) Thuyết minh
|
150
|
1 năm
|
b) Bản đồ vị trí
|
150
|
1mùa
|
c) Mặt cắt ngang
|
150
|
1mùa
|
d) Đặc trưng đỉnh, chân triều
|
150
|
1mùa
|
đ) Độ mặn đặc trưng
|
150
|
1mùa
|
e) Độ mặn chi tiết
|
150
|
1mùa
|
g) Mưa ngày
|
150
|
1mùa
|
h) Đường quá trình triều
|
150
|
1mùa
|
i) Đường quá trình mặn
|
150
|
1mùa
|
5
|
Thủy văn vùng sông không ảnh
hưởng thủy triều
|
5.1
|
Chỉnh biên thủy văn
|
a) Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Mực nước trung bình (TB) ngày
|
280
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ không khí TB ngày
|
280
|
1 năm
|
đ) Lưu lượng nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
e) Độ đục mẫu nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
g) Độ đục TB ngày
|
280
|
1 năm
|
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
|
280
|
1 năm
|
i) Biểu Q= f(H)
|
280
|
1 năm
|
k) Lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các
yếu tố thực đo.
|
280
|
1 năm
|
l) Biểu H (mực nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa
lũ
|
280
|
1 năm
|
m) Các yếu tố, bảng tính khác
|
280
|
1 năm
|
5.2
|
Sổ gốc đo mực nước
|
Mực nước từng giờ, mưa
thời đoạn
|
280
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu lượng và chất
lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
6
|
Thủy văn vùng sông ảnh hưởng
thủy triều
|
6.1
|
Chỉnh biên thủy văn
|
a) Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Mực nước TB ngày
|
300
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước TB ngày
|
300
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ không khí TB ngày
|
300
|
1 năm
|
đ) Mực nước đỉnh chân triều
|
300
|
1 năm
|
e) Mực nước từng giờ (triều)
|
300
|
1 năm
|
g) Độ đục TB ngày
|
300
|
1 năm
|
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
|
300
|
1 năm
|
i) Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn
|
300
|
1 năm
|
k) Các yếu tố khác
|
300
|
1 năm
|
6.2
|
Sổ gốc đo mực nước
|
Mực nước từng giờ, mưa
thời đoạn
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu lượng và chất
lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
6.3
|
Tập chỉnh biên
|
a) Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước
trung bình ngày (CBT-1a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày
(CBT-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều
thấp hàng ngày (CBT-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày
(CB-4b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu
và máy kinh vĩ)
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Bảng ghi lưu tốc (T2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
m) Bảng tính lưu lượng triều (T3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
n) Bảng tính lượng triều (CBT4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
o) Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu
di động (T4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
p) Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
q) Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
r) Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Tài liệu tuyến khảo
sát bùn cát lơ lửng
|
a) Số liệu lưu lượng chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo
(CB - 5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung
bình ngày (CB-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày
(CB-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình
ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình
ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung
bình ngày (CB-14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng
trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng
trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng
trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
m) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt
(P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
n) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt
(P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
o) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
p) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung
bình ngày (P-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
q) Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm
trung bình (P-4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
r) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung
bình triều lên, triều xuống (PT-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
s) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung
bình tháng, năm (P-5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
t) Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung
bình (P6)
|
90
|
2 đợt/năm
|
u) Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu
sang mặt ngang (P-7)
|
90
|
2 đợt/năm
|
7
|
Khí tượng thủy văn biển
|
7.1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
a) Hướng và tốc độ gió
|
220
|
1 năm
|
b) Mực nước biển
|
220
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước biển
|
220
|
1 năm
|
d) Độ mặn nước biển
|
220
|
1 năm
|
đ) Tầm nhìn ngang
|
220
|
1 năm
|
e) Sáng biển
|
220
|
1 năm
|
g) Mực nước giờ
|
220
|
1 năm
|
h) Mực nước đỉnh, chân triều
|
220
|
1 năm
|
7.2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn
biển
|
|
Số liệu khảo sát mặt rộng
|
a) Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Độ sâu của trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Độ đục nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Mẫu dầu tại trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và
kim loại nặng
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Số liệu khảo sát trạm liên tục
|
1. Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
2. Các yếu tố khí tượng:
|
|
|
a) Gió (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Gió giật (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Nhiệt độ không khí
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Độ ẩm tương đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Độ ẩm tuyệt đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Khí áp
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Bức xạ
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Mây (lượng, loại)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Hiện tượng thời tiết
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Lượng mưa
|
2000
|
1 đợt/năm
|
3. Thủy văn biển:
|
|
|
a) Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Trạng thái mặt biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Tốc độ truyền âm
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Các muối dinh dưỡng: NO2;
NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
l) Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd;
Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
m) Lượng dầu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
8
|
Điều tra khảo sát thủy văn
|
8.1
|
Tài liệu khảo sát tuyến thủy
văn
|
|
|
a) Số liệu mực nước thực
đo
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu đo vẽ chi tiết
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu đo lưới độ cao (sổ
thủy chuẩn)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu đo lưới tọa độ
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu đo sâu
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Số liệu tính độ cao
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Số liệu thống kê số liệu mặt
cắt
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Số liệu tính độ cao mực nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt
cắt dọc
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Bản vẽ bình đồ địa hình
khu vực
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
8.2
|
Tài liệu tuyến khảo sát mực
nước, nhiệt độ nước
|
|
|
a) Số liệu mực nước, nhiệt độ
nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu thống kê trị số đặc
trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu thống kê độ cao mốc
kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu ghi chú đặc biệt
(T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu thống kê độ cao đầu
cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|