Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 18/2017/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 26/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2017 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC
VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tiền Giang.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã và các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”; “X.” là viết tắt của “xã”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
TP. Mỹ Tho |
|
2 |
TX. Cai Lậy |
|
3 |
TX. Gò Công |
|
4 |
Huyện Cái Bè |
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
|
8 |
Huyện Gò Công Đông |
|
9 |
Huyện Gò Công Tây |
|
10 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
11 |
Huyện Tân Phước |
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC
VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tiền Giang.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã và các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”; “X.” là viết tắt của “xã”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
TP. Mỹ Tho |
|
2 |
TX. Cai Lậy |
|
3 |
TX. Gò Công |
|
4 |
Huyện Cái Bè |
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
|
8 |
Huyện Gò Công Đông |
|
9 |
Huyện Gò Công Tây |
|
10 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
11 |
Huyện Tân Phước |
|
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
Khu phố 1 |
DC |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'20'' |
106°21'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'32'' |
106°21'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'29'' |
106°21'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'37'' |
106°21'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'35'' |
106°21'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'17'' |
106°21'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường 30 Tháng 4 |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'14'' |
106°21'34'' |
10°21'13'' |
106°21'57'' |
C-48-45-B-c |
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'22'' |
106°21'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°21'44'' |
10°22'48'' |
106°21'52'' |
C-48-45-B-c |
đường Lê Lợi |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'13'' |
106°21'53'' |
10°21'50'' |
106°21'55'' |
C-48-45-B-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'45'' |
106°21'37'' |
10°21'10'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Ngô Quyền |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'40'' |
106°21'37'' |
10°21'39'' |
106°22'00'' |
C-48-45-B-c |
đường Rạch Gầm |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°21'34'' |
10°21'18'' |
106°21'58'' |
C-48-45-B-c |
tuyến phà Tân Long |
KX |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'08'' |
106°21'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
Phường 1 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'19'' |
106°22'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'18'' |
106°22'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'13'' |
106°22'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'10'' |
106°22'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'09'' |
106°22'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
đình Điều Hòa |
KX |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'16'' |
106°22'06'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Đinh Bộ Lĩnh |
KX |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'24'' |
106°22'00'' |
10°21'11'' |
106°22'47'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
Phường 2 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'26'' |
106°22'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'35'' |
106°22'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'33'' |
106°22'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'32'' |
106°22'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'34'' |
106°22'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'32'' |
106°22'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 7 |
DC |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'47'' |
106°22'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 879 |
KX |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-c |
chùa Bửu Lâm |
KX |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'44'' |
106°22'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Đinh Bộ Lĩnh |
KX |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'24'' |
106°22'00'' |
10°21'11'' |
106°22'47'' |
C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Trung Trực |
KX |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'42'' |
106°22'02'' |
10°21'33'' |
106°22'24'' |
C-48-45-B-c |
rạch Gò Cát |
TV |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'06'' |
106°23'08'' |
10°21'55'' |
106°21'54'' |
C-48-45-B-c |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 3 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'51'' |
106°21'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'48'' |
106°21'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'39'' |
106°21'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'30'' |
106°21'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'45'' |
106°21'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'31'' |
106°21'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 7 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'32'' |
106°21'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 8 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'16'' |
106°21'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 9 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'22'' |
106°21'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 10 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'24'' |
106°21'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 11 |
DC |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'12'' |
106°21'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Ấp Bắc |
KX |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°21'45'' |
106°21'37'' |
C-48-45-B-c |
đường Lê Thị Hồng Gấm |
KX |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'01'' |
106°20'14'' |
10°21'14'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'22'' |
106°20'52'' |
10°21'19'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
KX |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'45'' |
106°21'37'' |
10°21'10'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'55'' |
106°21'23'' |
10°21'09'' |
106°21'17'' |
C-48-45-B-c |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
Phường 4 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-44-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'09'' |
106°21'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'54'' |
106°21'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'41'' |
106°21'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'42'' |
106°20'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'57'' |
106°21'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'13'' |
106°21'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 7 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'09'' |
106°21'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 8 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'13'' |
106°20'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 9 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'51'' |
106°20'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 10 |
DC |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'58'' |
106°20'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°19'59'' |
106°20'35'' |
C-48-45-B-c |
đường Lê Văn Phẩm |
KX |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'45'' |
106°21'03'' |
10°21'35'' |
106°19'30'' |
C-48-45-B-c |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'22'' |
106°20'52'' |
10°21'19'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Thị Thập |
KX |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'39'' |
106°20'32'' |
10°20'51'' |
106°20'24'' |
C-48-45-B-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'55'' |
106°21'23'' |
10°21'09'' |
106°21'17'' |
C-48-45-B-c |
Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 1) |
KX |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'01'' |
106°21'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
rạch Đạo Ngạn |
TV |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'02'' |
106°20'21'' |
10°22'21'' |
106°20'57'' |
C-48-45-B-c |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 5 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'13'' |
106°20'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°20'59'' |
106°20'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'07'' |
106°20'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'11'' |
106°21'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'19'' |
106°21'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'15'' |
106°21'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 7 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'25'' |
106°21'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 8 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'19'' |
106°21'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 9 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'17'' |
106°21'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 10 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'32'' |
106°21'00'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 11 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'22'' |
106°21'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 12 |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'26'' |
106°20'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
khu phố Mỹ Thạnh Hưng |
DC |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'27'' |
106°20'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°19'59'' |
106°20'35'' |
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 864 |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-B-c |
Viện Quân Y 120 |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'21'' |
106°20'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
cầu Rạch Miễu |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
10°20'43'' |
106°20'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Lê Thị Hồng Gấm |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'01'' |
106°20'14'' |
10°21'14'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Lê Văn Phẩm |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'45'' |
106°21'03'' |
10°21'35'' |
106°19'30'' |
C-48-45-B-c |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'22'' |
106°20'52'' |
10°21'19'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Thị Thập |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'39'' |
106°20'32'' |
10°20'51'' |
106°20'24'' |
C-48-45-B-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'55'' |
106°21'23'' |
10°21'09'' |
106°21'17'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
Phường 6 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'46'' |
106°21'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'42'' |
106°21'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'45'' |
106°21'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'47'' |
106°21'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'51'' |
106°21'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'52'' |
106°21'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 7 |
DC |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'55'' |
106°21'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°21'44'' |
10°22'48'' |
106°21'52'' |
C-48-45-B-c |
đường Lê Lợi |
KX |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'13'' |
106°21'53'' |
10°21'50'' |
106°21'55'' |
C-48-45-B-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
KX |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'45'' |
106°21'37'' |
10°21'10'' |
106°21'34'' |
C-48-45-B-c |
đường Ngô Quyền |
KX |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'40'' |
106°21'37'' |
10°21'39'' |
106°22'00'' |
C-48-45-B-c |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 7 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'26'' |
106°22'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'24'' |
106°22'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'20'' |
106°22'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'19'' |
106°22'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'17'' |
106°22'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'15'' |
106°22'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 7 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'22'' |
106°22'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 8 |
DC |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'34'' |
106°22'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879B |
KX |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°27'21'' |
106°26'44'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
đường Đinh Bộ Lĩnh |
KX |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'24'' |
106°22'00'' |
10°21'11'' |
106°22'47'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
Phường 8 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'38'' |
106°22'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'58'' |
106°23'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'39'' |
106°23'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'13'' |
106°23'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'04'' |
106°23'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu phố 6 |
DC |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'23'' |
106°22'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879B |
KX |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°27'21'' |
106°26'44'' |
C-48-45-B-d |
Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh |
KX |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
10°21'25'' |
106°23'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu |
TV |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'42'' |
106°29'19'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-d |
Sông Tiền |
TV |
Phường 9 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'51'' |
106°20'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°23'11'' |
106°20'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'38'' |
106°20'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'29'' |
106°20'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°22'03'' |
106°20'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
khu phố Trung Lương |
DC |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°23'13'' |
106°20'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
cầu Bến Chùa |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°23'38'' |
106°20'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
cầu Công Dân |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°23'14'' |
106°20'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đường Ấp Bắc |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°21'45'' |
106°21'37'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 50 |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°19'59'' |
106°20'35'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Đường huyện 93 |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'09'' |
106°19'58'' |
10°22'16'' |
106°19'44'' |
C-48-45-B-a |
Đường huyện 94 |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'04'' |
106°19'29'' |
10°22'36'' |
106°20'09'' |
C-48-45-B-a |
Đường huyện 94B |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'13'' |
106°20'21'' |
10°22'11'' |
106°19'27'' |
C-48-45-B-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên May xuất nhập khẩu Mỹ Tho |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
10°23'09'' |
106°20'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đường Nguyễn Thị Thập |
KX |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'39'' |
106°20'32'' |
10°20'51'' |
106°20'24'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Bến Chùa |
TV |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°24'46'' |
106°18'13'' |
10°23'38'' |
106°20'11'' |
C-48-45-B-a |
rạch Cái Ngang |
TV |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'53'' |
106°20'40'' |
10°21'19'' |
106°19'00'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Đạo Ngạn |
TV |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'02'' |
106°20'21'' |
10°22'21'' |
106°20'57'' |
C-48-45-B-c |
sông Bảo Định |
TV |
Phường 10 |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
khu phố Tân Bình |
DC |
P. Tân Long |
TP. Mỹ Tho |
10°20'47'' |
106°22'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
khu phố Tân Hà |
DC |
P. Tân Long |
TP. Mỹ Tho |
10°20'57'' |
106°21'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
khu phố Tân Hòa |
DC |
P. Tân Long |
TP. Mỹ Tho |
10°20'54'' |
106°22'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
khu phố Tân Thuận |
DC |
P. Tân Long |
TP. Mỹ Tho |
10°21'00'' |
106°21'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
tuyến phà Tân Long |
KX |
P. Tân Long |
TP. Mỹ Tho |
10°21'08'' |
106°21'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
P. Tân Long |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'17'' |
106°21'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'36'' |
106°21'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp 3A |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'51'' |
106°20'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp 3B |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'14'' |
106°20'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'30'' |
106°20'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'57'' |
106°20'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Hòa A |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'51'' |
106°22'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Hòa B |
DC |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'31'' |
106°21'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Đường huyện 28 |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°24'07'' |
106°21'46'' |
10°24'55'' |
106°24'37'' |
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-a |
Đường huyện 89 |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'15'' |
106°21'47'' |
10°22'44'' |
106°23'22'' |
C-48-45-B-c |
Đường huyện 92C |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'55'' |
106°21'30'' |
10°22'15'' |
106°21'47'' |
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 879 |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-a |
cầu Công Dân |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'14'' |
106°20'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
chùa Phước Long |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'52'' |
106°21'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đường Hùng Vương |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°21'44'' |
10°22'48'' |
106°21'52'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Trung Trực |
KX |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'42'' |
106°22'02'' |
10°21'33'' |
106°22'24'' |
C-48-45-B-a |
rạch Bà Ngọt |
TV |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°24'14'' |
106°22'12'' |
10°21'58'' |
106°22'09'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Hốc Đùng |
TV |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'53'' |
106°21'50'' |
10°24'13'' |
106°20'36'' |
C-48-45-B-a |
sông Bảo Định |
TV |
xã Đạo Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
ấp Hội Gia |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°22'02'' |
106°22'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Mỹ An |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°21'49'' |
106°22'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°22'52'' |
106°23'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Hưng |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°22'48'' |
106°22'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Lợi |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°22'11'' |
106°23'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Mỹ Lương |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°23'50'' |
106°23'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°23'16'' |
106°23'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°22'08'' |
106°21'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879 |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 879B |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°27'21'' |
106°26'44'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Đường huyện 26 |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'44'' |
106°23'22'' |
10°23'06'' |
106°24'24'' |
C-48-45-B-b |
Đường huyện 89 |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'15'' |
106°21'47'' |
10°22'44'' |
106°23'22'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
chùa Vĩnh Tràng |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
10°21'50'' |
106°22'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
đường Hùng Vương |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°21'44'' |
10°22'48'' |
106°21'52'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Trung Trực |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'42'' |
106°22'02'' |
10°21'33'' |
106°22'24'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
kênh Lộ Xoài |
TV |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'00'' |
106°24'06'' |
10°20'41'' |
106°24'44'' |
C-48-45-B-d |
rạch Bà Ngọt |
TV |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°24'14'' |
106°22'12'' |
10°21'58'' |
106°22'09'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Gò Cát |
TV |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'06'' |
106°23'08'' |
10°21'55'' |
106°21'54'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
sông Bảo Định |
TV |
xã Mỹ Phong |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-c |
ấp Giáp Nước |
DC |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°21'35'' |
106°18'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Long Hưng |
DC |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'56'' |
106°19'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Mỹ |
DC |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'26'' |
106°19'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'11'' |
106°18'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phước Thuận |
DC |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'36'' |
106°18'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 870 |
KX |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'35'' |
106°18'13'' |
10°20'33'' |
106°18'38'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 870B |
KX |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'16'' |
106°19'29'' |
10°20'50'' |
106°19'37'' |
C-48-45-B-a |
cầu Bến Chùa |
KX |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'38'' |
106°20'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Tiền Giang |
KX |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
10°23'10'' |
106°19'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
kênh Nguyễn Bá Thời |
TV |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'43'' |
106°18'40'' |
10°22'18'' |
106°19'14'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Bến Chùa |
TV |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°24'46'' |
106°18'13'' |
10°23'38'' |
106°20'11'' |
C-48-45-B-a |
rạch Cầu Chẹt |
TV |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'16'' |
106°20'04'' |
10°23'38'' |
106°20'06'' |
C-48-45-B-a |
rạch Giáp Nước |
TV |
xã Phước Thạnh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°19'00'' |
10°21'27'' |
106°17'57'' |
C-48-45-B-c |
ấp Bình Lợi |
DC |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'29'' |
106°23'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Phong |
DC |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'09'' |
106°24'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Thành |
DC |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°22'15'' |
106°23'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Phong Thuận |
DC |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°20'53'' |
106°23'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Tỉnh A |
DC |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°20'49'' |
106°24'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Tỉnh B |
DC |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°21'13'' |
106°24'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Đường huyện 26 |
KX |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'44'' |
106°23'22'' |
10°23'06'' |
106°24'24'' |
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879B |
KX |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°27'21'' |
106°26'44'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
KX |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
10°21'15'' |
106°23'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
kênh Lộ Xoài |
TV |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'00'' |
106°24'06'' |
10°20'41'' |
106°24'44'' |
C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu |
TV |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'42'' |
106°29'19'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
sông Kỳ Hôn |
TV |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°20'56'' |
106°26'53'' |
10°20'26'' |
106°24'01'' |
C-48-45-B-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Tân Mỹ Chánh |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-d |
ấp Thới Bình |
DC |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
10°19'48'' |
106°18'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Thới Hòa |
DC |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
10°19'38'' |
106°18'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Thới Thạnh |
DC |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
10°20'22'' |
106°20'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Thới Thuận |
DC |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
10°20'06'' |
106°20'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Quốc lộ 60 |
KX |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°19'59'' |
106°20'35'' |
C-48-45-B-c |
cầu Rạch Miễu |
KX |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
10°20'43'' |
106°20'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
chùa Linh Quang |
KX |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
10°19'34'' |
106°18'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
rạch Vàm Xoàn |
TV |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°20'40'' |
106°21'33'' |
10°20'31'' |
106°20'30'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Thới Sơn |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°21'51'' |
106°19'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°21'30'' |
106°19'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°22'26'' |
106°19'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°22'53'' |
106°19'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°21'47'' |
106°19'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Bình Tạo |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°20'55'' |
106°19'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Bình Tạo A |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°20'54'' |
106°19'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp Chợ |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°20'46'' |
106°19'00'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp Đồng |
DC |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°21'09'' |
106°19'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 60 |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'03'' |
106°20'20'' |
10°19'59'' |
106°20'35'' |
C-48-45-B-c |
Đường huyện 93 |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'09'' |
106°19'58'' |
10°22'16'' |
106°19'44'' |
C-48-45-B-a |
Đường huyện 94 |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'04'' |
106°19'29'' |
10°22'36'' |
106°20'09'' |
C-48-45-B-a |
Đường huyện 94B |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'13'' |
106°20'21'' |
10°22'11'' |
106°19'27'' |
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 870 |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'35'' |
106°18'13'' |
10°20'33'' |
106°18'38'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 870B |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°23'16'' |
106°19'29'' |
10°20'50'' |
106°19'37'' |
C-48-45-B-c |
chùa Một Cột |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°23'09'' |
106°19'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đường Lê Văn Phẩm |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'45'' |
106°21'03'' |
10°21'35'' |
106°19'30'' |
C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Thị Thập |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'39'' |
106°20'32'' |
10°20'51'' |
106°20'24'' |
C-48-45-B-c |
Khu công nghiệp Mỹ Tho |
KX |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
10°20'44'' |
106°19'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
kênh Nguyễn Bá Thời |
TV |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'43'' |
106°18'40'' |
10°22'18'' |
106°19'14'' |
C-48-45-B-c |
rạch Cái Ngang |
TV |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°22'53'' |
106°20'40'' |
10°21'19'' |
106°19'00'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Giáp Nước |
TV |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°21'19'' |
106°19'00'' |
10°21'27'' |
106°17'57'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Trung An |
TP. Mỹ Tho |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
10°24'50'' |
106°07'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
10°24'27'' |
106°06'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
10°25'10'' |
106°07'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
10°24'59'' |
106°07'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
cầu Cai Lậy |
KX |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
10°24'24'' |
106°06'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 868 |
KX |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-a |
đường 30 Tháng 4 |
KX |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'22'' |
106°07'01'' |
10°24'44'' |
106°07'05'' |
C-48-45-A-a |
lăng Tứ Kiệt |
KX |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
10°24'34'' |
106°07'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
kênh Hội Đồng |
TV |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'05'' |
106°08'08'' |
10°24'46'' |
106°08'09'' |
C-48-45-A-b |
rạch Cà Mau |
TV |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'38'' |
106°07'44'' |
10°25'16'' |
106°06'55'' |
C-48-45-A-a |
sông Ba Rài |
TV |
Phường 1 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°24'14'' |
106°06'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°24'35'' |
106°06'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°24'33'' |
106°06'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°24'50'' |
106°06'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°25'21'' |
106°06'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
kênh 30 Tháng 6 |
TV |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'45'' |
106°06'34'' |
10°24'41'' |
106°06'25'' |
C-48-45-A-a |
cầu Cai Lậy |
KX |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°24'24'' |
106°06'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
đình Hòa Sơn |
KX |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
10°24'28'' |
106°06'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
sông Ba Rài |
TV |
Phường 2 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
10°25'50'' |
106°06'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
10°25'19'' |
106°07'06'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
10°25'33'' |
106°07'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 |
KX |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ban Chón |
TV |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°25'56'' |
106°06'43'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Hội Đồng |
TV |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'05'' |
106°08'08'' |
10°24'46'' |
106°08'09'' |
C-48-45-A-b |
rạch Bà Tùng |
TV |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'51'' |
106°07'41'' |
10°26'15'' |
106°07'33'' |
C-48-45-A-b |
rạch Cà Mau |
TV |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'38'' |
106°07'44'' |
10°25'16'' |
106°06'55'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
sông Ba Rài |
TV |
Phường 3 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
10°24'32'' |
106°07'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
10°24'34'' |
106°08'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
10°24'18'' |
106°08'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cai Lậy |
KX |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
10°24'23'' |
106°07'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Công ty cổ phần May Việt Tân |
KX |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
10°24'16'' |
106°08'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh Bảy Thước |
TV |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'24'' |
106°07'41'' |
10°24'18'' |
106°10'20'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'27'' |
106°07'18'' |
10°25'55'' |
106°14'13'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Ông Huyện |
TV |
Phường 4 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'53'' |
106°07'28'' |
10°23'59'' |
106°08'49'' |
C-48-45-A-b |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
10°24'17'' |
106°07'06'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
10°24'14'' |
106°06'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
10°24'01'' |
106°07'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 |
KX |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-a |
cầu Cai Lậy |
KX |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
10°24'24'' |
106°06'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
kênh Ba Muồng |
TV |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'43'' |
106°06'32'' |
10°20'46'' |
106°08'31'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
sông Ba Rài |
TV |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ông Huyện |
TV |
Phường 5 |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'53'' |
106°07'28'' |
10°23'59'' |
106°08'49'' |
C-48-45-A-b |
khu phố Mỹ An |
DC |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
10°24'58'' |
106°08'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
khu phố Mỹ Lợi |
DC |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
10°24'43'' |
106°08'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
khu phố Mỹ Thuận |
DC |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
10°24'49'' |
106°08'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Bảy Thước |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'24'' |
106°07'41'' |
10°24'18'' |
106°10'20'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Chùa |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'17'' |
106°08'28'' |
10°24'51'' |
106°08'30'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'27'' |
106°07'18'' |
10°25'55'' |
106°14'13'' |
C-48-45-A-b |
kênh Đìa Chùm |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'44'' |
106°08'35'' |
10°25'46'' |
106°09'16'' |
C-48-45-A-b |
kênh Hai Hoà |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'36'' |
106°08'36'' |
10°25'31'' |
106°08'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Hội Đồng |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'05'' |
106°08'08'' |
10°24'46'' |
106°08'09'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ngang 3 |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'59'' |
106°08'26'' |
10°25'40'' |
106°08'11'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Bái |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'02'' |
106°08'32'' |
10°25'18'' |
106°08'37'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Huyện |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'53'' |
106°07'28'' |
10°23'59'' |
106°08'49'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Ông Mười |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'54'' |
106°08'45'' |
10°21'12'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-b |
kênh Trạm Bơm |
TV |
Phường Nhị Mỹ |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'29'' |
106°08'36'' |
10°25'28'' |
106°09'16'' |
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
ấp Hòa Nghĩa |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°22'51'' |
106°05'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Hòa Nhơn |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°22'15'' |
106°06'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hòa Trí |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°23'19'' |
106°06'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°23'28'' |
106°07'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Vĩnh |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°21'34'' |
106°06'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Phú Hiệp |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°21'52'' |
106°08'00'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°22'57'' |
106°08'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Phú Hưng |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°22'53'' |
106°07'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Phú Thuận |
DC |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°22'27'' |
106°07'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
cầu Thanh Niên |
KX |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°23'11'' |
106°07'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
chùa Đức Thành |
KX |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
10°22'01'' |
106°08'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
bưng Cây Trâm |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°22'04'' |
106°06'16'' |
10°21'46'' |
106°05'56'' |
C-48-45-A-c |
kênh Ba Muồng |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'43'' |
106°06'32'' |
10°20'46'' |
106°08'31'' |
C-48-45-A-b; |
Kênh Mới |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'43'' |
106°08'07'' |
10°23'50'' |
106°08'51'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°22'25'' |
106°08'07'' |
10°22'05'' |
106°07'26'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
kênh Ông Huyện |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'53'' |
106°07'28'' |
10°23'59'' |
106°08'49'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Mười |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'54'' |
106°08'45'' |
10°21'12'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Tắc |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°21'59'' |
106°06'58'' |
10°21'52'' |
106°06'33'' |
C-48-45-A-c |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'24'' |
106°08'12'' |
10°22'34'' |
106°04'52'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
rạch Cầu Ván |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°21'27'' |
106°06'11'' |
10°22'07'' |
106°05'05'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Bảo |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°21'59'' |
106°06'58'' |
10°20'34'' |
106°07'09'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Bầu |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°21'52'' |
106°06'33'' |
10°21'08'' |
106°06'19'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Thiệm |
TV |
xã Long Khánh |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°22'46'' |
106°06'33'' |
10°23'37'' |
106°05'35'' |
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Bình |
DC |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
10°27'08'' |
106°08'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Hội |
DC |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
10°27'22'' |
106°09'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Lương |
DC |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
10°28'16'' |
106°10'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Phú |
DC |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
10°28'00'' |
106°09'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
cầu Cổ Cò |
KX |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
10°26'33'' |
106°08'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh Ban Chón |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°25'56'' |
106°06'43'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bào Rô |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'47'' |
106°10'15'' |
10°26'27'' |
106°10'15'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bào Sấu |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'16'' |
106°11'20'' |
10°27'31'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bảy Dạ |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'52'' |
106°09'15'' |
10°27'36'' |
106°09'41'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bảy Sơn |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'49'' |
106°10'22'' |
10°27'24'' |
106°08'51'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Dông |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'18'' |
106°09'43'' |
10°27'31'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Dừa |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'57'' |
106°09'55'' |
10°26'54'' |
106°09'15'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cống Chùa |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'02'' |
106°08'32'' |
10°27'52'' |
106°08'37'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cống Dứa |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'44'' |
106°09'41'' |
10°28'14'' |
106°09'24'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cống Huế |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'52'' |
106°08'37'' |
10°26'32'' |
106°08'54'' |
C-48-45-A-b |
kênh Khương Hữu |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'12'' |
106°09'50'' |
10°27'45'' |
106°09'28'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Mới |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'36'' |
106°09'41'' |
10°26'58'' |
106°10'32'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Mới |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'19'' |
106°11'15'' |
10°26'18'' |
106°10'04'' |
C-48-45-A-b |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-b |
kênh Phồn Qui |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'24'' |
106°10'15'' |
10°27'51'' |
106°10'51'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'57'' |
106°09'55'' |
10°25'53'' |
106°09'52'' |
C-48-45-A-b |
kênh Thanh Niên |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'09'' |
106°09'15'' |
10°25'00'' |
106°09'12'' |
C-48-45-A-b |
kênh Thanh Niên B |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'53'' |
106°09'03'' |
10°28'08'' |
106°09'12'' |
C-48-45-A-b |
kênh Tư Được |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'30'' |
106°09'59'' |
10°26'42'' |
106°09'15'' |
C-48-45-A-b |
Sông Cũ |
TV |
X.Mỹ Hạnh Đông |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°10'36'' |
10°27'24'' |
106°06'52'' |
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Đa |
DC |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
10°26'50'' |
106°08'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
10°27'00'' |
106°07'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Lợi |
DC |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
10°27'55'' |
106°07'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Luận |
DC |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
10°26'07'' |
106°08'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
10°27'30'' |
106°07'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 |
KX |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh 12 |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°31'30'' |
106°04'56'' |
C-48-45-A-a |
sông Ba Rài |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
rạch Bà Tùng |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'51'' |
106°07'41'' |
10°26'15'' |
106°07'33'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ban Chón |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°25'56'' |
106°06'43'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
rạch Cả Chuối |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'01'' |
106°06'44'' |
10°27'03'' |
106°05'26'' |
C-48-45-A-a |
Sông Cũ |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°10'36'' |
10°27'24'' |
106°06'52'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Hội Đồng |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'05'' |
106°08'08'' |
10°24'46'' |
106°08'09'' |
C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'55'' |
106°07'05'' |
10°26'44'' |
106°08'25'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'38'' |
106°02'53'' |
10°28'06'' |
106°08'34'' |
C-48-45-A-b |
rạch Láng Biển |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'15'' |
106°07'39'' |
10°27'35'' |
106°07'21'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Kênh Mới |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'31'' |
106°07'52'' |
10°26'05'' |
106°07'52'' |
C-48-45-A-b |
rạch Nàng Chưng |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°07'33'' |
10°27'01'' |
106°06'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Xáng Ngang |
TV |
X.Mỹ Hạnh Trung |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°29'19'' |
106°07'25'' |
C-48-45-A-b |
ấp Bà Bèo |
DC |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°27'51'' |
106°08'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Cầu Dừa |
DC |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°27'53'' |
106°06'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Kinh 12 |
DC |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°29'12'' |
106°05'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Láng Biển |
DC |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°29'05'' |
106°07'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Long Phước |
DC |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°29'07'' |
106°07'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Rạch Trắc |
DC |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°27'53'' |
106°06'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
cầu Một Thước |
KX |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°29'10'' |
106°05'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
cầu Mỹ Đông |
KX |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
10°29'33'' |
106°06'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°29'40'' |
106°06'06'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 12 |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°31'30'' |
106°04'56'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 21 |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'20'' |
106°07'30'' |
10°29'19'' |
106°07'25'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 250 |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'31'' |
106°07'46'' |
10°28'57'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 250 |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°30'00'' |
106°05'48'' |
10°29'40'' |
106°06'39'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'22'' |
106°11'35'' |
10°30'04'' |
106°05'31'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Bang Sang |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'09'' |
106°08'02'' |
10°27'40'' |
106°08'14'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cái Đôi |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'23'' |
106°06'44'' |
10°29'31'' |
106°06'39'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cặp Rằn Núi |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'18'' |
106°08'16'' |
10°29'08'' |
106°08'08'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cống Chùa |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'02'' |
106°08'32'' |
10°27'52'' |
106°08'37'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cống Huế |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'52'' |
106°08'37'' |
10°26'32'' |
106°08'54'' |
C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'38'' |
106°02'53'' |
10°28'06'' |
106°08'34'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Kênh Mới |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'47'' |
106°07'16'' |
10°28'49'' |
106°06'02'' |
C-48-45-A-a |
kênh Năm Tưởng |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'08'' |
106°06'40'' |
10°29'08'' |
106°05'54'' |
C-48-45-A-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Ranh Tổng |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'00'' |
106°05'28'' |
10°26'12'' |
106°05'29'' |
C-48-45-A-a |
kênh Trường Học |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'30'' |
106°06'40'' |
10°28'33'' |
106°06'41'' |
C-48-45-A-a |
kênh Xáng Ngang |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°29'19'' |
106°07'25'' |
C-48-45-A-a |
rạch Cả Chuối |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'01'' |
106°06'44'' |
10°27'03'' |
106°05'26'' |
C-48-45-A-a |
rạch Láng Biển |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'15'' |
106°07'39'' |
10°27'35'' |
106°07'21'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Rạch Trắc |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'33'' |
106°06'41'' |
10°27'16'' |
106°06'41'' |
C-48-45-A-a |
Sông Cũ |
TV |
xã Mỹ Phước Tây |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°10'36'' |
10°27'24'' |
106°06'52'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
ấp Quý Chánh |
DC |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'27'' |
106°11'06'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Quý Lợi |
DC |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'42'' |
106°10'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Quý Phước |
DC |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'43'' |
106°10'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Quý Thành |
DC |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'48'' |
106°11'00'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Quý Trinh |
DC |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'58'' |
106°09'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 874B |
KX |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'17'' |
106°10'51'' |
10°21'34'' |
106°11'05'' |
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b |
cầu Mỹ Quý |
KX |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°24'15'' |
106°10'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
chùa Phước Thạnh |
KX |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'38'' |
106°10'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
đình thần Nhị Quý |
KX |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'35'' |
106°11'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh Ba Cự |
TV |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'51'' |
106°11'31'' |
10°22'35'' |
106°11'56'' |
C-48-45-A-b |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'29'' |
106°12'45'' |
10°22'41'' |
106°09'23'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Mười |
TV |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'54'' |
106°08'45'' |
10°21'12'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-b |
rạch Bà Trà |
TV |
xã Nhị Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'13'' |
106°10'18'' |
10°21'15'' |
106°09'49'' |
C-48-45-A-b |
ấp Phú An |
DC |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
10°22'52'' |
106°09'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'02'' |
106°09'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Phú Hưng |
DC |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'13'' |
106°10'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Phú Mỹ |
DC |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'17'' |
106°10'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
chùa Hưng Long |
KX |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'11'' |
106°09'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
chùa Thiên Phước |
KX |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
10°23'19'' |
106°10'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'15'' |
106°09'04'' |
10°21'09'' |
106°08'57'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ba Hũ |
TV |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°22'23'' |
106°09'16'' |
10°22'23'' |
106°08'28'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'29'' |
106°12'45'' |
10°22'41'' |
106°09'23'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Mười |
TV |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'54'' |
106°08'45'' |
10°21'12'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-b |
kênh Tám Các |
TV |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°22'34'' |
106°10'48'' |
10°22'34'' |
106°10'12'' |
C-48-45-A-b |
rạch Bà Trà |
TV |
xã Phú Quý |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'13'' |
106°10'18'' |
10°21'15'' |
106°09'49'' |
C-48-45-A-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
10°26'17'' |
106°06'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
10°25'48'' |
106°06'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
10°27'07'' |
106°05'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
10°26'49'' |
106°06'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-a |
bia Vịnh Bà Thu |
KX |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
10°26'44'' |
106°06'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
đình Bình Chánh |
KX |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
10°26'42'' |
106°06'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
kênh Ban Chón |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°25'56'' |
106°06'43'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cà Dăm |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'58'' |
106°05'37'' |
10°27'12'' |
106°06'01'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh Tổng |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'00'' |
106°05'28'' |
10°26'12'' |
106°05'29'' |
C-48-45-A-a |
kênh Sông Cũ |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'30'' |
106°06'22'' |
10°25'48'' |
106°06'27'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Tổng |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'39'' |
106°06'08'' |
10°25'42'' |
106°06'10'' |
C-48-45-A-a |
rạch Bà Thửa |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'12'' |
106°06'01'' |
10°26'27'' |
106°06'35'' |
C-48-45-A-a |
rạch Cả Chuối |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'01'' |
106°06'44'' |
10°27'03'' |
106°05'26'' |
C-48-45-A-a |
rạch Nàng Chưng |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°07'33'' |
10°27'01'' |
106°06'44'' |
C-48-45-A-a |
Rạch Tràm |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'54'' |
106°06'44'' |
10°25'14'' |
106°04'58'' |
C-48-45-A-a |
sông Ba Rài |
TV |
xã Tân Bình |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
ấp Quí Thạnh |
DC |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°24'41'' |
106°10'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°25'22'' |
106°10'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°26'14'' |
106°09'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Phong |
DC |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°24'54'' |
106°09'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°25'04'' |
106°08'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b |
cầu Cổ Cò |
KX |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°26'33'' |
106°08'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
cầu Mỹ Quý |
KX |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°24'15'' |
106°10'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
cầu Tân Hội |
KX |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°25'01'' |
106°09'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
chùa Phước Quang |
KX |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
10°24'43'' |
106°09'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh Ba Dùng |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'04'' |
106°09'16'' |
10°25'44'' |
106°10'09'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ban Chón |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°25'56'' |
106°06'43'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bảy Sang |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'31'' |
106°09'44'' |
10°25'05'' |
106°09'32'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bảy Thước |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'24'' |
106°07'41'' |
10°24'18'' |
106°10'20'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Dạng |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'51'' |
106°10'48'' |
10°24'19'' |
106°10'20'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Dừa |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'57'' |
106°09'55'' |
10°26'54'' |
106°09'15'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Quạ |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'16'' |
106°10'44'' |
10°24'51'' |
106°10'48'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cống Huế |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'52'' |
106°08'37'' |
10°26'32'' |
106°08'54'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'27'' |
106°07'18'' |
10°25'55'' |
106°14'13'' |
C-48-45-A-b |
kênh Đìa Chùm |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'44'' |
106°08'35'' |
10°25'46'' |
106°09'16'' |
C-48-45-A-b |
kênh Đìa Mèo |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'08'' |
106°10'48'' |
10°25'16'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Dứa |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'21'' |
106°09'51'' |
10°25'42'' |
106°09'16'' |
C-48-45-A-b |
kênh Đường Lươn |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'01'' |
106°08'58'' |
10°25'31'' |
106°09'02'' |
C-48-45-A-b |
kênh Huỳnh Văn Đức |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'31'' |
106°09'56'' |
10°25'56'' |
106°09'16'' |
C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'55'' |
106°09'37'' |
10°25'07'' |
106°10'37'' |
C-48-45-A-b |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'57'' |
106°09'55'' |
10°25'53'' |
106°09'52'' |
C-48-45-A-b |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'09'' |
106°09'15'' |
10°25'00'' |
106°09'12'' |
C-48-45-A-b |
kênh Trạm Bơm |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'29'' |
106°08'36'' |
10°25'28'' |
106°09'16'' |
C-48-45-A-b |
kênh Tư Được |
TV |
xã Tân Hội |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'30'' |
106°09'59'' |
10°26'42'' |
106°09'15'' |
C-48-45-A-b |
Ấp Bắc |
DC |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
10°26'10'' |
106°11'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân An |
DC |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
10°26'24'' |
106°10'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
10°26'09'' |
106°10'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
10°25'19'' |
106°11'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Thới |
DC |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
10°27'16'' |
106°11'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 874 |
KX |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'19'' |
106°11'31'' |
10°28'31'' |
106°11'33'' |
C-48-45-A-b |
khu di tích Ấp Bắc |
KX |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
10°26'25'' |
106°11'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh Ba Dùng |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'04'' |
106°09'16'' |
10°25'44'' |
106°10'09'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ban Chón |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°25'56'' |
106°06'43'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Số 2 |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'29'' |
106°11'46'' |
10°25'16'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bào Sấu |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'16'' |
106°11'20'' |
10°27'31'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bảy Nghi |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'40'' |
106°11'30'' |
10°25'36'' |
106°10'43'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Ông Bồi |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'03'' |
106°11'18'' |
10°25'29'' |
106°11'46'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'27'' |
106°07'18'' |
10°25'55'' |
106°14'13'' |
C-48-45-A-b |
kênh Đìa Mèo |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'08'' |
106°10'48'' |
10°25'16'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Giải Phóng |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'58'' |
106°10'32'' |
10°26'49'' |
106°11'13'' |
C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'31'' |
106°11'14'' |
10°26'35'' |
106°11'41'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'36'' |
106°09'41'' |
10°26'58'' |
106°10'32'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'19'' |
106°11'15'' |
10°26'18'' |
106°10'04'' |
C-48-45-A-b |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'57'' |
106°09'55'' |
10°25'53'' |
106°09'52'' |
C-48-45-A-b |
kênh Sáu Chua |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°25'49'' |
106°11'10'' |
10°26'03'' |
106°11'48'' |
C-48-45-A-b |
kênh Xóm Ông Cừu |
TV |
xã Tân Phú |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°26'39'' |
106°10'31'' |
10°26'31'' |
106°11'14'' |
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
ấp Thanh Bình |
DC |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
10°23'12'' |
106°05'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Thanh Hiệp |
DC |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
10°23'25'' |
106°05'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Thanh Hưng |
DC |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
10°23'48'' |
106°05'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Thanh Sơn |
DC |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
10°24'03'' |
106°05'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
kênh 30 Tháng 6 |
TV |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°23'45'' |
106°06'34'' |
10°24'41'' |
106°06'25'' |
C-48-45-A-a |
sông Ba Rài |
TV |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-a |
rạch Cầu Bưng |
TV |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'16'' |
106°06'13'' |
10°23'42'' |
106°06'30'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Mới |
TV |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'53'' |
106°04'54'' |
10°23'43'' |
106°05'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Lộ Cũ |
TV |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°24'16'' |
106°06'13'' |
10°23'57'' |
106°05'26'' |
C-48-45-A-a |
rạch Ông Thiệm |
TV |
xã Thanh Hòa |
TX. Cai Lậy |
|
|
10°22'46'' |
106°06'33'' |
10°23'37'' |
106°05'35'' |
C-48-45-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'42'' |
106°40'16'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'50'' |
106°40'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'32'' |
106°40'17'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'36'' |
106°40'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-d |
cầu Huyện Chi |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'27'' |
106°40'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
đường Đồng Khởi |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°21'42'' |
106°39'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°21'45'' |
106°40'48'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°21'32'' |
106°39'58'' |
C-48-46-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'37'' |
106°40'28'' |
10°22'27'' |
106°40'11'' |
C-48-46-A-d |
đường Võ Duy Linh |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°20'28'' |
106°40'07'' |
C-48-46-A-d |
lăng mộ Trương Định |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'38'' |
106°40'20'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
nhà Đốc Phủ Hải |
KX |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
10°21'47'' |
106°40'24'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
sông Gò Công |
TV |
Phường 1 |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
10°21'44'' |
106°40'35'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
10°21'54'' |
106°40'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
10°21'33'' |
106°40'26'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
10°21'36'' |
106°40'46'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
10°21'32'' |
106°40'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-d |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°21'45'' |
106°40'48'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°21'32'' |
106°39'58'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Trãi |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'07'' |
106°40'32'' |
10°21'41'' |
106°40'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Trọng Dân |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'00'' |
106°40'21'' |
10°22'19'' |
106°40'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Văn Côn |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'54'' |
106°40'23'' |
10°21'49'' |
106°40'52'' |
C-48-46-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'37'' |
106°40'28'' |
10°22'27'' |
106°40'11'' |
C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
Phường 2 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
10°22'04'' |
106°40'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
10°21'46'' |
106°40'42'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
10°22'13'' |
106°40'16'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
10°22'10'' |
106°40'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°21'45'' |
106°40'48'' |
C-48-46-A-d |
đường Mạc Văn Thành |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°23'58'' |
106°42'50'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°21'32'' |
106°39'58'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Trãi |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'07'' |
106°40'32'' |
10°21'41'' |
106°40'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Trọng Dân |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'00'' |
106°40'21'' |
10°22'19'' |
106°40'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Văn Côn |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'54'' |
106°40'23'' |
10°21'49'' |
106°40'52'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 871 |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°25'01'' |
106°46'27'' |
C-48-46-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'37'' |
106°40'28'' |
10°22'27'' |
106°40'11'' |
C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-d |
sông Gò Công |
TV |
Phường 3 |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
10°21'43'' |
106°40'01'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
10°21'38'' |
106°39'42'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
10°21'48'' |
106°40'01'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
10°21'51'' |
106°40'13'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 5 |
DC |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
10°22'11'' |
106°40'08'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
đường Đồng Khởi |
KX |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°21'42'' |
106°39'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Hồ Biểu Chánh |
KX |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'55'' |
106°40'48'' |
10°21'42'' |
106°39'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Trần Công Tường |
KX |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°21'16'' |
106°40'55'' |
C-48-46-A-d |
kênh Bảy Vĩnh |
TV |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'02'' |
106°39'07'' |
10°22'26'' |
106°40'00'' |
C-48-46-A-d |
sông Gò Công |
TV |
Phường 4 |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
10°21'24'' |
106°39'53'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 2 |
DC |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
10°21'14'' |
106°40'27'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 3 |
DC |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
10°21'20'' |
106°40'53'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Khu phố 4 |
DC |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
10°21'10'' |
106°40'57'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 877 |
KX |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-d |
cầu Huyện Chi |
KX |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
10°21'27'' |
106°40'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
đường Trần Công Tường |
KX |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°21'16'' |
106°40'55'' |
C-48-46-A-d |
đường Võ Duy Linh |
KX |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°20'28'' |
106°40'07'' |
C-48-46-A-d |
đường Võ Văn Kiết |
KX |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°20'22'' |
106°39'35'' |
C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
sông Gò Công |
TV |
Phường 5 |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 873 |
KX |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°38'41'' |
10°26'20'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-b |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-b |
ấp Cộng Lạc |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°25'50'' |
106°38'24'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Hòa Thân |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°26'40'' |
106°38'21'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Hồng Rạng |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°27'58'' |
106°38'28'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Lạc Hòa |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°28'05'' |
106°38'50'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Muôn Nghiệp |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°25'56'' |
106°39'41'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Năm Châu |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°27'14'' |
106°38'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Trí Đồ |
DC |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°27'26'' |
106°38'09'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Mỹ Lợi |
KX |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°28'11'' |
106°38'00'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Rạch Băng |
KX |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°26'17'' |
106°38'18'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
chùa Phước Thạnh |
KX |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°27'37'' |
106°38'47'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
chùa Thiền Huệ |
KX |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
10°27'19'' |
106°38'58'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Rạch Băng |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'18'' |
106°37'45'' |
10°27'34'' |
106°37'52'' |
C-48-46-A-b |
rạch Băng Trên |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'07'' |
106°37'59'' |
10°27'12'' |
106°37'34'' |
C-48-46-A-b |
rạch Chà Là |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'43'' |
106°38'41'' |
10°25'04'' |
106°38'18'' |
C-48-46-A-b |
Rạch Kho |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'23'' |
106°39'06'' |
10°25'14'' |
106°39'15'' |
C-48-46-A-b |
rạch Ông Tân |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'38'' |
106°40'00'' |
10°25'14'' |
106°39'15'' |
C-48-46-A-b |
rạch Ông Tơ |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°27'37'' |
106°38'39'' |
10°26'53'' |
106°38'29'' |
C-48-46-A-b |
sông Gò Công |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-b |
sông Rạch Giá |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'14'' |
106°39'15'' |
10°24'42'' |
106°38'41'' |
C-48-46-A-b |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Bình Đông |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'20'' |
106°35'12'' |
10°29'36'' |
106°43'34'' |
C-48-46-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°24'05'' |
106°37'59'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°25'13'' |
106°37'23'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°25'34'' |
106°36'24'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°25'52'' |
106°35'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°25'58'' |
106°36'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°26'43'' |
106°37'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°25'57'' |
106°37'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Thành Nhì |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°24'12'' |
106°39'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Thành Nhứt |
DC |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
10°23'36'' |
106°38'20'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Đường tỉnh 873 |
KX |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°38'41'' |
10°26'20'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b |
rạch Bà Lũy |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°24'55'' |
106°36'31'' |
10°25'35'' |
106°36'48'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Băng |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'18'' |
106°37'45'' |
10°27'34'' |
106°37'52'' |
C-48-46-A-b |
rạch Băng Trên |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'07'' |
106°37'59'' |
10°27'12'' |
106°37'34'' |
C-48-46-A-b |
Rạch Chùa |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'05'' |
106°37'22'' |
10°25'35'' |
106°37'22'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Đung |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°23'30'' |
106°37'47'' |
10°25'23'' |
106°37'04'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b |
rạch Gò Gừa |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'57'' |
106°36'28'' |
10°23'24'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-b |
Rạch Ngựa |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°24'53'' |
106°37'13'' |
10°25'23'' |
106°37'07'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Sâu |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'04'' |
106°36'20'' |
10°25'39'' |
106°35'57'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Trăng |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'22'' |
106°37'23'' |
10°25'36'' |
106°37'17'' |
C-48-46-A-a |
sông Gò Công |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-d |
sông Rầm Vé |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°23'28'' |
106°36'37'' |
10°24'52'' |
106°38'19'' |
C-48-46-A-b |
Sông Tra |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'03'' |
106°31'41'' |
10°26'20'' |
106°35'12'' |
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Bình Xuân |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'20'' |
106°35'12'' |
10°29'36'' |
106°43'34'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b |
ấp Long Bình |
DC |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
10°22'54'' |
106°39'10'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Long Hưng |
DC |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
10°21'40'' |
106°39'18'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Long Mỹ |
DC |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
10°22'11'' |
106°39'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Long Phước |
DC |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
10°21'55'' |
106°38'46'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 873 |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°38'41'' |
10°26'20'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 873B |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'38'' |
106°39'10'' |
10°23'58'' |
106°42'50'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
đường Đồng Khởi |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°21'42'' |
106°39'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Hồ Biểu Chánh |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'55'' |
106°40'48'' |
10°21'42'' |
106°39'40'' |
C-48-46-A-d |
đường Trần Công Tường |
KX |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°21'16'' |
106°40'55'' |
C-48-46-A-d |
kênh Bảy Vĩnh |
TV |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'02'' |
106°39'07'' |
10°22'26'' |
106°40'00'' |
C-48-46-A-d |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-d |
rạch Gò Gừa |
TV |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'57'' |
106°36'28'' |
10°23'24'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-b |
sông Gò Công |
TV |
xã Long Chánh |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
Kênh 14 |
TV |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'02'' |
106°41'15'' |
10°18'12'' |
106°32'42'' |
C-48-46-A-d |
ấp Chợ Mới |
DC |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
10°21'22'' |
106°39'25'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Giồng Cát |
DC |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
10°20'47'' |
106°39'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Kim Liên |
DC |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
10°20'43'' |
106°40'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Tân Xã |
DC |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
10°20'50'' |
106°40'46'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Việt Hùng |
DC |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
10°20'33'' |
106°40'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-d |
đường Trần Công Tường |
KX |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°21'16'' |
106°40'55'' |
C-48-46-A-d |
đường Võ Duy Linh |
KX |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'43'' |
106°40'12'' |
10°20'28'' |
106°40'07'' |
C-48-46-A-d |
đường Võ Văn Kiết |
KX |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°20'22'' |
106°39'35'' |
C-48-46-A-d |
mộ Ông Đỗ Trình Thoại |
KX |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
10°20'52'' |
106°39'44'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
sông Gò Công |
TV |
xã Long Hòa |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-d |
ấp Hưng Hòa |
DC |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
10°22'38'' |
106°40'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Hưng Phú |
DC |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
10°22'42'' |
106°41'38'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Hưng Thạnh |
DC |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
10°23'23'' |
106°41'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Lăng Hoàng Gia |
DC |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
10°22'56'' |
106°40'32'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 871 |
KX |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°25'01'' |
106°46'27'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
cầu Sơn Quy |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
10°23'22'' |
106°40'39'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
đường Hồ Biểu Chánh |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'55'' |
106°40'48'' |
10°21'42'' |
106°39'40'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
đường Mạc Văn Thành |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°23'58'' |
106°42'50'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'37'' |
106°40'28'' |
10°22'27'' |
106°40'11'' |
C-48-46-A-d |
đường Từ Dũ |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°22'55'' |
106°40'48'' |
10°22'19'' |
106°40'40'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
lăng Hoàng Gia |
KX |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
10°23'03'' |
106°40'41'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
kênh Rạch Lá |
TV |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'42'' |
106°42'47'' |
10°23'42'' |
106°41'04'' |
C-48-46-A-b |
sông Gò Công |
TV |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
sông Sơn Quy |
TV |
xã Long Hưng |
TX. Gò Công |
|
|
10°23'42'' |
106°41'04'' |
10°22'46'' |
106°39'45'' |
C-48-46-A-b |
ấp Gò Tre |
DC |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
10°22'25'' |
106°41'52'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thuận An |
DC |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
10°21'43'' |
106°40'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thuận Hòa |
DC |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
10°21'18'' |
106°41'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Xóm Dinh |
DC |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
10°21'50'' |
106°42'25'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
đường Mạc Văn Thành |
KX |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°23'58'' |
106°42'50'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°21'32'' |
106°39'58'' |
C-48-46-A-d |
kênh Rạch Lá |
TV |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'42'' |
106°42'47'' |
10°23'42'' |
106°41'04'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
kênh Trần Văn Dõng |
TV |
xã Long Thuận |
TX. Gò Công |
|
|
10°20'48'' |
106°41'25'' |
10°21'37'' |
106°46'52'' |
C-48-46-A-d |
ấp Gò Xoài |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°25'16'' |
106°41'13'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Mỹ Xuân |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°25'56'' |
106°40'28'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Ông Cai |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°24'32'' |
106°40'08'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Ông Non |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°24'27'' |
106°41'01'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Sơn Quy A |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°23'55'' |
106°40'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Sơn Quy B |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°23'31'' |
106°40'42'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Xã Lới |
DC |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°25'12'' |
106°40'13'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-b |
Đường tỉnh 873B |
KX |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°21'38'' |
106°39'10'' |
10°23'58'' |
106°42'50'' |
C-48-46-A-b |
cầu Sơn Quy |
KX |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°23'22'' |
106°40'39'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Vàm Tháp |
KX |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
10°25'32'' |
106°41'27'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
rạch Gò Xoài |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°24'03'' |
106°41'35'' |
10°25'25'' |
106°41'47'' |
C-48-46-A-b |
rạch Láng Nứa |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°23'42'' |
106°41'04'' |
10°24'03'' |
106°41'35'' |
C-48-46-A-b |
Rạch Ngang |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'04'' |
106°40'21'' |
10°24'11'' |
106°39'23'' |
C-48-46-A-b |
rạch Ông Tân |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'38'' |
106°40'00'' |
10°25'14'' |
106°39'15'' |
C-48-46-A-b |
sông Gò Công |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-b |
sông Rạch Giá |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'14'' |
106°39'15'' |
10°24'42'' |
106°38'41'' |
C-48-46-A-b |
sông Sơn Quy |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°23'42'' |
106°41'04'' |
10°22'46'' |
106°39'45'' |
C-48-46-A-b |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°26'20'' |
106°35'12'' |
10°29'36'' |
106°43'34'' |
C-48-46-A-b |
sông Vàm Tháp |
TV |
xã Tân Trung |
TX. Gò Công |
|
|
10°25'23'' |
106°42'00'' |
10°26'33'' |
106°41'20'' |
C-48-46-A-b |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°20'16'' |
106°01'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°19'55'' |
106°01'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°20'29'' |
106°01'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°20'26'' |
106°01'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 875 |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'17'' |
106°02'20'' |
10°19'46'' |
106°01'45'' |
C-48-45-A-c |
cầu Cái Bè |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°20'17'' |
106°01'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chợ nổi Cái Bè |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°19'59'' |
106°01'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Kỳ Viên |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°21'02'' |
106°02'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Phước Thới |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°20'37'' |
106°01'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Quan Âm |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
10°20'20'' |
106°01'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
đường Nguyễn Chí Công |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'19'' |
106°01'53'' |
10°21'16'' |
106°02'06'' |
C-48-45-A-c |
đường Trương Công Định |
KX |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'46'' |
106°01'45'' |
10°20'16'' |
106°01'52'' |
C-48-45-A-c |
rạch Bà Hợp |
TV |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'35'' |
106°01'20'' |
10°20'31'' |
105°59'50'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cầu Chùa |
TV |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'34'' |
106°01'19'' |
10°20'20'' |
106°01'43'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Cam |
TV |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'57'' |
106°01'17'' |
10°20'39'' |
106°02'21'' |
C-48-45-A-c |
sông Cái Bè |
TV |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'29'' |
106°00'49'' |
10°19'44'' |
106°01'58'' |
C-48-45-A-c |
sông Phú An |
TV |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
106°03'25'' |
10°20'16'' |
106°02'00'' |
C-48-45-A-c |
Sông Tiền |
TV |
TT. Cái Bè |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-c |
ấp An Bình |
DC |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°22'39'' |
106°01'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp An Hòa |
DC |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°23'06'' |
106°01'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp An Thái |
DC |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°22'59'' |
106°02'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp An Thiện |
DC |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°21'54'' |
106°01'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°23'34'' |
106°02'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 863 |
KX |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'57'' |
106°00'35'' |
10°27'07'' |
105°53'57'' |
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 869 |
KX |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
106°00'58'' |
10°30'43'' |
105°58'03'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
cầu An Cư |
KX |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°22'01'' |
106°01'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Miếu Bà |
KX |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
10°22'18'' |
106°00'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Kênh 8 |
TV |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'24'' |
105°57'53'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
kênh Cầu Ngang |
TV |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'10'' |
106°02'21'' |
10°22'58'' |
106°01'38'' |
C-48-45-A-a |
rạch Hai Hựu |
TV |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'49'' |
106°01'59'' |
10°21'58'' |
106°01'41'' |
C-48-45-A-c |
rạch Mả Voi |
TV |
xã An Cư |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'03'' |
106°00'46'' |
10°23'38'' |
106°00'32'' |
C-48-45-A-a |
Ấp 1 |
DC |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'34'' |
105°51'22'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'05'' |
105°52'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp 3 |
DC |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'19'' |
105°54'11'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp 4 |
DC |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'49'' |
105°53'29'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp 5 |
DC |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'19'' |
105°53'35'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
cầu An Hữu |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'40'' |
105°53'23'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Rạch Giồng |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°17'53'' |
105°53'29'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Kim Tiên |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'55'' |
105°53'03'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Mỹ Tuyền |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'15'' |
105°51'18'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
đình Hòa An |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'18'' |
105°53'31'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
miếu Quan Thánh |
KX |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
10°18'10'' |
105°52'49'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'18'' |
105°51'29'' |
10°18'35'' |
105°51'20'' |
C-48-44-B-c |
rạch Bà Đuân |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'37'' |
105°54'57'' |
10°19'07'' |
105°54'48'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Thủ |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'17'' |
105°53'26'' |
10°18'35'' |
105°53'51'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Tứ |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'38'' |
105°52'53'' |
10°18'44'' |
105°52'24'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
rạch Bà Viễn |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'29'' |
105°54'34'' |
10°19'02'' |
105°54'42'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Việt |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°53'07'' |
10°18'11'' |
105°52'51'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bào Dông |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'47'' |
105°54'12'' |
10°18'35'' |
105°55'30'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cái Mơn |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'15'' |
105°54'35'' |
10°18'30'' |
105°54'12'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cái Sơn |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'46'' |
105°51'18'' |
10°18'35'' |
105°50'17'' |
C-48-44-B-c |
rạch Cần Lố |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'12'' |
105°52'51'' |
10°18'25'' |
105°53'05'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
Rạch Chanh |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'02'' |
105°54'20'' |
10°19'38'' |
105°52'53'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Đập |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'59'' |
105°53'56'' |
10°18'18'' |
105°53'41'' |
C-48-44-B-d |
rạch Giao Miệng Lớn |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'03'' |
105°54'00'' |
10°18'36'' |
105°54'11'' |
C-48-44-B-d |
rạch Giao Miệng Nhỏ |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'32'' |
105°54'36'' |
10°18'43'' |
105°54'14'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Giồng |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'03'' |
105°54'00'' |
10°17'40'' |
105°52'42'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Giồng |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'54'' |
105°51'26'' |
10°18'47'' |
105°52'01'' |
C-48-44-B-c |
rạch Mù U |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'13'' |
105°55'11'' |
10°19'48'' |
105°56'06'' |
C-48-44-B-d |
rạch Mương Điều |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'03'' |
105°54'00'' |
10°17'25'' |
105°54'12'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Ngang |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'58'' |
105°52'45'' |
10°18'50'' |
105°52'29'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
rạch Ông Điệp |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'24'' |
105°51'57'' |
10°18'36'' |
105°51'47'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Ngàn |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'33'' |
105°51'03'' |
10°18'09'' |
105°51'04'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Sơn |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'13'' |
105°53'10'' |
10°18'32'' |
105°52'48'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
rạch Thủ Luông |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'12'' |
105°52'51'' |
10°17'34'' |
105°52'45'' |
C-48-44-B-d |
sông Cái Cối |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'21'' |
105°49'27'' |
10°19'51'' |
105°58'06'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
Sông Tiền |
TV |
xã An Hữu |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-44-B-c |
ấp An Lạc |
DC |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'00'' |
105°54'38'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp Chợ |
DC |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'14'' |
105°54'56'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Đông Thạnh |
DC |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°19'55'' |
105°55'01'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Thái Hòa |
DC |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'42'' |
105°54'41'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
Đường tỉnh 861 |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'16'' |
105°54'55'' |
10°27'02'' |
105°53'53'' |
C-48-44-B-d |
cầu Bàu Giai |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'28'' |
105°54'48'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Cổ Cò |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'13'' |
105°54'49'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
bia Chiến thắng Cổ Cò |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'25'' |
105°55'08'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Rạch Miễu |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°20'28'' |
105°55'19'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Liên Trì |
KX |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
10°19'31'' |
105°54'51'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
mương Quốc lộ 1 |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'49'' |
105°54'07'' |
10°20'02'' |
105°54'31'' |
C-48-44-B-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'39'' |
105°54'13'' |
10°21'02'' |
105°54'42'' |
C-48-44-B-d |
ngọn Ngả Cái |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'19'' |
105°55'12'' |
10°19'24'' |
105°55'37'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bàu Giai Cạn |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'45'' |
105°54'29'' |
10°20'18'' |
105°54'39'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bàu Giai Sâu |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'17'' |
105°54'41'' |
10°20'01'' |
105°53'36'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Chanh |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'02'' |
105°54'20'' |
10°19'38'' |
105°52'53'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cổ Cò Nhỏ |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'02'' |
105°54'31'' |
10°19'58'' |
105°54'58'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Gỗ |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'44'' |
105°54'07'' |
10°19'01'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Miễu |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'35'' |
105°53'48'' |
10°20'03'' |
105°55'08'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông An |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'27'' |
105°55'13'' |
10°19'38'' |
105°54'50'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Bổn |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'19'' |
105°55'12'' |
10°19'28'' |
105°54'46'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Văn |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'23'' |
105°55'20'' |
10°19'56'' |
105°55'19'' |
C-48-44-B-d |
rạch Vàm Nhựa |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°55'40'' |
10°20'18'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-d |
sông Cái Cối |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'21'' |
105°49'27'' |
10°19'51'' |
105°58'06'' |
C-48-44-B-d |
sông Cổ Cò |
TV |
xã An Thái Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'30'' |
105°51'28'' |
10°20'04'' |
105°55'04'' |
C-48-44-B-d |
Ấp 1 |
DC |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'32'' |
105°54'00'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'22'' |
105°53'11'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp 3 |
DC |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'31'' |
105°52'27'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°20'57'' |
105°51'42'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 30 |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'14'' |
105°53'19'' |
10°19'49'' |
105°49'00'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
cầu Bà Lâm |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'40'' |
105°53'50'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Bà Tứ |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'17'' |
105°52'36'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Rạch Chanh |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'21'' |
105°53'20'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Rạch Giồng |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'26'' |
105°52'05'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Trung tâm Quốc gia Giống thủy sản nước ngọt Nam Bộ |
KX |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
10°19'35'' |
105°53'35'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Đìa Gúng |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'46'' |
105°52'13'' |
10°19'51'' |
105°52'47'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
Kênh Cùng |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'43'' |
105°51'46'' |
10°22'01'' |
105°51'09'' |
C-48-44-B-c |
rạch Bà Lâm |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'01'' |
105°53'36'' |
10°19'18'' |
105°53'45'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Năm |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'01'' |
105°53'36'' |
10°19'55'' |
105°52'58'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Tứ |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'38'' |
105°52'53'' |
10°18'44'' |
105°52'24'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bang Mậu |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'04'' |
105°52'22'' |
10°20'58'' |
105°51'49'' |
C-48-44-B-c |
rạch Bàu Giai Sâu |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'17'' |
105°54'41'' |
10°20'01'' |
105°53'36'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Chanh |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'02'' |
105°54'20'' |
10°19'38'' |
105°52'53'' |
C-48-44-B-d |
rạch Chùa Bà Sâu |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'58'' |
105°51'49'' |
10°19'54'' |
105°51'26'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Đào |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
105°51'09'' |
10°19'08'' |
105°51'06'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đìa Chuối |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'04'' |
105°51'58'' |
10°20'11'' |
105°51'33'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đìa Thùng |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'37'' |
105°51'59'' |
10°20'02'' |
105°52'11'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Giồng |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'54'' |
105°51'26'' |
10°18'47'' |
105°52'01'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Gỗ |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'44'' |
105°54'07'' |
10°19'01'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
rạch Hội Đồng |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'39'' |
105°51'51'' |
10°19'23'' |
105°52'43'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
rạch Mười Sen |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'02'' |
105°52'54'' |
10°19'28'' |
105°53'09'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ngả Cạn |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'03'' |
105°51'05'' |
10°19'54'' |
105°51'26'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ngã Tư |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'02'' |
105°52'11'' |
10°19'55'' |
105°52'47'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
rạch Ông Trùm |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'01'' |
105°53'36'' |
10°19'55'' |
105°52'58'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Sơn |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'13'' |
105°53'10'' |
10°18'32'' |
105°52'48'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
Rạch Tre |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'39'' |
105°51'41'' |
10°20'36'' |
105°52'41'' |
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
sông Bờ Gòn |
TV |
xã An Thái Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'20'' |
105°52'43'' |
10°19'38'' |
105°52'53'' |
C-48-44-B-d |
ấp An Bình Đông |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'26'' |
106°00'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp An Hiệp |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°21'16'' |
106°01'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp An Hòa |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°19'33'' |
106°02'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp An Lợi |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'51'' |
106°01'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp An Ninh |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'17'' |
106°02'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp An Thạnh |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°21'31'' |
106°00'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'17'' |
106°00'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 867 |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-c |
cầu An Cư |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°22'01'' |
106°01'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
cầu Thông Lưu |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°21'55'' |
106°00'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Hội Phước |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'19'' |
106°00'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Phù Châu |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'06'' |
106°02'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Phước Ân |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'29'' |
106°01'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Thiên Hòa |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'15'' |
106°01'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Cụm công nghiệp An Thạnh |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°21'35'' |
106°00'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
nhà cổ Ông Trần Tuấn Kiệt |
KX |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
10°20'20'' |
106°01'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Kênh 8 |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'24'' |
105°57'53'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-45-A-c |
kênh Giồng Tre |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'46'' |
106°04'59'' |
10°19'25'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-c |
rạch Bà Giang |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'40'' |
106°00'50'' |
10°20'25'' |
106°01'00'' |
C-48-45-A-c |
rạch Bà Hợp |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'35'' |
106°01'20'' |
10°20'31'' |
105°59'50'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cầu Chùa |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'34'' |
106°01'19'' |
10°20'20'' |
106°01'43'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cầu Miếu |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'44'' |
106°03'11'' |
10°20'37'' |
106°02'21'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Cam |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'57'' |
106°01'17'' |
10°20'39'' |
106°02'21'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Da |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'15'' |
106°00'04'' |
10°21'30'' |
106°00'39'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Da |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'09'' |
106°00'32'' |
10°20'25'' |
106°00'42'' |
C-48-45-A-c |
sông Cái Bè |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'29'' |
106°00'49'' |
10°19'44'' |
106°01'58'' |
C-48-45-A-c |
sông Phú An |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
106°03'25'' |
10°20'16'' |
106°02'00'' |
C-48-45-A-c |
sông Thông Lưu |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'21'' |
105°59'57'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-45-A-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Đông Hòa Hiệp |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-c |
ấp Hậu Phú 1 |
DC |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°30'09'' |
105°59'08'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Hậu Phú 2 |
DC |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°29'08'' |
105°59'07'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Hậu Phú 3 |
DC |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°29'08'' |
105°58'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Chánh 4 |
DC |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°29'33'' |
105°57'51'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Chánh 5 |
DC |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°29'47'' |
105°56'30'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Đường tỉnh 869 |
KX |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
106°00'58'' |
10°30'43'' |
105°58'03'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
cầu Bảy Thước |
KX |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°27'51'' |
105°57'54'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Một Thước |
KX |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°29'39'' |
105°57'54'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Quan Cư |
KX |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°29'24'' |
105°57'54'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Thiên Hộ |
KX |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
10°30'34'' |
105°58'37'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh 7 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
Kênh 8 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'24'' |
105°57'53'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 9 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'00'' |
105°59'58'' |
10°26'22'' |
105°59'54'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
Kênh 200 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'36'' |
105°59'51'' |
10°28'54'' |
105°59'52'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'39'' |
105°56'41'' |
10°25'09'' |
105°56'27'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'39'' |
105°58'22'' |
10°28'44'' |
105°58'59'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-b |
kênh 19 Tháng 5 |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'29'' |
105°56'56'' |
10°29'27'' |
105°57'53'' |
C-48-44-B-b |
kênh Bảy Thước |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'55'' |
105°59'56'' |
10°27'50'' |
105°57'53'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đòn Dong |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'06'' |
105°57'53'' |
10°30'06'' |
105°58'54'' |
C-48-32-D-d |
kênh Đòn Dong |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'10'' |
105°58'54'' |
10°30'09'' |
105°59'57'' |
C-48-32-D-d |
kênh Đường Củi Lớn |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'45'' |
105°56'54'' |
10°24'31'' |
105°57'16'' |
C-48-44-B-b |
kênh Hầm Dồ |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'05'' |
105°56'52'' |
10°28'01'' |
105°57'51'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Hậu |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'44'' |
105°58'22'' |
10°29'45'' |
105°59'33'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Huyện |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'20'' |
105°56'58'' |
10°28'45'' |
105°56'54'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'47'' |
105°56'20'' |
10°28'40'' |
105°57'52'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Kho |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'25'' |
105°56'53'' |
10°28'45'' |
105°58'19'' |
C-48-44-B-b |
kênh Một Thước |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'39'' |
105°57'53'' |
10°29'41'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b |
kênh Mười Ơn |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'47'' |
105°56'57'' |
10°30'02'' |
105°57'53'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
Kênh Ngàn |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'02'' |
105°57'19'' |
10°27'43'' |
105°57'15'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-32-D-d |
kênh Ô Môi |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'10'' |
105°59'33'' |
10°29'41'' |
105°59'33'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
kênh Rạch Giá |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'47'' |
105°56'17'' |
10°27'40'' |
105°57'55'' |
C-48-44-B-b |
kênh Xóm Trại |
TV |
X.Hậu Mỹ Bắc A |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'18'' |
105°59'57'' |
10°28'45'' |
105°58'19'' |
C-48-44-B-b |
ấp Hậu Quới |
DC |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°30'41'' |
105°58'49'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°30'36'' |
105°56'50'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Mỹ Trung |
DC |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°31'34'' |
105°56'28'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-32-D-d |
Đường tỉnh 869 |
KX |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
106°00'58'' |
10°30'43'' |
105°58'03'' |
C-48-32-D-d |
cầu Bằng Lăng |
KX |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
cầu Chà Dưới |
KX |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°30'42'' |
105°58'58'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
cầu Phụng Thớt |
KX |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°30'44'' |
105°57'54'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
cầu Thiên Hộ |
KX |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
10°30'34'' |
105°58'37'' |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh 9 |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'00'' |
105°59'58'' |
10°26'22'' |
105°59'54'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
Kênh 200 - Bằng Lăng |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'31'' |
10°30'46'' |
105°56'32'' |
C-48-32-D-d |
kênh 200 - Kênh 9 |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'07'' |
105°59'51'' |
10°32'01'' |
105°59'51'' |
C-48-32-D-d |
kênh 200 - Kênh Chà |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'08'' |
105°58'53'' |
10°31'38'' |
105°58'53'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 500 - Bằng Lăng |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'46'' |
105°56'44'' |
10°32'13'' |
105°56'44'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 500 - Đầu Ngàn - Kênh Chà |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'08'' |
105°58'39'' |
10°32'06'' |
105°58'39'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 500 - Kênh 9 |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'02'' |
105°59'41'' |
10°30'42'' |
105°59'41'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 500 - Kênh Giữa |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'08'' |
105°57'38'' |
10°32'09'' |
105°57'38'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 500 - Kênh Giữa - Bằng Lăng |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'47'' |
105°57'08'' |
10°32'11'' |
105°57'09'' |
C-48-32-D-d |
Kênh 500 - Phụng Thớt |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'08'' |
105°58'15'' |
10°32'07'' |
105°58'16'' |
C-48-32-D-d |
kênh Đầu Ngàn - Kênh 9 |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'02'' |
105°59'32'' |
10°31'08'' |
105°59'31'' |
C-48-32-D-d |
kênh Đầu Ngàn - Kênh Giữa - Bằng Lăng |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'12'' |
105°56'57'' |
10°30'47'' |
105°56'58'' |
C-48-32-D-d |
kênh Đầu Ngàn - Ngàn Nhất |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'06'' |
105°58'29'' |
10°31'08'' |
105°58'28'' |
C-48-32-D-d |
Kênh Giữa |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'10'' |
105°57'22'' |
10°30'35'' |
105°57'21'' |
C-48-32-D-d |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°31'26'' |
106°06'02'' |
C-48-32-D-d |
kênh Ngàn Nhất |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'13'' |
105°56'32'' |
10°31'07'' |
105°59'58'' |
C-48-32-D-d |
kênh Ngàn Nhì |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°31'45'' |
105°56'32'' |
10°31'37'' |
105°59'51'' |
C-48-32-D-d |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-32-D-d |
kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'41'' |
105°56'24'' |
10°30'35'' |
105°57'12'' |
C-48-32-D-d |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°24'30'' |
105°51'28'' |
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b |
kênh Phụng Thớt |
TV |
xã Hậu Mỹ Bắc B |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'09'' |
105°57'56'' |
10°30'35'' |
105°57'54'' |
C-48-32-D-d |
ấp Mỹ Phú A |
DC |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
10°24'10'' |
106°00'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Phú B |
DC |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
10°25'34'' |
105°59'44'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Qưới |
DC |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
10°24'37'' |
105°59'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Đường tỉnh 869 |
KX |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
106°00'58'' |
10°30'43'' |
105°58'03'' |
C-48-44-B-b C-48-45-A-a |
cầu Cà Dăm |
KX |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
10°24'45'' |
105°59'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Ông Tải |
KX |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
10°25'12'' |
105°59'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
kênh Đập Ông Tải |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'26'' |
105°59'51'' |
10°24'40'' |
105°58'26'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
Kênh 8 |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'24'' |
105°57'53'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-44-B-b |
kênh Ông Cận |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'16'' |
106°00'08'' |
10°24'15'' |
106°00'36'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ông Thạch |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'20'' |
105°59'48'' |
10°24'49'' |
106°00'21'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
Rạch Chùa |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'33'' |
105°58'20'' |
10°23'57'' |
105°59'11'' |
C-48-44-B-b |
rạch Đập Bà Sáu |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'18'' |
105°58'52'' |
10°24'50'' |
105°59'22'' |
C-48-44-B-b |
rạch Đất Sét |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
106°00'04'' |
10°23'29'' |
105°58'34'' |
C-48-44-B-b |
rạch Đường Chùa |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'40'' |
105°58'26'' |
10°23'53'' |
105°58'04'' |
C-48-44-B-b |
Rạch Miểu |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'23'' |
106°00'20'' |
10°24'49'' |
106°00'22'' |
C-48-45-A-a |
rạch Thân Chín |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'42'' |
105°58'48'' |
10°25'00'' |
105°59'14'' |
C-48-44-B-b |
rạch Thủ Ngữ |
TV |
xã Hậu Mỹ Phú |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'54'' |
106°01'22'' |
10°23'56'' |
106°00'22'' |
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Trinh A |
DC |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°27'38'' |
105°59'03'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Trinh B |
DC |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°27'59'' |
105°59'57'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Tường A |
DC |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°25'20'' |
105°58'51'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Tường B |
DC |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°26'58'' |
105°58'09'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Bảy Thước |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°27'51'' |
105°57'54'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Cây Dông |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°26'30'' |
105°58'19'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Cống Trâu |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°27'13'' |
105°58'03'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Ông Tải |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°25'12'' |
105°59'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
cầu Ông Tỉnh |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°25'57'' |
105°58'35'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
chùa Phước Hải |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°26'35'' |
105°58'26'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
chùa Thiền Lâm |
KX |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
10°26'20'' |
105°59'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'38'' |
105°58'23'' |
10°26'28'' |
105°58'58'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 8 |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'24'' |
105°57'53'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 9 |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'00'' |
105°59'58'' |
10°26'22'' |
105°59'54'' |
C-48-44-B-b |
kênh 19 Tháng 5 |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'47'' |
105°58'58'' |
10°27'00'' |
105°58'17'' |
C-48-44-B-b |
kênh Ba Mương |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'51'' |
105°58'55'' |
10°28'42'' |
105°59'56'' |
C-48-44-B-b |
kênh Bảy Thước |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'55'' |
105°59'56'' |
10°27'50'' |
105°57'53'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cây Chôm |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'03'' |
105°59'27'' |
10°25'58'' |
105°58'34'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cây Dông |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'28'' |
105°59'10'' |
10°26'30'' |
105°58'19'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cây Dừng |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'12'' |
105°57'43'' |
10°24'40'' |
105°58'26'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cây Tràm |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'45'' |
105°57'21'' |
10°24'25'' |
105°58'14'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cống Trâu |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'06'' |
105°58'45'' |
10°27'12'' |
105°58'02'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đập Ông Tải |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'26'' |
105°59'51'' |
10°24'40'' |
105°58'26'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đường Củi Lớn |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'45'' |
105°56'54'' |
10°24'31'' |
105°57'16'' |
C-48-44-B-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'34'' |
105°59'31'' |
10°26'35'' |
106°00'23'' |
C-48-44-B-b |
kênh Một Thước |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'06'' |
105°59'55'' |
10°24'36'' |
106°02'30'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
Kênh Ngang |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'23'' |
105°57'09'' |
10°26'35'' |
105°57'02'' |
C-48-44-B-b |
kênh Ông Tám |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'27'' |
105°58'50'' |
10°25'01'' |
105°58'15'' |
C-48-44-B-b |
kênh Rạch Giá |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'47'' |
105°56'17'' |
10°27'40'' |
105°57'55'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Ranh |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'44'' |
105°58'59'' |
10°28'19'' |
105°59'20'' |
C-48-44-B-b |
kênh Rau Đắng |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'33'' |
105°56'51'' |
10°26'51'' |
105°58'10'' |
C-48-44-B-b |
kênh Tập Đoàn 26 |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'34'' |
105°56'50'' |
10°27'31'' |
105°57'57'' |
C-48-44-B-b |
kênh Tàu Cuốc |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'24'' |
105°56'49'' |
10°27'20'' |
105°58'00'' |
C-48-44-B-b |
kênh Thôn Thừa |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'33'' |
105°58'42'' |
10°25'22'' |
105°58'10'' |
C-48-44-B-b |
kênh Vườn Chuối |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'05'' |
105°59'55'' |
10°27'18'' |
105°59'17'' |
C-48-44-B-b |
rạch Đường Chùa |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'40'' |
105°58'26'' |
10°23'53'' |
105°58'04'' |
C-48-44-B-b |
rạch Hồng Si Na |
TV |
xã Hậu Mỹ Trinh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'52'' |
105°58'15'' |
10°24'15'' |
105°57'36'' |
C-48-44-B-b |
ấp Hậu Hoa |
DC |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°23'48'' |
106°00'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Hậu Hòa |
DC |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°23'50'' |
106°00'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Hậu Thuận |
DC |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°22'58'' |
106°00'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Hậu Vinh |
DC |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°22'44'' |
106°00'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Khu Phố Cầu Xéo |
DC |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°21'59'' |
106°00'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 863 |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'57'' |
106°00'35'' |
10°27'07'' |
105°53'57'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a; |
Đường tỉnh 869 |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
106°00'58'' |
10°30'43'' |
105°58'03'' |
C-48-45-A-a |
cầu Thông Lưu |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°21'55'' |
106°00'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa An Thạnh |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°22'09'' |
106°00'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
chùa Kế Ân |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°23'28'' |
106°00'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
chùa Phước Long |
KX |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
10°24'03'' |
106°00'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'29'' |
105°59'47'' |
10°23'59'' |
105°59'42'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d; |
Kênh 28 |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Đất Sét |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
106°00'04'' |
10°23'29'' |
105°58'34'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
rạch Mả Voi |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'03'' |
106°00'46'' |
10°23'38'' |
106°00'32'' |
C-48-45-A-a |
rạch Thủ Ngữ |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'54'' |
106°01'22'' |
10°23'56'' |
106°00'22'' |
C-48-45-A-a |
sông Thông Lưu |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'21'' |
105°59'57'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c |
sông Trà Lọt |
TV |
xã Hậu Thành |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'21'' |
105°59'57'' |
10°19'38'' |
106°00'04'' |
C-48-44-B-d |
Ấp Bình |
DC |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'35'' |
105°54'41'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp Hòa |
DC |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°18'18'' |
105°56'11'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Khu Phố |
DC |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°16'58'' |
105°53'51'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp Nhất |
DC |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'10'' |
105°53'31'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Ấp Thống |
DC |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'34'' |
105°53'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
Đường huyện 74B |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'07'' |
105°54'22'' |
10°19'43'' |
105°57'39'' |
C-48-44-B-d |
Cầu Chéo |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'25'' |
105°54'11'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Mỹ Hưng |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'29'' |
105°53'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Mỹ Thuận |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Nước Đục |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'20'' |
105°53'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Rạch Giồng |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'53'' |
105°53'29'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Giác Chơn |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'49'' |
105°54'14'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Thiền Lâm |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'30'' |
105°54'21'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Trường Mai |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'31'' |
105°53'12'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
đình Hòa Lộc |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°18'38'' |
105°56'44'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
đình Mỹ Hưng |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'51'' |
105°55'19'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
đình thần Mỹ Thuận |
KX |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
10°17'18'' |
105°53'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'47'' |
105°54'23'' |
10°18'17'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Thơ |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'33'' |
105°57'13'' |
10°18'49'' |
105°56'50'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bào Dông |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'47'' |
105°54'12'' |
10°18'35'' |
105°55'30'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cả Sơn |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'11'' |
105°56'43'' |
10°18'33'' |
105°56'45'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Giồng |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'03'' |
105°54'00'' |
10°17'40'' |
105°52'42'' |
C-48-44-B-d |
rạch Khe Đức |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°16'50'' |
105°53'46'' |
10°16'50'' |
105°54'20'' |
C-48-44-B-d |
rạch Mương Điều |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'03'' |
105°54'00'' |
10°17'25'' |
105°54'12'' |
C-48-44-B-d |
rạch Mỹ Hưng |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'24'' |
105°53'53'' |
10°17'27'' |
105°52'54'' |
C-48-44-B-d |
rạch Thủ Luông |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'12'' |
105°52'51'' |
10°17'34'' |
105°52'45'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Tre |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'30'' |
105°56'11'' |
10°19'00'' |
105°55'59'' |
C-48-44-B-d |
rạch Xóm Chiếu |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'44'' |
105°55'18'' |
10°18'45'' |
105°55'46'' |
C-48-44-B-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-44-B-d |
sông Vàm Cổ Lịch |
TV |
xã Hòa Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'24'' |
105°53'53'' |
10°17'38'' |
105°55'30'' |
C-48-44-B-d |
Kênh 28 |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b |
ấp Hòa Điền |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°23'43'' |
105°58'39'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Hòa Hảo |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°21'40'' |
105°59'43'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Hòa Lược |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°20'21'' |
105°59'27'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Hòa Phú |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°22'37'' |
105°58'55'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Hòa Phúc |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°20'41'' |
105°59'02'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Hòa Quý |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°20'44'' |
106°00'03'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Khu Phố |
DC |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°21'50'' |
105°59'16'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Đường huyện 71B |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'44'' |
105°59'01'' |
10°19'50'' |
105°57'37'' |
C-48-44-B-d |
Đường tỉnh 863 |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'57'' |
106°00'35'' |
10°27'07'' |
105°53'57'' |
C-48-44-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
cầu Bà Phú |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°21'49'' |
105°59'36'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Bà Sáu |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°21'06'' |
105°58'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Cầu Khum |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°20'30'' |
105°58'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Trà Lọt |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°21'47'' |
105°59'21'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Thanh Liêm |
KX |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
10°20'10'' |
105°58'23'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
kênh Cầu Cống |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'28'' |
105°58'47'' |
10°20'39'' |
105°58'40'' |
C-48-44-B-d |
kênh Cây Tràm |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'51'' |
105°58'07'' |
10°22'58'' |
105°57'31'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cứu Khổ |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°59'30'' |
10°19'50'' |
105°57'50'' |
C-48-44-B-d |
rạch A Rặt |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'41'' |
105°58'19'' |
10°22'54'' |
105°57'34'' |
C-48-44-B-b |
rạch Bà Giang |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'40'' |
106°00'50'' |
10°20'25'' |
106°01'00'' |
C-48-45-A-c |
rạch Bà Hợp |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'35'' |
106°01'20'' |
10°20'31'' |
105°59'50'' |
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c |
rạch Cây Da |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'15'' |
106°00'04'' |
10°21'30'' |
106°00'39'' |
C-48-45-A-c |
Rạch Chùa |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'33'' |
105°58'20'' |
10°23'57'' |
105°59'11'' |
C-48-44-B-b |
Rạch Chùa |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'41'' |
105°58'59'' |
10°21'46'' |
105°57'53'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Đập Lớn |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'51'' |
105°58'17'' |
10°22'21'' |
105°58'27'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Đất Sét |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
106°00'04'' |
10°23'29'' |
105°58'34'' |
C-48-44-B-b |
rạch Đường Chùa |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'40'' |
105°58'26'' |
10°23'53'' |
105°58'04'' |
C-48-44-B-b |
rạch Ông Tà |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'12'' |
105°58'23'' |
10°23'41'' |
105°58'38'' |
C-48-44-B-b |
Sông Tiền |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c |
sông Trà Lọt |
TV |
xã Hòa Khánh |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'21'' |
105°59'57'' |
10°19'38'' |
106°00'04'' |
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c |
Kênh 1000 |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'33'' |
105°55'36'' |
10°23'33'' |
105°55'47'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'33'' |
105°55'36'' |
10°22'25'' |
105°55'52'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Hưng A |
DC |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°21'00'' |
105°56'35'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Hưng C |
DC |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°21'59'' |
105°56'11'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°20'04'' |
105°58'02'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Quới |
DC |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°21'20'' |
105°57'19'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
Đường huyện 71B |
KX |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'44'' |
105°59'01'' |
10°19'50'' |
105°57'37'' |
C-48-44-B-d |
cầu Ông Hưng |
KX |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°21'05'' |
105°56'28'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Ông Vẽ |
KX |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°21'22'' |
105°57'00'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chợ Cái Thia |
KX |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°19'52'' |
105°57'41'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Khải Tường |
KX |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
10°20'12'' |
105°57'19'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
kênh Cứu Khổ |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°59'30'' |
10°19'50'' |
105°57'50'' |
C-48-44-B-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'33'' |
105°55'36'' |
10°23'11'' |
105°54'54'' |
C-48-44-B-b |
kênh Kỳ Đà |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'21'' |
105°54'34'' |
10°23'21'' |
105°56'10'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Lạc |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'25'' |
105°56'25'' |
10°21'25'' |
105°56'57'' |
C-48-44-B-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'03'' |
105°56'33'' |
10°20'21'' |
105°57'11'' |
C-48-44-B-d |
kênh Mười Thước |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'04'' |
105°54'50'' |
10°24'03'' |
105°56'06'' |
C-48-44-B-b |
kênh Năm Ty |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
105°54'24'' |
10°23'20'' |
105°55'11'' |
C-48-44-B-b |
kênh Tám Luân |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'07'' |
105°55'28'' |
10°23'33'' |
105°55'47'' |
C-48-44-B-b |
rạch Bà Năm |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'28'' |
105°56'01'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cây Gáo |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'09'' |
105°55'30'' |
10°23'03'' |
105°56'13'' |
C-48-44-B-b |
rạch Lý Sỏi |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'03'' |
105°56'31'' |
10°20'28'' |
105°56'38'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Hưng |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'43'' |
105°55'56'' |
10°20'56'' |
105°56'55'' |
C-48-44-B-d |
rạch Xẻo Muồng |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'34'' |
105°56'17'' |
10°21'40'' |
105°54'43'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Xẻo Tre |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'24'' |
105°56'18'' |
10°22'16'' |
105°57'27'' |
C-48-44-B-d |
sông Cái Cối |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'21'' |
105°49'27'' |
10°19'51'' |
105°58'06'' |
C-48-44-B-d |
sông Mỹ Đức Tây |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'42'' |
105°53'44'' |
10°19'46'' |
105°57'39'' |
C-48-44-B-d |
sông Mỹ Thiện |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'24'' |
105°57'25'' |
10°21'17'' |
105°57'05'' |
C-48-44-B-d |
sông Ông Vẽ |
TV |
xã Mỹ Đức Đông |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'33'' |
105°56'25'' |
10°20'20'' |
105°57'11'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
ấp Mỹ An |
DC |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°20'51'' |
105°53'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Nghĩa 1 |
DC |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°21'08'' |
105°55'35'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Nghĩa 2 |
DC |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°22'48'' |
105°54'54'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°20'17'' |
105°57'05'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Tường |
DC |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°20'35'' |
105°56'18'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
cầu Mỹ Đức Tây |
KX |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°20'39'' |
105°55'39'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chợ Mỹ Đức Tây |
KX |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
10°20'39'' |
105°55'35'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Kênh 5 |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°21'42'' |
105°53'44'' |
C-48-44-B-d |
Kênh 15 |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'20'' |
105°55'11'' |
10°22'16'' |
105°55'18'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
Kênh 20 |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'13'' |
105°54'05'' |
10°22'01'' |
105°54'47'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'33'' |
105°55'36'' |
10°22'25'' |
105°55'52'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'33'' |
105°55'36'' |
10°23'11'' |
105°54'54'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Mới |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'03'' |
105°56'33'' |
10°20'21'' |
105°57'11'' |
C-48-44-B-d |
kênh Ông Huyện |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'18'' |
105°53'25'' |
10°23'04'' |
105°54'58'' |
C-48-44-B-b |
kênh Xẻo Xịn |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'50'' |
105°54'11'' |
10°21'55'' |
105°54'53'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Bà Thiên |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'42'' |
105°53'44'' |
10°21'00'' |
105°53'56'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Vệ |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'04'' |
105°56'29'' |
10°19'35'' |
105°56'57'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cầu Móng |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'11'' |
105°56'23'' |
10°20'34'' |
105°56'00'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cây Gáo |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'09'' |
105°55'30'' |
10°23'03'' |
105°56'13'' |
C-48-44-B-b |
Rạch Chùa |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'16'' |
105°55'50'' |
10°21'12'' |
105°55'10'' |
C-48-44-B-d |
rạch Lý Sỏi |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'03'' |
105°56'31'' |
10°20'28'' |
105°56'38'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Miễu |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'35'' |
105°53'48'' |
10°20'03'' |
105°55'08'' |
C-48-44-B-d |
rạch Năm Chuyền |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'31'' |
105°54'13'' |
10°22'30'' |
105°53'17'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Ong Đống |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'43'' |
105°55'56'' |
10°20'57'' |
105°55'22'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Giáo |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'05'' |
105°55'48'' |
10°22'11'' |
105°55'07'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Hưng |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'43'' |
105°55'56'' |
10°20'56'' |
105°56'55'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Sáu |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'28'' |
105°56'39'' |
10°20'04'' |
105°56'29'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Thọ |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'13'' |
105°56'18'' |
10°19'53'' |
105°55'56'' |
C-48-44-B-d |
rạch Vàm Nhựa |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°55'40'' |
10°20'18'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-d |
rạch Xẻo Muồng |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'34'' |
105°56'17'' |
10°21'40'' |
105°54'43'' |
C-48-44-B-d |
sông Mỹ Đức Tây |
TV |
xã Mỹ Đức Tây |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'42'' |
105°53'44'' |
10°19'46'' |
105°57'39'' |
C-48-44-B-d |
Kênh 8 |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'24'' |
105°57'53'' |
10°21'29'' |
106°00'49'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Chánh A |
DC |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
10°25'20'' |
106°01'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Chánh B |
DC |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
10°26'26'' |
106°00'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
10°24'38'' |
106°01'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Trung |
DC |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
10°24'28'' |
106°01'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
kênh Bà Rằng |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'09'' |
106°01'21'' |
10°25'17'' |
106°02'02'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cầu Cháy |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'37'' |
106°01'19'' |
10°25'02'' |
106°00'47'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cầu Ngang |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'10'' |
106°02'21'' |
10°22'58'' |
106°01'38'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cây Dầu |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'35'' |
106°00'23'' |
10°25'37'' |
106°01'19'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cây Dương |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'03'' |
106°01'31'' |
10°25'37'' |
106°01'19'' |
C-48-45-A-a |
kênh Đường Mới |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'41'' |
106°01'33'' |
10°25'32'' |
106°01'52'' |
C-48-45-A-a |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'34'' |
105°59'31'' |
10°26'35'' |
106°00'23'' |
C-48-45-A-a |
kênh Một Thước |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'06'' |
105°59'55'' |
10°24'36'' |
106°02'30'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
rạch Đuôi Tre |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'14'' |
106°01'36'' |
10°24'25'' |
106°02'05'' |
C-48-45-A-a |
rạch Đường Trà |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'43'' |
106°01'45'' |
10°24'54'' |
106°01'22'' |
C-48-45-A-a |
rạch Thủ Ngữ |
TV |
xã Mỹ Hội |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'54'' |
106°01'22'' |
10°23'56'' |
106°00'22'' |
C-48-45-A-a |
ấp Lợi Nhơn |
DC |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
10°21'42'' |
105°52'34'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Lợi Trinh |
DC |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
10°21'51'' |
105°53'17'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Lợi Tường |
DC |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
10°22'52'' |
105°52'56'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ An |
DC |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
10°21'10'' |
105°55'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Đường tỉnh 861 |
KX |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'16'' |
105°54'55'' |
10°27'02'' |
105°53'53'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d; C-48-44-B-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°21'42'' |
105°53'44'' |
C-48-44-B-d |
kênh Đòn Dong |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'50'' |
105°52'55'' |
10°21'47'' |
105°52'57'' |
C-48-44-B-d |
kênh Mương Điều |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'58'' |
105°53'17'' |
10°21'38'' |
105°52'32'' |
C-48-44-B-d |
kênh Ông Huyện |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'18'' |
105°53'25'' |
10°23'04'' |
105°54'58'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Phèn |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'55'' |
105°52'03'' |
10°23'01'' |
105°50'55'' |
C-48-44-B-a |
kênh Út Trân |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'45'' |
105°51'45'' |
10°23'24'' |
105°53'26'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
rạch Bà Phó |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'29'' |
105°52'48'' |
10°22'24'' |
105°52'15'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b; C-48-44-B-c |
rạch Bà Thiên |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'42'' |
105°53'44'' |
10°21'00'' |
105°53'56'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Thơ |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'44'' |
105°53'37'' |
10°21'06'' |
105°53'10'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bang Mậu |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'04'' |
105°52'22'' |
10°20'58'' |
105°51'49'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đồn Điền |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'00'' |
105°53'56'' |
10°20'59'' |
105°53'23'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Miễu |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'35'' |
105°53'48'' |
10°20'03'' |
105°55'08'' |
C-48-44-B-d |
rạch Năm Chuyền |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'31'' |
105°54'13'' |
10°22'30'' |
105°53'17'' |
C-48-44-B-d |
rạch Nhà Thờ |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'00'' |
105°53'56'' |
10°20'38'' |
105°54'02'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Cha |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'34'' |
105°52'24'' |
10°23'01'' |
105°52'01'' |
C-48-44-B-a |
rạch Sáu Bình |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'10'' |
105°52'06'' |
10°22'42'' |
105°53'20'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
sông Bờ Gòn |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'20'' |
105°52'43'' |
10°19'38'' |
105°52'53'' |
C-48-44-B-d |
sông Cổ Cò |
TV |
xã Mỹ Lợi A |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'30'' |
105°51'28'' |
10°20'04'' |
105°55'04'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-c; C-48-44-B-d |
Kênh 5 |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°21'42'' |
105°53'44'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 20 |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'42'' |
105°52'42'' |
10°25'28'' |
105°53'11'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 1000 |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'19'' |
105°52'02'' |
10°26'05'' |
105°53'47'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
ấp Hưng Lợi |
DC |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
10°24'00'' |
105°51'20'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-a |
ấp Lợi Nhơn |
DC |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
10°23'31'' |
105°51'53'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-a |
ấp Lợi Thuận |
DC |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
10°24'11'' |
105°53'30'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
10°24'54'' |
105°51'53'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-a |
Đường tỉnh 861 |
KX |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'16'' |
105°54'55'' |
10°27'02'' |
105°53'53'' |
C-48-44-B-b |
Nông trường Cải Tạo |
KX |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
10°24'00'' |
105°52'42'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
kênh Ba Thước |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'22'' |
105°52'46'' |
10°24'43'' |
105°52'25'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
Kênh Cùng |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'43'' |
105°51'46'' |
10°22'01'' |
105°51'09'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-c |
Kênh Kho |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'14'' |
105°52'08'' |
10°24'24'' |
105°53'34'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°24'30'' |
105°51'28'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
Kênh Phèn |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'55'' |
105°52'03'' |
10°23'01'' |
105°50'55'' |
C-48-44-B-a |
kênh Tám Thước |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'50'' |
105°52'42'' |
10°25'07'' |
105°53'39'' |
C-48-44-B-b |
kênh Út Trân |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'45'' |
105°51'45'' |
10°23'24'' |
105°53'26'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b |
rạch Đập Lớn |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'19'' |
105°50'40'' |
10°22'01'' |
105°51'09'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Cha |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'34'' |
105°52'24'' |
10°23'01'' |
105°52'01'' |
C-48-44-B-a |
Rạch Ruộng |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'30'' |
105°51'28'' |
10°19'26'' |
105°50'13'' |
C-48-44-B-a; C-48-44-B-c |
sông Cổ Cò |
TV |
xã Mỹ Lợi B |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'30'' |
105°51'28'' |
10°20'04'' |
105°55'04'' |
C-48-44-B-a |
ấp Lương Lễ |
DC |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°19'32'' |
105°55'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Lương Ngãi |
DC |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°19'59'' |
105°55'49'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Lương Nhơn |
DC |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°19'39'' |
105°57'21'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Lương Tín |
DC |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°19'29'' |
105°56'59'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Lương Trí |
DC |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°18'59'' |
105°55'53'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Phước Khánh |
KX |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°18'53'' |
105°55'47'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
chùa Vạn Linh |
KX |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°19'44'' |
105°55'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
đình Mỹ Lương |
KX |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
10°19'43'' |
105°57'29'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Đường huyện 74B |
KX |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'07'' |
105°54'22'' |
10°19'43'' |
105°57'39'' |
C-48-44-B-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'47'' |
105°54'23'' |
10°18'17'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-d |
ngọn Ngả Cái |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'19'' |
105°55'12'' |
10°19'24'' |
105°55'37'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Đương |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'16'' |
105°56'19'' |
10°19'37'' |
105°56'30'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ba Khía |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'52'' |
105°56'15'' |
10°19'12'' |
105°56'02'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Rồng |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'47'' |
105°57'20'' |
10°19'33'' |
105°57'11'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Thơ |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'33'' |
105°57'13'' |
10°18'49'' |
105°56'50'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Tồn |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'25'' |
105°56'39'' |
10°19'16'' |
105°56'03'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bà Vệ |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'04'' |
105°56'29'' |
10°19'35'' |
105°56'57'' |
C-48-44-B-d |
rạch Bào Dông |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'47'' |
105°54'12'' |
10°18'35'' |
105°55'30'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cả Sơn |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'11'' |
105°56'43'' |
10°18'33'' |
105°56'45'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cầu Móng |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'11'' |
105°56'23'' |
10°20'34'' |
105°56'00'' |
C-48-44-B-d |
rạch Cây Thị |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'02'' |
105°56'32'' |
10°19'42'' |
105°56'16'' |
C-48-44-B-d |
rạch Lòng Ao |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'51'' |
105°58'00'' |
10°19'07'' |
105°57'24'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Miễu |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'35'' |
105°53'48'' |
10°20'03'' |
105°55'08'' |
C-48-44-B-d |
rạch Mù U |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'13'' |
105°55'11'' |
10°19'48'' |
105°56'06'' |
C-48-44-B-d |
rạch Nhà Thờ |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'49'' |
105°55'22'' |
10°18'37'' |
105°55'34'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Sáu |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'02'' |
105°56'39'' |
10°19'37'' |
105°56'33'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Văn |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'23'' |
105°55'20'' |
10°19'56'' |
105°55'19'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Thọ |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'13'' |
105°56'18'' |
10°19'53'' |
105°55'56'' |
C-48-44-B-d |
Rạch Tre |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'30'' |
105°56'11'' |
10°19'00'' |
105°55'59'' |
C-48-44-B-d |
rạch Vàm Nhựa |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°55'40'' |
10°20'18'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-d |
rạch Xẻo Quế |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'36'' |
105°56'38'' |
10°19'11'' |
105°56'43'' |
C-48-44-B-d |
rạch Xóm Chiếu |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'44'' |
105°55'18'' |
10°18'45'' |
105°55'46'' |
C-48-44-B-d |
sông Cái Cối |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'21'' |
105°49'27'' |
10°19'51'' |
105°58'06'' |
C-48-44-B-d |
sông Mỹ Đức Tây |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'42'' |
105°53'44'' |
10°19'46'' |
105°57'39'' |
C-48-44-B-d |
sông Ông Mẻ |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'35'' |
105°55'30'' |
10°19'42'' |
105°56'16'' |
C-48-44-B-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Mỹ Lương |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-44-B-d |
kênh Tám Thước |
|
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'07'' |
105°54'51'' |
10°24'26'' |
105°56'07'' |
C-48-44-B-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
10°25'39'' |
105°53'45'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
10°24'32'' |
105°56'05'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
10°23'56'' |
105°53'32'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
10°23'39'' |
105°54'25'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Nông trường 207 |
KX |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
10°23'53'' |
105°54'24'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Nông trường Huyện Đội |
KX |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
10°24'12'' |
105°55'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'50'' |
105°55'22'' |
10°25'53'' |
105°55'31'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'57'' |
105°55'10'' |
10°25'58'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 4 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'03'' |
105°54'59'' |
10°26'04'' |
105°55'17'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°21'42'' |
105°53'44'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 20 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'16'' |
105°53'37'' |
10°26'09'' |
105°55'10'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 300 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'46'' |
105°53'55'' |
10°26'58'' |
105°54'06'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
105°55'46'' |
10°25'08'' |
105°55'52'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 1000 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'13'' |
105°55'35'' |
10°24'07'' |
105°55'32'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 1000 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'10'' |
105°53'48'' |
10°25'08'' |
105°55'52'' |
C-48-44-B-b |
kênh 7 Giàu |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'25'' |
105°54'26'' |
10°25'56'' |
105°54'35'' |
C-48-44-B-b |
kênh 8 Gon |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'16'' |
105°54'39'' |
10°25'46'' |
105°54'48'' |
C-48-44-B-b |
kênh 1 Tháng 5 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'53'' |
105°53'46'' |
10°25'07'' |
105°54'51'' |
C-48-44-B-b |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'37'' |
105°53'36'' |
10°24'07'' |
105°54'26'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'33'' |
105°55'36'' |
10°23'11'' |
105°54'54'' |
C-48-44-B-b |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'27'' |
105°53'34'' |
10°23'50'' |
105°54'11'' |
C-48-44-B-b |
kênh Kỳ Đà |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'21'' |
105°54'34'' |
10°23'21'' |
105°56'10'' |
C-48-44-B-b |
kênh Mười Thước |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'04'' |
105°54'50'' |
10°24'03'' |
105°56'06'' |
C-48-44-B-b |
kênh Năm Ty |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
105°54'24'' |
10°23'20'' |
105°55'11'' |
C-48-44-B-b |
kênh Ông Huyện |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'18'' |
105°53'25'' |
10°23'04'' |
105°54'58'' |
C-48-44-B-b |
kênh Xẻo Xịn |
TV |
xã Mỹ Tân |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'50'' |
105°54'11'' |
10°21'55'' |
105°54'53'' |
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Hiệp |
DC |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
10°26'32'' |
105°53'24'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
10°28'11'' |
105°54'59'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Thị A |
DC |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
10°25'57'' |
105°55'28'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Thị B |
DC |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
10°25'42'' |
105°55'41'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Đường tỉnh 861 |
KX |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'16'' |
105°54'55'' |
10°27'02'' |
105°53'53'' |
C-48-44-B-b |
Đường tỉnh 863 |
KX |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'57'' |
106°00'35'' |
10°27'07'' |
105°53'57'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 1 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'13'' |
105°55'35'' |
10°25'48'' |
105°55'37'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'50'' |
105°55'22'' |
10°25'53'' |
105°55'31'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'57'' |
105°55'10'' |
10°25'58'' |
105°55'23'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 4 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'03'' |
105°54'59'' |
10°26'04'' |
105°55'17'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°21'42'' |
105°53'44'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 20 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'16'' |
105°53'37'' |
10°26'09'' |
105°55'10'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 28 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 300 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'46'' |
105°53'55'' |
10°26'58'' |
105°54'06'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'05'' |
105°55'46'' |
10°25'08'' |
105°55'52'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'40'' |
105°52'55'' |
10°26'32'' |
105°53'51'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'19'' |
105°55'54'' |
10°26'39'' |
105°53'51'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 1000 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°26'10'' |
105°53'48'' |
10°25'08'' |
105°55'52'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 1000 |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'19'' |
105°52'02'' |
10°26'05'' |
105°53'47'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 2 Tuấn |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'46'' |
105°54'48'' |
10°26'18'' |
105°54'58'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 Đàn |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'56'' |
105°54'35'' |
10°26'28'' |
105°54'45'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 - Bằng Lăng |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'30'' |
105°55'59'' |
10°25'37'' |
105°55'50'' |
C-48-44-B-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°24'30'' |
105°51'28'' |
C-48-44-B-b |
kênh Sáu Khanh |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'10'' |
105°55'44'' |
10°25'38'' |
105°55'49'' |
C-48-44-B-b |
kênh Tám Thước |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'50'' |
105°52'42'' |
10°25'07'' |
105°53'39'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Trà |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'19'' |
105°55'12'' |
10°27'10'' |
105°56'15'' |
C-48-44-B-b |
Kênh Trà |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'00'' |
105°54'45'' |
10°26'09'' |
105°55'10'' |
C-48-44-B-b |
kênh Tư Cơ |
TV |
xã Mỹ Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'08'' |
105°55'52'' |
10°25'33'' |
105°55'56'' |
C-48-44-B-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°19'47'' |
105°50'43'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°20'13'' |
105°50'10'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°20'09'' |
105°49'56'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°21'42'' |
105°49'25'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Quốc lộ 30 |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'14'' |
105°53'19'' |
10°19'49'' |
105°49'00'' |
C-48-44-B-c |
cầu Cái Lân |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°19'45'' |
105°49'12'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
sông Bún Lòng Chảo |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'54'' |
105°51'26'' |
10°19'52'' |
105°51'05'' |
C-48-44-B-c |
rạch Bờ Tre |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'54'' |
105°50'10'' |
10°20'43'' |
105°51'05'' |
C-48-44-B-c |
sông Cái Lân |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'16'' |
105°49'26'' |
10°19'16'' |
105°49'29'' |
C-48-44-B-c |
Kênh Đào |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'18'' |
105°48'50'' |
10°21'19'' |
105°48'56'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Đào |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
105°51'09'' |
10°19'08'' |
105°51'06'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Đập |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'18'' |
105°50'01'' |
10°20'03'' |
105°51'05'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đập Lớn |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'19'' |
105°50'40'' |
10°22'01'' |
105°51'09'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đập Nhỏ |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'32'' |
105°50'05'' |
10°20'28'' |
105°51'05'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đội Chín |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'11'' |
105°49'02'' |
10°20'10'' |
105°49'13'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Giồng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'54'' |
105°51'26'' |
10°18'47'' |
105°52'01'' |
C-48-44-B-c |
kênh Hội Đồng Tường |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'19'' |
105°48'56'' |
10°21'01'' |
105°49'06'' |
C-48-44-B-c |
rạch Kinh Ranh |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'18'' |
105°48'50'' |
10°22'02'' |
105°50'34'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ngả Cạn |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'03'' |
105°51'05'' |
10°19'54'' |
105°51'26'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ngả Mướp |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'45'' |
105°49'22'' |
10°21'21'' |
105°50'19'' |
C-48-44-B-c |
rạch Nước Son |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'03'' |
105°50'09'' |
10°21'32'' |
105°49'55'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Bích |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°49'27'' |
10°20'30'' |
105°50'04'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Hách |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'42'' |
105°50'06'' |
10°20'32'' |
105°50'28'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Hội |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°20'38'' |
105°49'27'' |
10°20'09'' |
105°49'13'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Tám Liệt |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'04'' |
105°49'58'' |
10°21'36'' |
105°49'44'' |
C-48-44-B-c |
cầu Rạch Đào |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°19'37'' |
105°51'08'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
cầu Rạch Ruộng |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
10°19'37'' |
105°50'10'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Rạch Ruộng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'30'' |
105°51'28'' |
10°19'26'' |
105°50'13'' |
C-48-44-B-c |
kênh Trần Văn Thế |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'36'' |
105°49'43'' |
10°20'38'' |
105°49'27'' |
C-48-44-B-c |
rạch Vàm Xoay |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'29'' |
105°50'57'' |
10°20'49'' |
105°50'52'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Xộp |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'21'' |
105°50'19'' |
10°21'28'' |
105°51'06'' |
C-48-44-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'23'' |
105°51'05'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'04'' |
105°50'55'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°18'58'' |
105°49'40'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'35'' |
105°49'47'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
Quốc lộ 30 |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'14'' |
105°53'19'' |
10°19'49'' |
105°49'00'' |
C-48-44-B-c |
cầu Cái Lân |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'45'' |
105°49'12'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
chùa Hội Phước |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°18'50'' |
105°51'15'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
cầu Rạch Đào |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'37'' |
105°51'08'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
cầu Rạch Giồng |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'26'' |
105°52'05'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
cầu Rạch Ruộng |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'37'' |
105°50'10'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
chùa Thiền Quang |
KX |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
10°19'34'' |
105°50'48'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-c |
rạch Bà Rớ |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'03'' |
105°51'41'' |
10°18'41'' |
105°51'33'' |
C-48-44-B-c |
rạch Cả Nghị |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'06'' |
105°51'00'' |
10°18'52'' |
105°50'52'' |
C-48-44-B-c |
rạch Cái Sơn |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'46'' |
105°51'18'' |
10°18'35'' |
105°50'17'' |
C-48-44-B-c |
sông Cái Cối |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'21'' |
105°49'27'' |
10°19'51'' |
105°58'06'' |
C-48-44-B-c |
sông Cái Lân |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'16'' |
105°49'26'' |
10°19'16'' |
105°49'29'' |
C-48-44-B-c |
sông Cái Nhỏ |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'24'' |
105°48'55'' |
10°18'15'' |
105°50'32'' |
C-48-44-B-c |
rạch Di Dách |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'52'' |
105°50'52'' |
10°18'40'' |
105°50'51'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Đào |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'01'' |
105°51'09'' |
10°19'08'' |
105°51'06'' |
C-48-44-B-c |
rạch Đường Nước |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'08'' |
105°49'42'' |
10°18'15'' |
105°50'03'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Giồng |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'54'' |
105°51'26'' |
10°18'47'' |
105°52'01'' |
C-48-44-B-c |
rạch Lòng Ống |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'37'' |
105°48'57'' |
10°19'37'' |
105°49'04'' |
C-48-44-B-c |
rạch Mích Nhỏ |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°19'22'' |
105°51'25'' |
10°19'11'' |
105°51'05'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Điệp |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'24'' |
105°51'57'' |
10°18'36'' |
105°51'47'' |
C-48-44-B-c |
rạch Ông Ngàn |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°18'33'' |
105°51'03'' |
10°18'09'' |
105°51'04'' |
C-48-44-B-c |
Rạch Ruộng |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'30'' |
105°51'28'' |
10°19'26'' |
105°50'13'' |
C-48-44-B-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Tân Thanh |
H. Cái Bè |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-44-B-c |
ấp Mỹ Hưng |
DC |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°21'59'' |
105°58'15'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Long |
DC |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°22'03'' |
105°57'22'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°21'07'' |
105°58'01'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Phúc |
DC |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°22'38'' |
105°57'22'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Quới |
DC |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°21'55'' |
105°57'17'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-44-B-d |
Đường huyện 71B |
KX |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'44'' |
105°59'01'' |
10°19'50'' |
105°57'37'' |
C-48-44-B-d |
Cầu Khum |
KX |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°20'30'' |
105°58'06'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
cầu Mỹ Thiện |
KX |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
10°21'35'' |
105°57'57'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-d |
kênh 28 |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch A Rặt |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'41'' |
105°58'19'' |
10°22'54'' |
105°57'34'' |
C-48-44-B-b |
rạch Cái Sơn |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'46'' |
105°57'40'' |
10°22'34'' |
105°56'17'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cây Tràm |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'51'' |
105°58'07'' |
10°22'58'' |
105°57'31'' |
C-48-44-B-b |
Rạch Chùa |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'41'' |
105°58'59'' |
10°21'46'' |
105°57'53'' |
C-48-44-B-d |
kênh Chuồng Trâu |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'45'' |
105°57'50'' |
10°22'59'' |
105°58'13'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đập Giữa |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'07'' |
105°58'30'' |
10°20'56'' |
105°58'07'' |
C-48-44-B-d |
rạch Đập Lớn |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'51'' |
105°58'17'' |
10°22'21'' |
105°58'27'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
rạch Đập Nhỏ |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'48'' |
105°58'07'' |
10°22'21'' |
105°58'22'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
Kênh Ngang |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'26'' |
105°58'00'' |
10°22'51'' |
105°58'17'' |
C-48-44-B-d |
rạch Ông Tà |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'00'' |
105°57'56'' |
10°23'02'' |
105°57'21'' |
C-48-44-B-b |
rạch Xẻo Tre |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°22'24'' |
105°56'18'' |
10°22'16'' |
105°57'27'' |
C-48-44-B-d |
sông Mỹ Thiện |
TV |
xã Thiện Trí |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'24'' |
105°57'25'' |
10°21'17'' |
105°57'05'' |
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Lược |
DC |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
10°24'11'' |
105°57'38'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Trinh |
DC |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
10°24'23'' |
105°57'17'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Tường |
DC |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
10°25'08'' |
105°56'33'' |
|
|
|
|
C-48-44-B-b |
Đường tỉnh 863 |
KX |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°21'57'' |
106°00'35'' |
10°27'07'' |
105°53'57'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 6 - Bằng Lăng |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°21'33'' |
105°56'25'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 28 |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°27'07'' |
105°53'54'' |
10°22'21'' |
105°59'57'' |
C-48-44-B-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°29'39'' |
105°56'41'' |
10°25'09'' |
105°56'27'' |
C-48-44-B-b |
rạch Ba Khanh |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'10'' |
105°57'42'' |
10°23'48'' |
105°57'00'' |
C-48-44-B-b |
rạch Bà Tự |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'05'' |
105°56'41'' |
10°23'11'' |
105°57'06'' |
C-48-44-B-b |
rạch Cả Hang |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'47'' |
105°56'08'' |
10°23'57'' |
105°56'50'' |
C-48-44-B-b |
rạch Cả Lầy |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'26'' |
105°56'07'' |
10°24'17'' |
105°56'49'' |
C-48-44-B-b |
kênh Cây Tràm |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'45'' |
105°57'21'' |
10°24'25'' |
105°58'14'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đồng Tượng |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'27'' |
105°56'09'' |
10°25'45'' |
105°57'21'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đường Củi Lớn |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°28'45'' |
105°56'54'' |
10°24'31'' |
105°57'16'' |
C-48-44-B-b |
kênh Đường Củi Nhỏ |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°25'34'' |
105°56'50'' |
10°24'37'' |
105°57'08'' |
C-48-44-B-b |
rạch Đường Chùa |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'40'' |
105°58'26'' |
10°23'53'' |
105°58'04'' |
C-48-44-B-b |
rạch Hào Bá |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'54'' |
105°56'46'' |
10°24'22'' |
105°56'52'' |
C-48-44-B-b |
rạch Hồng Si Na |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'52'' |
105°58'15'' |
10°24'15'' |
105°57'36'' |
C-48-44-B-b |
sông Mỹ Thiện |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'24'' |
105°57'25'' |
10°21'17'' |
105°57'05'' |
C-48-44-B-b |
rạch Ông Tà |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'00'' |
105°57'56'' |
10°23'02'' |
105°57'21'' |
C-48-44-B-b |
rạch Sáu Đống |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°23'24'' |
105°57'05'' |
10°23'21'' |
105°56'10'' |
C-48-44-B-b |
rạch Sáu Lăng |
TV |
xã Thiện Trung |
H. Cái Bè |
|
|
10°24'43'' |
105°56'07'' |
10°24'44'' |
105°56'39'' |
C-48-44-B-b |
ấp Bình Đức |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°25'23'' |
106°05'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Hưng |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°26'07'' |
106°04'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Long |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°24'24'' |
106°04'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Ninh |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°25'27'' |
106°04'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Phong |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°23'34'' |
106°04'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Quới |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°24'54'' |
106°04'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Sơn |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°25'20'' |
106°05'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Thạnh |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°26'53'' |
106°04'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Thới |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°25'38'' |
106°05'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Tịnh |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°24'56'' |
106°04'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Bình Trị |
DC |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°23'49'' |
106°04'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 875B |
KX |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'55'' |
106°05'01'' |
10°19'22'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-a |
cầu Bình Phú |
KX |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
10°24'56'' |
106°04'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
kênh Bà Kai |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'40'' |
106°05'09'' |
10°25'49'' |
106°05'26'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ban Dầy |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'13'' |
106°03'55'' |
10°25'14'' |
106°04'58'' |
C-48-45-A-a |
sông Bình Phú |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'14'' |
106°04'58'' |
10°24'05'' |
106°03'25'' |
C-48-45-A-a |
rạch Đập Chùa |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°23'55'' |
106°04'38'' |
10°24'32'' |
106°04'17'' |
C-48-45-A-a |
Rạch Giồng |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'18'' |
106°03'59'' |
10°23'30'' |
106°03'11'' |
C-48-45-A-a |
kênh Giồng Tre |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'46'' |
106°04'59'' |
10°19'25'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-a |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'08'' |
106°05'53'' |
10°26'37'' |
106°04'23'' |
C-48-45-A-a |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'29'' |
106°05'30'' |
10°25'48'' |
106°04'53'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Mới |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'48'' |
106°06'09'' |
10°28'39'' |
106°04'19'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Mới |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'53'' |
106°04'54'' |
10°23'43'' |
106°05'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ông Bang |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'08'' |
106°05'13'' |
10°25'34'' |
106°04'37'' |
C-48-45-A-a |
rạch Ông Cha |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'40'' |
106°03'31'' |
10°24'10'' |
106°03'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Phú Thuận |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'03'' |
106°05'26'' |
10°27'10'' |
106°04'31'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh Tổng |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'00'' |
106°05'28'' |
10°26'12'' |
106°05'29'' |
C-48-45-A-a |
kênh Thầy Cai |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'14'' |
106°05'52'' |
10°25'38'' |
106°06'04'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Tổng |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'39'' |
106°06'08'' |
10°25'42'' |
106°06'10'' |
C-48-45-A-a |
rạch Tham Rôn |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'35'' |
106°04'52'' |
10°23'17'' |
106°03'50'' |
C-48-45-A-a |
Rạch Tràm |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'54'' |
106°06'44'' |
10°25'14'' |
106°04'58'' |
C-48-45-A-a |
Rạch Tràm |
TV |
xã Bình Phú |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'12'' |
106°05'29'' |
10°25'32'' |
106°05'41'' |
C-48-45-A-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
10°23'00'' |
106°04'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
10°22'04'' |
106°04'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
10°21'11'' |
106°05'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
10°21'40'' |
106°05'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 875B |
KX |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'55'' |
106°05'01'' |
10°19'22'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-a |
sông Ba Rài |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-a |
rạch Cầu Ván |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'27'' |
106°06'11'' |
10°22'07'' |
106°05'05'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Khế |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'51'' |
106°05'40'' |
10°21'00'' |
106°06'26'' |
C-48-45-A-c |
Rạch Chanh |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'20'' |
106°05'17'' |
10°20'44'' |
106°05'44'' |
C-48-45-A-c |
Rạch Chùa |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'39'' |
106°04'16'' |
10°21'50'' |
106°05'10'' |
C-48-45-A-c |
rạch Gò Da |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'43'' |
106°04'09'' |
10°22'02'' |
106°03'32'' |
C-48-45-A-a |
kênh Giồng Tre |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'46'' |
106°04'59'' |
10°19'25'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-a |
rạch Ông Tùng |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'49'' |
106°06'16'' |
10°18'53'' |
106°05'51'' |
C-48-45-A-c |
Kênh Ngang |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'39'' |
106°04'01'' |
10°23'17'' |
106°03'50'' |
C-48-45-A-a |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°23'24'' |
106°08'12'' |
10°22'34'' |
106°04'52'' |
C-48-45-A-a |
kênh Thầy Thanh |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'52'' |
106°03'54'' |
10°21'17'' |
106°04'54'' |
C-48-45-A-c |
rạch Tham Rôn |
TV |
xã Cẩm Sơn |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'35'' |
106°04'52'' |
10°23'17'' |
106°03'50'' |
C-48-45-A-a |
ấp Hiệp Ngãi |
DC |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
10°20'43'' |
106°03'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hiệp Nhơn |
DC |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
10°20'49'' |
106°03'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hiệp Ninh |
DC |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
10°21'15'' |
106°03'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hiệp Phú |
DC |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
10°20'28'' |
106°03'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hiệp Quới |
DC |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
10°19'53'' |
106°03'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hiệp Thạnh |
DC |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
10°21'41'' |
106°03'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 867 |
KX |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 875B |
KX |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'55'' |
106°05'01'' |
10°19'22'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
rạch Bà Gòn |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'20'' |
106°04'46'' |
10°20'49'' |
106°03'38'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cái Lá |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'20'' |
106°03'38'' |
10°19'18'' |
106°03'21'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cầu Miếu |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'44'' |
106°03'11'' |
10°20'37'' |
106°02'21'' |
C-48-45-A-c |
Rạch Chùa |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'39'' |
106°04'16'' |
10°21'50'' |
106°05'10'' |
C-48-45-A-c |
rạch Gò Da |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'43'' |
106°04'09'' |
10°22'02'' |
106°03'32'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
kênh Giồng Tre |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'46'' |
106°04'59'' |
10°19'25'' |
106°03'06'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'34'' |
106°04'26'' |
10°19'35'' |
106°04'10'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Cối |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'02'' |
106°03'18'' |
10°21'35'' |
106°02'44'' |
C-48-45-A-c |
kênh Thầy Thanh |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'52'' |
106°03'54'' |
10°21'17'' |
106°04'54'' |
C-48-45-A-c |
rạch Thông Lưu |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'52'' |
106°03'54'' |
10°22'15'' |
106°03'08'' |
C-48-45-A-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Hiệp Đức |
H. Cai Lậy |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-c |
ấp Hội Lễ |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°19'27'' |
106°05'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hội Nghĩa |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°19'39'' |
106°04'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hội Nhơn |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°19'26'' |
106°04'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hội Tín |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°19'12'' |
106°04'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hội Trí |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°19'24'' |
106°05'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Xuân Điền |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°20'03'' |
106°05'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Xuân Hòa |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°20'01'' |
106°04'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Xuân Kiển |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°20'32'' |
106°04'60'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Xuân Quang |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°20'15'' |
106°04'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Xuân Sắc |
DC |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
10°21'13'' |
106°04'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-c |
sông Ba Rài |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°19'08'' |
106°03'56'' |
C-48-45-A-c |
rạch Bà Gòn |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'20'' |
106°04'46'' |
10°20'49'' |
106°03'38'' |
C-48-45-A-c |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'34'' |
106°04'26'' |
10°19'35'' |
106°04'10'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Tùng |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'49'' |
106°06'16'' |
10°18'53'' |
106°05'51'' |
C-48-45-A-c |
sông Năm Thôn |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°19'06'' |
106°03'38'' |
10°18'54'' |
106°12'14'' |
C-48-45-A-c |
kênh Thầy Thanh |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'52'' |
106°03'54'' |
10°21'17'' |
106°04'54'' |
C-48-45-A-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Hội Xuân |
H. Cai Lậy |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-c |
Ấp 9 |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°20'09'' |
106°07'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Chánh |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°21'33'' |
106°08'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Hưng |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°22'10'' |
106°09'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Lợi A |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°21'30'' |
106°08'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Lợi B |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°21'01'' |
106°09'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Lương |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°21'08'' |
106°08'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Thạnh A |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°20'27'' |
106°07'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Thạnh B |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°20'59'' |
106°08'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
10°20'23'' |
106°08'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°23'15'' |
106°09'04'' |
10°21'09'' |
106°08'57'' |
C-48-45-A-d |
kênh Ba Hũ |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'23'' |
106°09'16'' |
10°22'23'' |
106°08'28'' |
C-48-45-A-d |
kênh Ba Muồng |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°23'43'' |
106°06'32'' |
10°20'46'' |
106°08'31'' |
C-48-45-A-d |
kênh Bang Lợi |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'35'' |
106°11'10'' |
10°20'05'' |
106°07'31'' |
C-48-45-A-d |
kênh Năm Dần |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'05'' |
106°09'12'' |
10°20'55'' |
106°09'20'' |
C-48-45-A-d |
kênh Năm Mạnh |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'01'' |
106°09'02'' |
10°21'04'' |
106°09'36'' |
C-48-45-A-d |
kênh Ông Mười |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'54'' |
106°08'45'' |
10°21'12'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-d |
rạch Mù U |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'47'' |
106°08'34'' |
10°18'29'' |
106°08'50'' |
C-48-45-A-d |
rạch Ông Bầu |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'29'' |
106°08'48'' |
10°19'58'' |
106°09'03'' |
C-48-45-A-d |
sông Cầu Gió |
TV |
xã Long Tiên |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'07'' |
106°09'39'' |
10°20'19'' |
106°10'28'' |
C-48-45-A-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°21'17'' |
106°07'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'55'' |
106°07'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°21'14'' |
106°06'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'53'' |
106°07'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'36'' |
106°06'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'28'' |
106°06'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 7 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'10'' |
106°06'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 8 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'16'' |
106°07'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 11 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°19'38'' |
106°06'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 12 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°18'50'' |
106°06'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 14 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°19'03'' |
106°05'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 15 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°19'04'' |
106°06'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 16 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'08'' |
106°06'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 17 |
DC |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'32'' |
106°07'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
đình Long Trung |
KX |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
10°20'35'' |
106°07'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
rạch Bầu Điền |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'29'' |
106°06'54'' |
10°21'08'' |
106°06'19'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Da |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'32'' |
106°05'53'' |
10°20'11'' |
106°06'12'' |
C-48-45-A-c |
rạch Cây Khế |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'51'' |
106°05'40'' |
10°21'00'' |
106°06'26'' |
C-48-45-A-c |
rạch Hai Thiết |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'38'' |
106°06'00'' |
10°20'13'' |
106°06'14'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Bảo |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'59'' |
106°06'58'' |
10°20'34'' |
106°07'09'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Tùng |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'49'' |
106°06'16'' |
10°18'53'' |
106°05'51'' |
C-48-45-A-c |
sông Năm Thôn |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°19'06'' |
106°03'38'' |
10°18'54'' |
106°12'14'' |
C-48-45-A-c |
sông Trà Tân |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'05'' |
106°07'31'' |
10°18'41'' |
106°06'22'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
rạch Tư Lê |
TV |
xã Long Trung |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'21'' |
106°06'57'' |
10°21'05'' |
106°06'23'' |
C-48-45-A-c |
ấp Mỹ Chánh |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°21'16'' |
106°09'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Điền |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°22'18'' |
106°11'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°21'34'' |
106°10'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Hội |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°21'40'' |
106°11'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Hưng |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°21'12'' |
106°11'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Lợi |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°21'06'' |
106°10'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°22'11'' |
106°11'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
10°21'10'' |
106°10'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 874B |
KX |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'17'' |
106°10'51'' |
10°21'34'' |
106°11'05'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
rạch Bà Trà |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'13'' |
106°10'18'' |
10°21'15'' |
106°09'49'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
kênh Bang Lợi |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'35'' |
106°11'10'' |
10°20'05'' |
106°07'31'' |
C-48-45-A-d |
sông Bình Ninh |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'19'' |
106°10'28'' |
10°20'31'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-d |
rạch Cả Nai |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'10'' |
106°10'11'' |
10°20'19'' |
106°10'28'' |
C-48-45-A-d |
sông Cầu Gió |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'07'' |
106°09'39'' |
10°20'19'' |
106°10'28'' |
C-48-45-A-d |
kênh Chín Tương |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'33'' |
106°11'01'' |
10°21'26'' |
106°10'47'' |
C-48-45-A-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'36'' |
106°10'28'' |
10°22'05'' |
106°10'32'' |
C-48-45-A-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'55'' |
106°10'15'' |
10°20'51'' |
106°09'51'' |
C-48-45-A-d |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Năm Mạnh |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'01'' |
106°09'02'' |
10°21'04'' |
106°09'36'' |
C-48-45-A-d |
kênh Ông Mười |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'54'' |
106°08'45'' |
10°21'12'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-d |
rạch Mương Lộ |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'33'' |
106°11'05'' |
10°19'01'' |
106°11'14'' |
C-48-45-A-d |
sông Rạch Gầm |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'35'' |
106°11'10'' |
10°19'31'' |
106°14'39'' |
C-48-45-A-d |
kênh Tám Các |
TV |
xã Mỹ Long |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'34'' |
106°10'48'' |
10°22'34'' |
106°10'12'' |
C-48-45-A-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
10°30'37'' |
106°00'25'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
10°30'30'' |
106°00'19'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
10°28'36'' |
106°00'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
10°28'31'' |
106°00'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
10°29'38'' |
106°01'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-33-C-c |
cầu Kênh 10 |
KX |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
10°30'38'' |
106°00'51'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Kênh 9 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'00'' |
105°59'58'' |
10°26'22'' |
105°59'54'' |
C-48-45-A-a; C-48-33-C-c |
Kênh 10 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'33'' |
106°00'54'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'02'' |
106°00'00'' |
10°28'22'' |
106°01'38'' |
C-48-33-C-c |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'13'' |
106°00'11'' |
10°30'14'' |
106°01'05'' |
C-48-45-A-a |
kênh 1 Tháng 5 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'33'' |
106°00'33'' |
10°28'34'' |
106°00'13'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Ba Thước |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'14'' |
106°00'28'' |
10°28'34'' |
106°01'46'' |
C-48-45-A-a |
kênh Bảy Thường |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'52'' |
106°01'56'' |
10°27'53'' |
106°01'25'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cả Gáo |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'42'' |
105°59'56'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cà Nhíp |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'00'' |
105°59'58'' |
10°30'33'' |
106°00'54'' |
C-48-33-C-c |
kênh Cấp 2 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'34'' |
106°00'15'' |
10°28'09'' |
106°01'03'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cấp 2 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'40'' |
106°00'16'' |
10°27'45'' |
106°01'59'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cấp 2 |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'47'' |
106°01'54'' |
10°28'37'' |
106°00'15'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Chùa |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'20'' |
106°01'14'' |
10°27'17'' |
106°00'39'' |
C-48-45-A-a |
kênh Đầu Ngàn |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'07'' |
105°59'58'' |
10°31'00'' |
106°04'09'' |
C-48-33-C-c |
kênh Đìa Muồng |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'59'' |
106°01'13'' |
10°29'24'' |
106°01'06'' |
C-48-45-A-a |
kênh Một Thước |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'06'' |
105°59'55'' |
10°24'36'' |
106°02'30'' |
C-48-45-A-a |
kênh Một Thước |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'28'' |
105°59'57'' |
10°29'22'' |
106°01'37'' |
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a |
Kênh Ngang |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'22'' |
106°01'38'' |
10°28'00'' |
106°02'08'' |
C-48-45-A-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-C-c |
kênh Ranh Cái |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'32'' |
106°00'44'' |
10°26'23'' |
106°02'18'' |
C-48-45-A-a |
kênh Thầy Nô |
TV |
xã Mỹ Thành Bắc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'00'' |
106°00'21'' |
10°29'26'' |
106°00'20'' |
C-48-45-A-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°27'20'' |
106°01'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°26'53'' |
106°02'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°26'40'' |
106°03'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 8 |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°25'33'' |
106°02'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp 9A |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°24'51'' |
106°02'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp 9B |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°26'19'' |
106°01'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 10 |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°24'17'' |
106°02'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp 11 |
DC |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°24'36'' |
106°02'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
cầu Bà Tồn |
KX |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°24'22'' |
106°02'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
đình Giai Phú |
KX |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
10°27'39'' |
106°01'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Kênh 10 |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'33'' |
106°00'54'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cấp 2 |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'55'' |
106°01'30'' |
10°27'05'' |
106°02'29'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cấp 2 |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'40'' |
106°00'16'' |
10°27'45'' |
106°01'59'' |
C-48-45-A-a |
kênh Bà Rằng |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'09'' |
106°01'21'' |
10°25'17'' |
106°02'02'' |
C-48-45-A-a |
kênh Bảy Thường |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'52'' |
106°01'56'' |
10°27'53'' |
106°01'25'' |
C-48-45-A-a |
sông Bà Tồn |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'36'' |
106°02'30'' |
10°24'05'' |
106°03'25'' |
C-48-45-A-a |
rạch Bưng Thôn Trang |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'50'' |
106°02'08'' |
10°25'09'' |
106°02'08'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cả Gáo |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'42'' |
105°59'56'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cầu Ngang |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'10'' |
106°02'21'' |
10°22'58'' |
106°01'38'' |
C-48-45-A-a |
rạch Cây Trăm |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'02'' |
106°02'15'' |
10°25'43'' |
106°01'45'' |
C-48-45-A-a |
Rạch Chùa |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'34'' |
106°02'30'' |
10°24'10'' |
106°02'21'' |
C-48-45-A-a |
kênh Chà Là |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'32'' |
106°02'05'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
rạch Đập Đìa Dứa |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'24'' |
106°03'40'' |
10°24'37'' |
106°02'30'' |
C-48-45-A-a |
kênh Đất Làng |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'56'' |
106°02'15'' |
10°26'34'' |
106°03'05'' |
C-48-45-A-a |
kênh Đường Nước |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'34'' |
106°03'08'' |
10°24'36'' |
106°02'30'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Giữa |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'40'' |
106°02'20'' |
10°26'18'' |
106°03'04'' |
C-48-45-A-a |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'56'' |
106°01'23'' |
10°28'18'' |
106°02'17'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Mới |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'25'' |
106°02'05'' |
10°24'47'' |
106°02'21'' |
C-48-45-A-a |
kênh Một Thước |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'06'' |
105°59'55'' |
10°24'36'' |
106°02'30'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Ngang |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'22'' |
106°01'38'' |
10°28'00'' |
106°02'08'' |
C-48-45-A-a |
kênh Phong Trào |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'23'' |
106°02'18'' |
10°26'03'' |
106°02'59'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh Cái |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'32'' |
106°00'44'' |
10°26'23'' |
106°02'18'' |
C-48-45-A-a |
rạch Thôn Trác |
TV |
xã Mỹ Thành Nam |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'32'' |
106°03'15'' |
10°25'24'' |
106°02'46'' |
C-48-45-A-a |
ấp Hòa An |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°18'43'' |
106°06'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hòa Hảo |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°18'18'' |
106°06'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Hòa Thinh |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°18'20'' |
106°08'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Long Quới |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°18'46'' |
106°10'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Tân Đông |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°17'35'' |
106°07'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°18'37'' |
106°04'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Sơn |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°17'59'' |
106°05'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Thủy Tây |
DC |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°17'49'' |
106°07'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-c |
Cồn Tròn |
TV |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
10°18'41'' |
106°04'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
rạch Bà Kẽm |
TV |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
|
|
10°18'22'' |
106°05'03'' |
10°17'14'' |
106°06'14'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Dú |
TV |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
|
|
10°18'30'' |
106°05'47'' |
10°18'31'' |
106°06'36'' |
C-48-45-A-c |
sông Năm Thôn |
TV |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
|
|
10°19'06'' |
106°03'38'' |
10°18'54'' |
106°12'14'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Ngũ Hiệp |
H. Cai Lậy |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°23'41'' |
106°03'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°22'29'' |
106°03'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°21'32'' |
106°02'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°21'30'' |
106°02'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°22'17'' |
106°02'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°24'18'' |
106°03'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 875 |
KX |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'17'' |
106°02'20'' |
10°19'46'' |
106°01'45'' |
C-48-45-A-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
rạch Bà Phò |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'46'' |
106°03'59'' |
10°22'27'' |
106°03'11'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
cầu Bà Tồn |
KX |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°24'22'' |
106°02'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
chùa Bạch Quang |
KX |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°21'29'' |
106°02'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
chùa Phước Điền |
KX |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
10°22'08'' |
106°02'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
đường Nguyễn Chí Công |
KX |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'19'' |
106°01'53'' |
10°21'16'' |
106°02'06'' |
C-48-45-A-c |
sông Bà Tồn |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'36'' |
106°02'30'' |
10°24'05'' |
106°03'25'' |
C-48-45-A-a |
sông Bình Phú |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'14'' |
106°04'58'' |
10°24'05'' |
106°03'25'' |
C-48-45-A-a |
rạch Cầu Kênh |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°23'17'' |
106°03'50'' |
10°23'12'' |
106°03'20'' |
C-48-45-A-a |
rạch Cây Cui |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'21'' |
106°02'28'' |
10°21'49'' |
106°01'59'' |
C-48-45-A-c |
Rạch Giồng |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'18'' |
106°03'59'' |
10°23'30'' |
106°03'11'' |
C-48-45-A-a |
rạch Gò Da |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'43'' |
106°04'09'' |
10°22'02'' |
106°03'32'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
Kênh Ngang |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'39'' |
106°04'01'' |
10°23'17'' |
106°03'50'' |
C-48-45-A-a |
rạch Ông Cha |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'40'' |
106°03'31'' |
10°24'10'' |
106°03'34'' |
C-48-45-A-a |
rạch Ông Cối |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'02'' |
106°03'18'' |
10°21'35'' |
106°02'44'' |
C-48-45-A-c |
rạch Ông Trung |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°22'43'' |
106°02'40'' |
10°23'07'' |
106°03'02'' |
C-48-45-A-a |
sông Phú An |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'05'' |
106°03'25'' |
10°20'16'' |
106°02'00'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c |
rạch Thông Lưu |
TV |
xã Phú An |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'52'' |
106°03'54'' |
10°22'15'' |
106°03'08'' |
C-48-45-A-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°28'09'' |
106°04'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°28'14'' |
106°04'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°29'03'' |
106°04'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°29'47'' |
106°04'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp 5A |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°30'06'' |
106°04'50'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp 5B |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°30'27'' |
106°03'18'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°30'23'' |
106°05'21'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
cầu Hai Hạt |
KX |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
10°31'30'' |
106°04'54'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Kênh 1 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'13'' |
106°05'03'' |
10°30'58'' |
106°10'22'' |
C-48-33-C-c |
Kênh 3 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'59'' |
106°03'31'' |
10°30'41'' |
106°04'39'' |
C-48-33-C-c |
Kênh 6 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'02'' |
106°05'02'' |
10°29'53'' |
106°05'15'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 7 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'55'' |
106°05'05'' |
10°29'05'' |
106°04'52'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 8 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'57'' |
106°04'57'' |
10°29'07'' |
106°04'44'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 12 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'05'' |
106°06'45'' |
10°31'30'' |
106°04'56'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
Kênh 500 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'59'' |
106°03'36'' |
10°27'33'' |
106°03'55'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 500 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'22'' |
106°11'35'' |
10°30'04'' |
106°05'31'' |
C-48-33-C-c |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'35'' |
106°04'10'' |
10°30'10'' |
106°04'09'' |
C-48-33-C-c |
kênh Bà Hai Lung Xìn |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'59'' |
106°05'12'' |
10°28'06'' |
106°05'09'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ba Xã |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'32'' |
106°02'42'' |
10°27'23'' |
106°03'35'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Ban Dầy |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'13'' |
106°03'55'' |
10°25'14'' |
106°04'58'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Bao Tràm |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'19'' |
106°05'25'' |
10°30'01'' |
106°10'21'' |
C-48-33-C-c |
kênh Bồi Tường |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'35'' |
106°04'20'' |
10°27'10'' |
106°03'14'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cống Kho |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'42'' |
106°02'53'' |
10°30'29'' |
106°02'53'' |
C-48-33-C-c |
kênh Đầu Ngàn |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'07'' |
105°59'58'' |
10°31'00'' |
106°04'09'' |
C-48-33-C-c |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°31'26'' |
106°06'02'' |
C-48-33-C-c |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'38'' |
106°02'53'' |
10°28'06'' |
106°08'34'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Mới |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'53'' |
106°04'54'' |
10°23'43'' |
106°05'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Năm Giao |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'28'' |
106°03'45'' |
10°30'25'' |
106°03'09'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-C-c |
kênh Ranh Làng |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'36'' |
106°05'27'' |
10°27'43'' |
106°04'20'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh Tổng |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'00'' |
106°05'28'' |
10°26'12'' |
106°05'29'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh - Phú Cường |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'00'' |
106°05'48'' |
10°31'28'' |
106°05'16'' |
C-48-33-C-c |
kênh Tấp Bèo |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'32'' |
106°04'34'' |
10°29'58'' |
106°04'54'' |
C-48-33-C-c |
kênh Tư Đạt |
TV |
xã Phú Cường |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'44'' |
106°02'43'' |
10°30'32'' |
106°02'42'' |
C-48-33-C-c |
ấp Chà Là |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
10°26'32'' |
106°03'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Phú Bình |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
10°26'56'' |
106°04'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
10°25'24'' |
106°03'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Phú Lợi |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
10°25'58'' |
106°03'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Phú Thuận |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
10°27'13'' |
106°04'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
ấp Phú Tiểu |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
10°25'52'' |
106°03'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-a |
Kênh 500 |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'59'' |
106°03'36'' |
10°27'33'' |
106°03'55'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ban Dầy |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'13'' |
106°03'55'' |
10°25'14'' |
106°04'58'' |
C-48-45-A-a |
kênh Bồi Tường |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'35'' |
106°04'20'' |
10°27'10'' |
106°03'14'' |
C-48-45-A-a |
kênh Chà Là |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'32'' |
106°02'05'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Chùa |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'09'' |
106°04'08'' |
10°25'59'' |
106°04'02'' |
C-48-45-A-a |
kênh Đường Nước |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'34'' |
106°03'08'' |
10°24'36'' |
106°02'30'' |
C-48-45-A-a |
rạch Đập Đìa Dứa |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'24'' |
106°03'40'' |
10°24'37'' |
106°02'30'' |
C-48-45-A-a |
rạch Long Lương |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'31'' |
106°03'50'' |
10°26'11'' |
106°03'33'' |
C-48-45-A-a |
Rạch Muồng |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°26'33'' |
106°03'09'' |
10°25'57'' |
106°04'21'' |
C-48-45-A-a |
Kênh Mới |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°24'53'' |
106°04'54'' |
10°23'43'' |
106°05'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Phú Thuận |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'03'' |
106°05'26'' |
10°27'10'' |
106°04'31'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh Làng |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'36'' |
106°05'27'' |
10°27'43'' |
106°04'20'' |
C-48-45-A-a |
kênh Ranh Tổng |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°29'00'' |
106°05'28'' |
10°26'12'' |
106°05'29'' |
C-48-45-A-a |
rạch Tân Lực |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'55'' |
106°02'56'' |
10°25'47'' |
106°03'40'' |
C-48-45-A-a |
rạch Thôn Trác |
TV |
xã Phú Nhuận |
H. Cai Lậy |
|
|
10°25'32'' |
106°03'15'' |
10°25'24'' |
106°02'46'' |
C-48-45-A-a |
ấp Bình Chánh Đông |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°18'47'' |
106°09'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Chánh Tây |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°18'36'' |
106°08'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Đức |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°18'54'' |
106°08'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Hòa A |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°19'28'' |
106°08'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Hòa B |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°19'41'' |
106°09'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Ninh |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°20'09'' |
106°10'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Thanh |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°18'31'' |
106°07'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Thạnh |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°18'55'' |
106°07'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Bình Thuận |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°18'38'' |
106°09'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Đông Hòa |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°19'16'' |
106°11'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Tây Hòa |
DC |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°19'03'' |
106°10'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 868 |
KX |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'30'' |
106°04'54'' |
10°17'13'' |
106°06'34'' |
C-48-45-A-c |
sông Bình Ninh |
TV |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'19'' |
106°10'28'' |
10°20'31'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-d |
sông Cầu Gió |
TV |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'07'' |
106°09'39'' |
10°20'19'' |
106°10'28'' |
C-48-45-A-d |
Cồn Cát |
TV |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
10°19'13'' |
106°12'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
rạch Mù U |
TV |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°20'47'' |
106°08'34'' |
10°18'29'' |
106°08'50'' |
C-48-45-A-d |
rạch Mương Lộ |
TV |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°21'33'' |
106°11'05'' |
10°19'01'' |
106°11'14'' |
C-48-45-A-d |
sông Năm Thôn |
TV |
xã Tam Bình |
H. Cai Lậy |
|
|
10°19'06'' |
106°03'38'' |
10°18'54'' |
106°12'14'' |
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
ấp Tân An |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°17'13'' |
106°05'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Bường A |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°18'15'' |
106°03'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Bường B |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°17'48'' |
106°04'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Luông A |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°18'47'' |
106°03'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Luông B |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°18'08'' |
106°04'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Thái |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°18'44'' |
106°02'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
ấp Tân Thiện |
DC |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°19'13'' |
106°01'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Cồn Bầu |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°17'48'' |
106°03'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Cồn Tre |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
10°18'27'' |
106°02'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-c |
Rạch Đình |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
|
|
10°18'29'' |
106°02'51'' |
10°18'57'' |
106°03'39'' |
C-48-45-A-c |
sông Miếu Bà |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
|
|
10°18'46'' |
106°01'40'' |
10°17'18'' |
106°03'50'' |
C-48-45-A-c |
rạch Tân An |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
|
|
10°17'38'' |
106°04'36'' |
10°17'31'' |
106°05'13'' |
C-48-45-A-c |
sông Tân Bường |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
|
|
10°18'26'' |
106°02'58'' |
10°17'40'' |
106°05'03'' |
C-48-45-A-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Tân Phong |
H. Cai Lậy |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°31'20'' |
106°00'31'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°30'39'' |
106°01'18'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°30'40'' |
106°02'12'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°30'30'' |
106°02'27'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°28'13'' |
106°02'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°28'46'' |
106°02'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-a |
cầu Kênh 10 |
KX |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
10°30'38'' |
106°00'51'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-33-C-c |
Kênh 10 |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'33'' |
106°00'54'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
Kênh 500 |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'45'' |
106°02'26'' |
10°31'06'' |
106°02'26'' |
C-48-33-C-c |
kênh Bà Trần |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'53'' |
106°01'13'' |
10°30'33'' |
106°01'13'' |
C-48-33-C-c |
kênh Ba Xã |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'32'' |
106°02'42'' |
10°27'23'' |
106°03'35'' |
C-48-45-A-a |
kênh Bồi Tường |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°27'35'' |
106°04'20'' |
10°27'10'' |
106°03'14'' |
C-48-45-A-a |
kênh Cà Nhíp |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'00'' |
105°59'58'' |
10°30'33'' |
106°00'54'' |
C-48-33-C-c |
kênh Chà Là |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'32'' |
106°02'05'' |
10°26'34'' |
106°03'08'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Đầu Ngàn |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'07'' |
105°59'58'' |
10°31'00'' |
106°04'09'' |
C-48-33-C-c |
kênh Hai Biện |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'33'' |
106°01'39'' |
10°28'38'' |
106°02'32'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°31'26'' |
106°06'02'' |
C-48-33-C-c; C-48-32-D-d |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'32'' |
106°02'09'' |
10°28'42'' |
106°02'51'' |
C-48-45-A-a |
kênh Kháng Chiến |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°28'38'' |
106°02'53'' |
10°28'06'' |
106°08'34'' |
C-48-45-A-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-C-c |
kênh Tám Dư |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'50'' |
106°01'36'' |
10°30'33'' |
106°01'36'' |
C-48-33-C-c |
kênh Thầy Cai |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'47'' |
106°02'10'' |
10°30'32'' |
106°02'05'' |
C-48-33-C-c |
kênh Tư Đạt |
TV |
xã Thạnh Lộc |
H. Cai Lậy |
|
|
10°31'44'' |
106°02'43'' |
10°30'32'' |
106°02'42'' |
C-48-33-C-c |
Ấp Cá |
DC |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
10°26'54'' |
106°20'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Ga |
DC |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
10°27'10'' |
106°20'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Me |
DC |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
10°27'11'' |
106°20'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Rẫy |
DC |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
10°26'58'' |
106°20'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
chùa Linh Phong |
KX |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
10°27'02'' |
106°20'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đình Tân Hiệp |
KX |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
10°26'53'' |
106°20'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
rạch Trấn Định |
TV |
TT. Tân Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'06'' |
106°20'38'' |
10°26'43'' |
106°22'03'' |
C-48-45-B-a |
ấp Long Hòa A |
DC |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
10°21'14'' |
106°12'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Long Hòa B |
DC |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
10°21'27'' |
106°11'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
10°21'32'' |
106°12'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Long Thành A |
DC |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
10°21'02'' |
106°13'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Long Thành B |
DC |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
10°20'59'' |
106°12'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Long Trị |
DC |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
10°21'52'' |
106°12'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
rạch Bà Tét |
TV |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'42'' |
106°13'27'' |
10°21'03'' |
106°13'37'' |
C-48-45-A-d |
rạch Cầu Chùa |
TV |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'24'' |
106°13'30'' |
10°21'40'' |
106°12'41'' |
C-48-45-A-d |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'34'' |
106°11'57'' |
10°20'49'' |
106°12'45'' |
C-48-45-A-d |
sông Phú Phong |
TV |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'31'' |
106°11'10'' |
10°19'18'' |
106°12'31'' |
C-48-45-A-d |
sông Rạch Gầm |
TV |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'35'' |
106°11'11'' |
10°19'31'' |
106°14'39'' |
C-48-45-A-d |
sông Vàm Cây Me |
TV |
xã Bàn Long |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'35'' |
106°11'56'' |
10°21'52'' |
106°11'57'' |
C-48-45-A-d |
ấp Lộ Ngang |
DC |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
10°20'50'' |
106°18'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Tân Thuận A |
DC |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
10°20'43'' |
106°18'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Tân Thuận B |
DC |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
10°20'31'' |
106°17'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 870 |
KX |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'35'' |
106°18'13'' |
10°20'33'' |
106°18'38'' |
C-48-45-B-c |
cảng Đồng Tâm |
KX |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
10°20'35'' |
106°17'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
cầu Kênh Xáng |
KX |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
10°20'17'' |
106°17'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
trại rắn Đồng Tâm |
KX |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
10°21'06'' |
106°17'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-B-c |
kênh Sáu Ầu - Xoài Hột |
TV |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'44'' |
106°17'33'' |
10°20'17'' |
106°18'34'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Bình Đức |
H. Châu Thành |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c |
ấp Bình Hòa A |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'19'' |
106°13'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Hòa B |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'53'' |
106°12'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Bình Phú |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'56'' |
106°14'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Bình Thạnh |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'53'' |
106°13'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Bình Thới A |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'13'' |
106°14'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Thới B |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°23'29'' |
106°12'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Bình Thuận |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'17'' |
106°13'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Bình Trung |
DC |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°22'41'' |
106°13'06'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 876 |
KX |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'06'' |
106°14'31'' |
10°20'01'' |
106°16'04'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
chùa Hội Phước |
KX |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
10°23'20'' |
106°12'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'25'' |
106°12'39'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
kênh Tha La |
TV |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'24'' |
106°14'27'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
kênh Thuộc Nhiêu |
TV |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'15'' |
106°13'44'' |
10°21'14'' |
106°14'06'' |
C-48-45-A-b |
rạch Cầu Chùa |
TV |
xã Bình Trưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'24'' |
106°13'30'' |
10°21'40'' |
106°12'41'' |
C-48-45-A-b |
Ấp Bình |
DC |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°23'47'' |
106°12'15'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Hòa |
DC |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°23'39'' |
106°12'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Nam |
DC |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°24'22'' |
106°12'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Tây |
DC |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°24'13'' |
106°11'60'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Thuận |
DC |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°24'09'' |
106°11'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Trung |
DC |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°24'14'' |
106°12'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b |
Cầu Sao |
KX |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°24'24'' |
106°12'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
chùa Linh Quang |
KX |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
10°24'18'' |
106°12'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'25'' |
106°12'39'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Dưỡng Điềm |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'29'' |
106°12'45'' |
10°22'41'' |
106°09'23'' |
C-48-45-A-b |
ấp Bắc A |
DC |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
10°26'17'' |
106°12'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Bắc B |
DC |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
10°25'21'' |
106°11'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Hưng |
DC |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
10°24'50'' |
106°12'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Thới |
DC |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
10°24'57'' |
106°11'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'44'' |
105°54'29'' |
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 874 |
KX |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'19'' |
106°11'31'' |
10°28'31'' |
106°11'33'' |
C-48-45-A-b |
Cầu Sao |
KX |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
10°24'24'' |
106°12'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Kênh 1 |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'15'' |
106°11'46'' |
10°26'17'' |
106°12'34'' |
C-48-45-A-b |
kênh 24 |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'32'' |
106°12'00'' |
10°24'23'' |
106°12'13'' |
C-48-45-A-b |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'25'' |
106°12'39'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu số 2 |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'29'' |
106°11'46'' |
10°25'16'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Ông Bồi |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'03'' |
106°11'18'' |
10°25'29'' |
106°11'46'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Quạ |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'16'' |
106°10'44'' |
10°24'51'' |
106°10'48'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cầu Sao |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'20'' |
106°11'24'' |
10°24'25'' |
106°12'39'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Chùa |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'09'' |
106°12'10'' |
10°25'32'' |
106°12'04'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Cùng |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'57'' |
106°11'31'' |
10°25'05'' |
106°12'35'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'27'' |
106°07'18'' |
10°25'55'' |
106°14'13'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Kho |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'54'' |
106°12'17'' |
10°26'43'' |
106°11'37'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Sử |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'20'' |
106°11'24'' |
10°25'41'' |
106°12'51'' |
C-48-45-A-b |
kênh Sáu Chua |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'49'' |
106°11'10'' |
10°26'03'' |
106°11'48'' |
C-48-45-A-b |
kênh Sáu Thước |
TV |
xã Điềm Hy |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'38'' |
106°12'09'' |
10°24'16'' |
106°15'12'' |
C-48-45-A-b |
Ấp Dầu |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°22'19'' |
106°15'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Đông A |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°23'35'' |
106°15'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Đông B |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°23'33'' |
106°14'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Ngươn |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°23'14'' |
106°15'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Trang |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°23'58'' |
106°14'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tây B |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°23'01'' |
106°14'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Thới |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°22'10'' |
106°14'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp Trung |
DC |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
10°23'25'' |
106°14'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 876 |
KX |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'06'' |
106°14'31'' |
10°20'01'' |
106°16'04'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
sông Cầu Đập |
TV |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'36'' |
106°15'31'' |
10°23'24'' |
106°14'27'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
kênh Tha La |
TV |
xã Đông Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'24'' |
106°14'27'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b |
ấp Hữu Bình |
DC |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
10°23'05'' |
106°11'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Hữu Hòa |
DC |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
10°23'41'' |
106°11'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Hữu Lợi |
DC |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
10°22'22'' |
106°11'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Hữu Thuận |
DC |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
10°22'51'' |
106°12'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
kênh Ba Cự |
TV |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'51'' |
106°11'31'' |
10°22'35'' |
106°11'56'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
kênh Hội Đồng |
TV |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'50'' |
106°12'03'' |
10°22'35'' |
106°11'56'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'29'' |
106°12'45'' |
10°22'41'' |
106°09'23'' |
C-48-45-A-b |
sông Vàm Cây Me |
TV |
xã Hữu Đạo |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'35'' |
106°11'56'' |
10°21'52'' |
106°11'57'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d |
Ấp Đông |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
10°20'04'' |
106°15'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Ấp Hội |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
10°19'38'' |
106°14'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Ấp Mỹ |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
10°20'29'' |
106°14'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Ấp Tây |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
10°19'54'' |
106°13'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 876 |
KX |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'06'' |
106°14'31'' |
10°20'01'' |
106°16'04'' |
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c |
cầu Rạch Gầm |
KX |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
10°19'36'' |
106°14'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
khu di tích Rạch Gầm - Xoài Mút |
KX |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
10°19'34'' |
106°14'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
sông Rạch Gầm |
TV |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'35'' |
106°11'11'' |
10°19'31'' |
106°14'39'' |
C-48-45-A-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Kim Sơn |
H. Châu Thành |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c |
ấp Long Bình |
DC |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°24'26'' |
106°20'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°24'44'' |
106°20'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Thới |
DC |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°24'21'' |
106°19'13'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Tường |
DC |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°24'03'' |
106°20'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Long An |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
đình An Vĩnh |
KX |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°24'39'' |
106°20'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
cầu Bến Chùa |
KX |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°23'38'' |
106°20'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
rạch Bến Chùa |
TV |
xã Long An |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'46'' |
106°18'13'' |
10°23'38'' |
106°20'11'' |
C-48-45-B-a |
sông Bảo Định |
TV |
xã Long An |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-a |
Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 2) |
KX |
xã Long An |
H. Châu Thành |
10°24'37'' |
106°20'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Đông |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'01'' |
106°17'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Keo |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'20'' |
106°16'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Kênh 2A |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°25'40'' |
106°14'27'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Khu Phố Lương Minh Chánh |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°25'03'' |
106°14'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Long Hòa B |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°25'50'' |
106°15'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Mới |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'35'' |
106°14'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tây 1 |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'20'' |
106°15'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tây 2 |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'43'' |
106°15'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp Trung |
DC |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'36'' |
106°16'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 867 |
KX |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'03'' |
106°15'10'' |
10°34'53'' |
106°11'45'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
di tích Chiến thắng Giồng Dứa |
KX |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°23'51'' |
106°17'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
cầu Kênh Xáng |
KX |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
10°24'04'' |
106°15'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'34'' |
106°14'36'' |
10°27'27'' |
106°17'44'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'57'' |
106°14'25'' |
10°26'52'' |
106°19'25'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
Kênh Giữa |
TV |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'32'' |
106°16'14'' |
10°25'52'' |
106°15'17'' |
C-48-45-B-a |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
kênh Phủ Chung |
TV |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'55'' |
106°15'11'' |
10°25'27'' |
106°18'06'' |
C-48-45-B-a |
kênh Sáu Thước |
TV |
xã Long Định |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'38'' |
106°12'09'' |
10°24'16'' |
106°15'12'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
ấp Long Bình A |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°22'51'' |
106°16'60'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Bình B |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°22'10'' |
106°16'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Long Lợi |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°23'55'' |
106°15'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Thạnh A |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°22'46'' |
106°16'00'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Long Thới |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°21'46'' |
106°16'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Long Thuận A |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°21'48'' |
106°16'00'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Long Thuận B |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°21'13'' |
106°16'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp Nam |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°23'46'' |
106°16'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Thạnh Hòa |
DC |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°22'12'' |
106°15'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
cầu Kênh Xáng |
KX |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°24'04'' |
106°15'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đình Long Hưng |
KX |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
10°22'54'' |
106°15'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Ông Hổ |
TV |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'06'' |
106°16'13'' |
10°21'11'' |
106°14'43'' |
C-48-45-B-c |
kênh Xáng Cụt |
TV |
xã Long Hưng |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'45'' |
106°18'06'' |
10°22'11'' |
106°16'11'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
ấp Đông A |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°24'10'' |
106°12'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Đông B |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°23'25'' |
106°14'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Hoà |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°25'01'' |
106°13'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Hưng |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°25'59'' |
106°13'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Nam |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°23'28'' |
106°13'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Ấp Tây |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°25'17'' |
106°13'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Trung A |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°24'14'' |
106°13'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Trung B |
DC |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°23'36'' |
106°12'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-A-b |
Cầu Sao |
KX |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
10°24'24'' |
106°12'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Kênh 1 |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'11'' |
106°13'14'' |
10°26'16'' |
106°13'40'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'39'' |
106°17'31'' |
10°26'05'' |
106°13'11'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'17'' |
106°12'34'' |
10°26'36'' |
106°14'00'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 6 |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'21'' |
106°12'42'' |
10°26'56'' |
106°12'35'' |
C-48-45-A-b |
kênh 26 Tháng 3 |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'25'' |
106°12'39'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cà Dăm |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'19'' |
106°11'01'' |
10°26'34'' |
106°14'04'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'27'' |
106°07'18'' |
10°25'55'' |
106°14'13'' |
C-48-45-A-b |
Kênh Giữa |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'56'' |
106°12'35'' |
10°25'42'' |
106°12'58'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Sử |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'20'' |
106°11'24'' |
10°25'41'' |
106°12'51'' |
C-48-45-A-b |
kênh Sáu Thước |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'38'' |
106°12'09'' |
10°24'16'' |
106°15'12'' |
C-48-45-A-b |
kênh Tha La |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'24'' |
106°14'27'' |
10°22'15'' |
106°13'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Xóm Kiệu Dưới |
TV |
xã Nhị Bình |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'24'' |
106°12'57'' |
10°25'55'' |
106°12'51'' |
C-48-45-A-b |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°19'30'' |
106°12'59'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Phú Long |
DC |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°20'18'' |
106°11'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Phú Ninh |
DC |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°20'09'' |
106°12'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Phú Quới |
DC |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°20'05'' |
106°12'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Phú Thạnh |
DC |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°19'35'' |
106°12'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Phú Thuận |
DC |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°20'40'' |
106°12'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-A-d |
cầu Phú Phong |
KX |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°19'27'' |
106°12'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Cồn Cát |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°19'13'' |
106°12'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Cồn Tròn |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
10°19'13'' |
106°12'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
kênh Phú Ninh |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'18'' |
106°12'57'' |
10°20'02'' |
106°12'28'' |
C-48-45-A-d |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'34'' |
106°11'57'' |
10°20'49'' |
106°12'45'' |
C-48-45-A-d |
rạch Mương Lộ |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'33'' |
106°11'05'' |
10°19'01'' |
106°11'14'' |
C-48-45-A-d |
sông Bình Ninh |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'19'' |
106°10'28'' |
10°20'31'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-d |
sông Phú Phong |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'31'' |
106°11'10'' |
10°19'18'' |
106°12'31'' |
C-48-45-A-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Phú Phong |
H. Châu Thành |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-A-d |
ấp Đông Hòa |
DC |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°20'17'' |
106°16'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°20'51'' |
106°15'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°21'34'' |
106°15'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°20'44'' |
106°15'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Tây Hòa |
DC |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°19'58'' |
106°15'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
cầu Kênh Xáng |
KX |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°20'17'' |
106°17'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
cụm công nghiệp Song Thuận |
KX |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
10°20'00'' |
106°16'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 864 |
KX |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'04'' |
106°20'22'' |
10°20'10'' |
106°02'04'' |
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 876 |
KX |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'06'' |
106°14'31'' |
10°20'01'' |
106°16'04'' |
C-48-45-B-c |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-B-c |
rạch Ông Hổ |
TV |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'06'' |
106°16'13'' |
10°21'11'' |
106°14'43'' |
C-48-45-B-c |
Sông Tiền |
TV |
xã Song Thuận |
H. Châu Thành |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°25'32'' |
106°18'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°25'16'' |
106°17'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°25'02'' |
106°16'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°23'57'' |
106°17'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°24'17'' |
106°18'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°24'39'' |
106°18'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°26'22'' |
106°17'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Khu Phố |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
10°24'48'' |
106°18'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương |
KX |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'31'' |
106°21'08'' |
10°25'36'' |
106°19'08'' |
C-48-45-B-a |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'57'' |
106°14'25'' |
10°26'52'' |
106°19'25'' |
C-48-45-B-a |
Kênh Năng |
TV |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'15'' |
106°17'03'' |
10°24'46'' |
106°18'13'' |
C-48-45-B-a |
kênh Phủ Chung |
TV |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'55'' |
106°15'11'' |
10°25'27'' |
106°18'06'' |
C-48-45-B-a |
kênh Quản Thọ |
TV |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'46'' |
106°18'52'' |
10°25'34'' |
106°18'04'' |
C-48-45-B-a |
rạch Bến Chùa |
TV |
xã Tam Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'46'' |
106°18'13'' |
10°23'38'' |
106°20'11'' |
C-48-45-B-a |
ấp Khu Phố |
DC |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
10°30'03'' |
106°20'39'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
10°30'40'' |
106°20'58'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Thới |
DC |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
10°31'15'' |
106°21'26'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
10°30'09'' |
106°21'43'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Xuân |
DC |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
10°30'35'' |
106°20'04'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
chợ Cổ Chi |
KX |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
10°30'05'' |
106°20'43'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Đường tỉnh 866 |
KX |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'31'' |
106°20'45'' |
10°33'20'' |
106°19'55'' |
C-48-33-D-c |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương |
KX |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'31'' |
106°21'08'' |
10°25'36'' |
106°19'08'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
Rạch Gốc |
TV |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°32'45'' |
106°20'47'' |
10°30'40'' |
106°20'47'' |
C-48-33-D-c |
rạch Ông Đạo |
TV |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°30'07'' |
106°20'40'' |
10°29'53'' |
106°18'45'' |
C-48-33-D-c |
rạch Ông Đạo |
TV |
xã Tân Hội Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°30'40'' |
106°20'47'' |
10°28'40'' |
106°23'16'' |
C-48-33-D-c |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
10°28'49'' |
106°22'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
10°29'27'' |
106°21'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
10°28'32'' |
106°21'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
10°28'39'' |
106°20'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 866 |
KX |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'31'' |
106°20'45'' |
10°33'20'' |
106°19'55'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 878B |
KX |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'08'' |
106°21'13'' |
10°26'55'' |
106°25'49'' |
C-48-45-B-a |
rạch Bà Kết |
TV |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'34'' |
106°21'44'' |
10°28'27'' |
106°23'14'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
rạch Ông Đạo |
TV |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
|
|
10°30'40'' |
106°20'47'' |
10°28'40'' |
106°23'16'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b; |
sông Bảo Định |
TV |
xã Tân Hương |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-b |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°27'27'' |
106°19'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Lược 1 |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°27'29'' |
106°19'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Lược 2 |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°28'11'' |
106°20'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phú 1 |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°29'42'' |
106°20'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phú 2 |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°29'19'' |
106°20'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Quới |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°28'47'' |
106°20'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
10°29'45'' |
106°19'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 866 |
KX |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'31'' |
106°20'45'' |
10°33'20'' |
106°19'55'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 866B |
KX |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'34'' |
106°20'25'' |
10°28'40'' |
106°17'32'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương |
KX |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'31'' |
106°21'08'' |
10°25'36'' |
106°19'08'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
kênh Bà Huyền |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°30'13'' |
106°19'08'' |
10°29'53'' |
106°18'45'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'57'' |
106°14'25'' |
10°26'52'' |
106°19'25'' |
C-48-45-B-a |
kênh Hộ Thông |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'55'' |
106°17'50'' |
10°27'19'' |
106°19'34'' |
C-48-45-B-a |
Kênh Năng |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'15'' |
106°17'03'' |
10°24'46'' |
106°18'13'' |
C-48-45-B-a |
rạch Ông Đạo |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°30'07'' |
106°20'40'' |
10°29'53'' |
106°18'45'' |
C-48-33-D-c |
rạch Ông Đạo |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°30'40'' |
106°20'47'' |
10°28'40'' |
106°23'16'' |
C-48-33-D-c |
kênh Quản Thọ |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'57'' |
106°18'37'' |
10°28'47'' |
106°19'43'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
kênh Tám Thước |
TV |
xã Tân Lý Đông |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'52'' |
106°19'25'' |
10°29'51'' |
106°19'47'' |
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phong |
DC |
xã Tân Lý Tây |
H. Châu Thành |
10°27'47'' |
106°20'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Lý Tây |
H. Châu Thành |
10°27'48'' |
106°21'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Lý Tây |
H. Châu Thành |
10°28'00'' |
106°20'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tân Lý Tây |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 866 |
KX |
xã Tân Lý Tây |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'31'' |
106°20'45'' |
10°33'20'' |
106°19'55'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 878B |
KX |
xã Tân Lý Tây |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'08'' |
106°21'13'' |
10°26'55'' |
106°25'49'' |
C-48-45-B-a |
Đoàn Tài nguyên Nước Sông Tiền |
KX |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'23'' |
106°20'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Cửu Hòa |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'58'' |
106°20'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Ngãi Lợi |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'22'' |
106°20'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Ngãi Thuận |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'07'' |
106°20'34'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Thân Bình |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'25'' |
106°19'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Thân Đạo |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'59'' |
106°19'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Thân Đức |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°27'00'' |
106°19'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Thân Hòa |
DC |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°26'32'' |
106°19'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương |
KX |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
|
|
10°31'31'' |
106°21'08'' |
10°25'36'' |
106°19'08'' |
C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 3) |
KX |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
10°25'32'' |
106°19'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
|
|
10°25'57'' |
106°14'25'' |
10°26'52'' |
106°19'25'' |
C-48-45-B-a |
kênh Quản Thọ |
TV |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
|
|
10°26'46'' |
106°18'52'' |
10°25'34'' |
106°18'04'' |
C-48-45-B-a |
rạch Trấn Định |
TV |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
|
|
10°27'06'' |
106°20'38'' |
10°26'43'' |
106°22'03'' |
C-48-45-B-a |
sông Bảo Định |
TV |
xã Thân Cửu Nghĩa |
H. Châu Thành |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-a |
ấp Bờ Xe |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°22'35'' |
106°17'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Cây Xanh |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°22'13'' |
106°17'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Ấp Chợ |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°22'32'' |
106°18'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Miểu Hội |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°21'46'' |
106°17'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Thạnh Hưng |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°23'25'' |
106°17'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Xóm Vông |
DC |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°21'44'' |
106°18'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 870 |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'35'' |
106°18'13'' |
10°20'33'' |
106°18'38'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
|
|
10°29'42'' |
106°22'21'' |
10°16'42'' |
105°54'30'' |
C-48-45-B-a |
chợ Xoài Hột Trong |
KX |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
10°22'33'' |
106°17'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
kênh Sáu Ầu - Xoài Hột |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
|
|
10°23'44'' |
106°17'33'' |
10°20'17'' |
106°18'34'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
kênh Xáng Cụt |
TV |
xã Thạnh Phú |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'45'' |
106°18'06'' |
10°22'11'' |
106°16'11'' |
C-48-45-B-a |
ấp Vĩnh Bình |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'37'' |
106°15'03'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-c |
ấp Vĩnh Hoà |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'12'' |
106°14'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Vĩnh Phú |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'40'' |
106°13'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Vĩnh Quí |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'11'' |
106°14'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Vĩnh Thạnh |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'31'' |
106°14'27'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
ấp Vĩnh Thới |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'35'' |
106°14'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
chợ Giữa Vĩnh Kim |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'23'' |
106°14'41'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
Đường tỉnh 876 |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
|
|
10°24'06'' |
106°14'31'' |
10°20'01'' |
106°16'04'' |
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c |
khu di tích Chợ Giữa - Vĩnh Kim |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
10°21'22'' |
106°14'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-d |
rạch Bà Tét |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
|
|
10°20'42'' |
106°13'27'' |
10°21'03'' |
106°13'37'' |
C-48-45-A-d |
rạch Ông Hổ |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'06'' |
106°16'13'' |
10°21'11'' |
106°14'43'' |
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c |
sông Rạch Gầm |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
|
|
10°21'35'' |
106°11'11'' |
10°19'31'' |
106°14'39'' |
C-48-45-A-d |
kênh Thuộc Nhiêu |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Châu Thành |
|
|
10°22'15'' |
106°13'44'' |
10°21'14'' |
106°14'06'' |
C-48-45-A-d |
Khu 1 |
DC |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
10°21'10'' |
106°27'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu 2 |
DC |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
10°21'15'' |
106°27'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Khu 3 |
DC |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
10°21'07'' |
106°28'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Đường huyện 23 |
KX |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'01'' |
106°27'57'' |
10°19'07'' |
106°27'42'' |
C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d |
kênh Chợ Gạo |
TV |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-d |
Rạch Chợ |
TV |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'59'' |
106°27'29'' |
10°20'39'' |
106°28'16'' |
C-48-45-B-d |
sông Cầu Sắt |
TV |
TT. Chợ Gạo |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'40'' |
106°29'17'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-45-B-d |
ấp An Khương |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°20'33'' |
106°28'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp An Phú |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°20'15'' |
106°30'54'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp An Quới |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°19'45'' |
106°29'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp An Thọ |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°19'46'' |
106°29'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Thủy |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°20'43'' |
106°31'08'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh An |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°20'40'' |
106°29'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Thạnh Hiệp |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°21'13'' |
106°30'50'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Hòa |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°21'11'' |
106°30'13'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Kiết |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°20'43'' |
106°29'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Thạnh Thới |
DC |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
10°20'18'' |
106°30'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
kênh Tham Thu |
TV |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
sông Cầu Ngang |
TV |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'37'' |
106°33'29'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
sông Cầu Sắt |
TV |
xã An Thạnh Thủy |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'40'' |
106°29'17'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-45-B-d |
ấp Bình Hưng Hạ |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'47'' |
106°29'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Hưng Thượng |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'48'' |
106°28'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Long |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'45'' |
106°30'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Phú |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°19'29'' |
106°30'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Quới Hạ |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°19'24'' |
106°29'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Quới Thượng |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°19'17'' |
106°29'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Hòa Lạc |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°19'47'' |
106°31'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Hòa Lợi Tiểu |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°19'33'' |
106°31'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Hòa Mỹ |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'39'' |
106°32'43'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Hòa Phú |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'45'' |
106°31'54'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Hòa Quới |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°19'52'' |
106°32'47'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Hòa Thạnh |
DC |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'45'' |
106°31'26'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường huyện 12 |
KX |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'31'' |
106°31'37'' |
10°19'33'' |
106°31'25'' |
C-48-46-A-c |
Đường huyện 23B |
KX |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'52'' |
106°27'47'' |
10°19'25'' |
106°30'08'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-c |
tuyến phà Bình Ninh |
KX |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
10°18'28'' |
106°30'11'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
sông Cầu Ngang |
TV |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'37'' |
106°33'29'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-46-A-c |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
rạch Vàm Giồng |
TV |
xã Bình Ninh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'16'' |
106°38'56'' |
10°18'03'' |
106°32'37'' |
C-48-46-A-c |
ấp Bình Hưng |
DC |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°22'26'' |
106°29'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Ninh |
DC |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°21'35'' |
106°30'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Thọ Đông |
DC |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°21'23'' |
106°29'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Thọ Thượng |
DC |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°22'10'' |
106°28'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Thọ Trung |
DC |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°21'31'' |
106°29'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°21'37'' |
106°28'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
cầu Chợ Gạo |
KX |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°21'24'' |
106°27'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
tuyến đò Bình Hưng |
KX |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
10°22'42'' |
106°29'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
sông Cầu Sắt |
TV |
xã Bình Phan |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'40'' |
106°29'17'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
ấp Bình Khương 1 |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°23'40'' |
106°30'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Khương 2 |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°24'05'' |
106°31'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Ninh |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°23'21'' |
106°31'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Phú |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°22'26'' |
106°31'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Quới |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°22'57'' |
106°31'32'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thọ 1 |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°24'18'' |
106°32'03'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thọ 2 |
DC |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°23'51'' |
106°32'26'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
tuyến đò Quơn Long |
KX |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
10°23'51'' |
106°30'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-b; C-48-46-A-a |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-c |
Rạch Chùa |
TV |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°24'25'' |
106°32'41'' |
10°24'32'' |
106°33'19'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Đào |
TV |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°24'14'' |
106°31'48'' |
10°25'25'' |
106°32'15'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Kiến |
TV |
xã Bình Phục Nhứt |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°23'14'' |
106°31'15'' |
10°24'50'' |
106°33'24'' |
C-48-46-A-a |
ấp Bình An |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°22'44'' |
106°27'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Ninh |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°23'12'' |
106°26'46'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Phú Quới |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°23'29'' |
106°27'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Thành |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°22'50'' |
106°26'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Đăng Nẵm |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°23'50'' |
106°25'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Đăng Phong Dưới |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°24'18'' |
106°26'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Đăng Phong Trên |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°24'34'' |
106°25'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Hưng Ngãi |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°24'36'' |
106°26'57'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Vĩnh Phước |
DC |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°23'42'' |
106°26'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879C |
KX |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'15'' |
106°26'53'' |
10°24'44'' |
106°26'51'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
đình Bình Đăng |
KX |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
10°23'45'' |
106°27'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường huyện 27B |
KX |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'07'' |
106°25'30'' |
10°24'28'' |
106°26'14'' |
C-48-45-B-b |
rạch Hốc Lựu |
TV |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'42'' |
106°29'19'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-b |
sông Quán Cạn |
TV |
xã Đăng Hưng Phước |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°23'24'' |
106°27'17'' |
10°25'18'' |
106°30'07'' |
C-48-45-B-b |
ấp An Cư |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°19'20'' |
106°27'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Hòa Lạc Trung |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°20'07'' |
106°28'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Hòa Thành |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°19'30'' |
106°28'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Hòa Thới |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°20'39'' |
106°27'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Long Định |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°20'37'' |
106°27'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°20'34'' |
106°27'51'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Nhơn Hòa |
DC |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
10°19'10'' |
106°28'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Đường huyện 23 |
KX |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'01'' |
106°27'57'' |
10°19'07'' |
106°27'42'' |
C-48-45-B-d |
Đường huyện 23B |
KX |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'52'' |
106°27'47'' |
10°19'25'' |
106°30'08'' |
C-48-45-B-d |
Đường huyện 24 |
KX |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'49'' |
106°27'56'' |
10°20'29'' |
106°26'17'' |
C-48-45-B-d |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-d |
Rạch Chợ |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'59'' |
106°27'29'' |
10°20'39'' |
106°28'16'' |
C-48-45-B-d |
sông Cầu Ngang |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'37'' |
106°33'29'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-45-B-d |
sông Cầu Sắt |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'40'' |
106°29'17'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-45-B-d |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-45-B-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-d |
kênh Xuân Hòa |
TV |
xã Hòa Định |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'48'' |
106°28'42'' |
10°20'14'' |
106°24'25'' |
C-48-45-B-d |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'01'' |
106°21'40'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Hòa Ninh |
DC |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
10°26'51'' |
106°20'47'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Hòa Phú |
DC |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'38'' |
106°22'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Hòa Quới |
DC |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
10°28'12'' |
106°22'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
cầu Hòa Tịnh |
KX |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'44'' |
106°22'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
đền thờ Thủ Khoa Huân |
KX |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'58'' |
106°22'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 878B |
KX |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'08'' |
106°21'13'' |
10°26'55'' |
106°25'49'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
kênh 1 Tháng 5 |
TV |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°27'07'' |
106°20'49'' |
10°26'44'' |
106°22'04'' |
C-48-45-B-a |
sông Bảo Định |
TV |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-b |
rạch Bà Kết |
TV |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'34'' |
106°21'44'' |
10°28'27'' |
106°23'14'' |
C-48-45-B-b |
Rạch Chùa |
TV |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'20'' |
106°22'13'' |
10°28'06'' |
106°23'04'' |
C-48-45-B-b |
rạch Trấn Định |
TV |
xã Hòa Tịnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°27'06'' |
106°20'38'' |
10°26'43'' |
106°22'03'' |
C-48-45-B-a |
ấp Bình Hạnh |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°21'08'' |
106°26'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°22'19'' |
106°26'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Điền Lợi |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°21'07'' |
106°25'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Điền Mỹ |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°22'36'' |
106°25'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Điền Thạnh |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°21'07'' |
106°25'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°21'17'' |
106°27'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°21'02'' |
106°26'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Long |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°20'43'' |
106°25'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Thạnh Lợi |
DC |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°21'52'' |
106°27'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
tuyến đò Xuân Đông |
KX |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
10°20'41'' |
106°26'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d |
Đường huyện 27B |
KX |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'07'' |
106°25'30'' |
10°24'28'' |
106°26'14'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879C |
KX |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'15'' |
106°26'53'' |
10°24'44'' |
106°26'51'' |
C-48-45-B-d |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu |
TV |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'42'' |
106°29'19'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
sông Kỳ Hôn |
TV |
xã Long Bình Điền |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'56'' |
106°26'53'' |
10°20'26'' |
106°24'01'' |
C-48-45-B-d |
ấp An Lạc A |
DC |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
10°24'41'' |
106°20'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp An Lạc B |
DC |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
10°24'11'' |
106°21'01'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Lương Phú A |
DC |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
10°25'10'' |
106°21'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Lương Phú B |
DC |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
10°24'21'' |
106°21'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Lương Phú C |
DC |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
10°24'33'' |
106°22'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường huyện 28 |
KX |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°24'07'' |
106°21'46'' |
10°24'55'' |
106°24'37'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879 |
KX |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-a |
sông Bảo Định |
TV |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-b |
Kênh Nhỏ |
TV |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'33'' |
106°21'24'' |
10°25'20'' |
106°24'47'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
rạch Hốc Đùng |
TV |
xã Lương Hòa Lạc |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°23'53'' |
106°21'50'' |
10°24'13'' |
106°20'36'' |
C-48-45-B-a |
ấp An Khương |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'20'' |
106°23'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp An Thị |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'40'' |
106°22'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ An A |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°25'54'' |
106°23'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ An B |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°25'52'' |
106°24'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Khương |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°26'50'' |
106°24'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Thọ |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'05'' |
106°23'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Trường |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'14'' |
106°22'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tịnh Mỹ |
DC |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'21'' |
106°23'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 878B |
KX |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'08'' |
106°21'13'' |
10°26'55'' |
106°25'49'' |
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879 |
KX |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
cầu Hòa Tịnh |
KX |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'44'' |
106°22'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
đình An Khương |
KX |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'15'' |
106°24'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
đình Thủ Khoa Huân |
KX |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
10°27'39'' |
106°22'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Kênh Nhỏ |
TV |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'33'' |
106°21'24'' |
10°25'20'' |
106°24'47'' |
C-48-45-B-b |
rạch Ông Đăng |
TV |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°26'29'' |
106°25'19'' |
10°27'41'' |
106°22'44'' |
C-48-45-B-b |
sông Bảo Định |
TV |
xã Mỹ Tịnh An |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
ấp Phú Khương A |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°26'46'' |
106°22'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phú Khương B |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°26'57'' |
106°22'09'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phú Khương C |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°26'18'' |
106°22'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Phú Lợi A |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°26'14'' |
106°21'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phú Lợi B |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°25'42'' |
106°21'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phú Lợi C |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°25'42'' |
106°22'30'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Phú Thạnh A |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°26'26'' |
106°21'19'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phú Thạnh B |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°25'51'' |
106°21'12'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Phú Thạnh C |
DC |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
10°25'33'' |
106°21'07'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
kênh 1 Tháng 5 |
TV |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°27'07'' |
106°20'49'' |
10°26'44'' |
106°22'04'' |
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 879 |
KX |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-a |
sông Bảo Định |
TV |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-b |
Kênh Nhỏ |
TV |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'33'' |
106°21'24'' |
10°25'20'' |
106°24'47'' |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
rạch Trấn Định |
TV |
xã Phú Kiết |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°27'06'' |
106°20'38'' |
10°26'43'' |
106°22'03'' |
C-48-45-B-a |
ấp Long An |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°24'38'' |
106°30'17'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Long Hiệp |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°24'53'' |
106°31'10'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Long Hòa |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°25'21'' |
106°30'50'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°24'02'' |
106°30'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Quang Khương |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°24'37'' |
106°30'00'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Quang Ninh |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°24'17'' |
106°29'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Quang Phú |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°23'55'' |
106°29'27'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Quang Thọ |
DC |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°23'24'' |
106°29'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879D |
KX |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'37'' |
106°27'38'' |
10°25'23'' |
106°31'54'' |
C-48-46-A-a; C-48-45-B-b |
tuyến đò Quơn Long |
KX |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
10°23'51'' |
106°30'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-b; C-48-46-A-a |
sông Quán Cạn - Rạch Tràm |
TV |
xã Quơn Long |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°23'24'' |
106°27'17'' |
10°26'03'' |
106°31'41'' |
C-48-45-B-b |
ấp Bình An |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'13'' |
106°24'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Hiệp |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'26'' |
106°25'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Hòa A |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'41'' |
106°24'54'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Hòa B |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'03'' |
106°24'43'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Long |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°21'08'' |
106°25'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Bình Thuận |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'08'' |
106°25'29'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Tỉnh |
DC |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
10°20'49'' |
106°25'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Đường huyện 27B |
KX |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'07'' |
106°25'30'' |
10°24'28'' |
106°26'14'' |
C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu |
TV |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'42'' |
106°29'19'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-b |
sông Kỳ Hôn |
TV |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'56'' |
106°26'53'' |
10°20'26'' |
106°24'01'' |
C-48-45-B-d |
kênh Lộ Xoài |
TV |
xã Song Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°23'00'' |
106°24'06'' |
10°20'41'' |
106°24'44'' |
C-48-45-B-d |
ấp Bình Cách |
DC |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'08'' |
106°26'26'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Nhựt Tân |
DC |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'04'' |
106°25'16'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Song Thạnh |
DC |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
10°27'53'' |
106°25'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tân Mỹ |
DC |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
10°26'25'' |
106°25'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 878B |
KX |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'08'' |
106°21'13'' |
10°26'55'' |
106°25'49'' |
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879B |
KX |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°27'21'' |
106°26'44'' |
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý |
TV |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°27'06'' |
106°27'08'' |
10°29'14'' |
106°23'42'' |
C-48-45-B-b |
rạch Ông Đăng |
TV |
xã Tân Bình Thạnh |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°26'29'' |
106°25'19'' |
10°27'41'' |
106°22'44'' |
C-48-45-B-b |
ấp Tân Bình 1 |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'19'' |
106°28'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Bình 2A |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'44'' |
106°28'22'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tân Bình 2B |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'10'' |
106°29'04'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tân Đông |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'57'' |
106°27'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'40'' |
106°28'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tân Hưng |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'16'' |
106°27'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Phú 1 |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'01'' |
106°27'42'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Phú 2 |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°21'44'' |
106°28'08'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Thắng |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'35'' |
106°27'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Tân Thành |
DC |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'34'' |
106°27'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879D |
KX |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'37'' |
106°27'38'' |
10°25'23'' |
106°31'54'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
cầu Chợ Gạo |
KX |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°21'24'' |
106°27'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
di tích khảo cổ Gò Thành |
KX |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'28'' |
106°27'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
tuyến đò Bình Hưng |
KX |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
10°22'42'' |
106°29'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu |
TV |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°22'42'' |
106°29'19'' |
10°22'06'' |
106°23'08'' |
C-48-45-B-b |
sông Quán Cạn - Rạch Tràm |
TV |
xã Tân Thuận Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°23'24'' |
106°27'17'' |
10°26'03'' |
106°31'41'' |
C-48-45-B-b |
ấp Bình Long |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°25'22'' |
106°24'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Phú |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°25'27'' |
106°23'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Đăng Phong |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°24'27'' |
106°24'24'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Thanh Đăng |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°23'41'' |
106°24'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Trường Xuân A |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°24'46'' |
106°23'53'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Trường Xuân B |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°24'21'' |
106°23'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường huyện 28 |
KX |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°24'07'' |
106°21'46'' |
10°24'55'' |
106°24'37'' |
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879B |
KX |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'33'' |
106°22'24'' |
10°27'21'' |
106°26'44'' |
C-48-45-B-b |
thánh thất Thanh Bình |
KX |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
10°25'26'' |
106°24'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Kênh Nhỏ |
TV |
xã Thanh Bình |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°25'33'' |
106°21'24'' |
10°25'20'' |
106°24'47'' |
C-48-45-B-b |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
10°27'58'' |
106°24'52'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Trung Chánh |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
10°28'54'' |
106°24'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Trung Hòa |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
10°28'16'' |
106°23'37'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Trung Lợi |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
10°29'13'' |
106°24'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Trung Thạnh |
DC |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
10°28'29'' |
106°24'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879 |
KX |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°21'38'' |
106°22'21'' |
10°28'43'' |
106°23'24'' |
C-48-45-B-a |
rạch Bà Lý |
TV |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°27'06'' |
106°27'08'' |
10°29'14'' |
106°23'42'' |
C-48-45-B-b |
sông Bảo Định |
TV |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'40'' |
106°23'16'' |
10°21'11'' |
106°21'59'' |
C-48-45-B-b |
kênh Cai Thiện |
TV |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°28'16'' |
106°24'50'' |
10°28'56'' |
106°24'45'' |
C-48-45-B-b |
rạch Ông Tường |
TV |
xã Trung Hòa |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°29'26'' |
106°24'29'' |
10°29'42'' |
106°23'57'' |
C-48-45-B-b |
ấp An Lạc Thượng |
DC |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°19'52'' |
106°25'20'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp An Lạc Trung |
DC |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°19'20'' |
106°26'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°20'34'' |
106°24'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Ninh |
DC |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°19'58'' |
106°26'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°20'33'' |
106°26'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°20'24'' |
106°25'45'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
tuyến đò Xuân Đông |
KX |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
10°20'41'' |
106°26'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
Đường huyện 24 |
KX |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'49'' |
106°27'56'' |
10°20'29'' |
106°26'17'' |
C-48-45-B-d |
kênh Xuân Hòa |
TV |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°19'48'' |
106°28'42'' |
10°20'14'' |
106°24'25'' |
C-48-45-B-d |
sông Kỳ Hôn |
TV |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°20'56'' |
106°26'53'' |
10°20'26'' |
106°24'01'' |
C-48-45-B-d |
Sông Tiền |
TV |
xã Xuân Đông |
H. Chợ Gạo |
|
|
10°17'57'' |
105°50'11'' |
10°18'27'' |
106°26'48'' |
C-48-45-B-d |
ấp Lò Gạch 1 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'36'' |
106°42'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Lò Gạch 2 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'46'' |
106°43'03'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu phố Dương Phú |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'13'' |
106°42'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu phố Hòa Thơm 1 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'22'' |
106°42'35'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu phố Hòa Thơm 2 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'14'' |
106°42'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu phố Hòa Thơm 3 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°18'57'' |
106°42'46'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu phố Xóm Gò 1 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'11'' |
106°43'10'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu phố Xóm Gò 2 |
DC |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'19'' |
106°43'03'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
cầu Tân Hòa |
KX |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'18'' |
106°42'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
kênh Champeaux |
TV |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°16'32'' |
106°44'04'' |
C-48-46-A-d |
kênh Đìa Xanh |
TV |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'41'' |
106°42'02'' |
10°21'46'' |
106°43'41'' |
C-48-46-A-d |
sông Long Uông |
TV |
TT. Tân Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°17'35'' |
106°41'25'' |
C-48-46-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'39'' |
106°45'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'32'' |
106°45'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'56'' |
106°46'01'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'35'' |
106°45'53'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
khu phố Chợ 1 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'54'' |
106°46'10'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
khu phố Chợ 2 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°25'00'' |
106°46'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
khu phố Lăng 1 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'43'' |
106°46'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
khu phố Lăng 2 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'47'' |
106°46'16'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
khu phố Lăng 3 |
DC |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
10°24'50'' |
106°46'28'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
Đường tỉnh 871 |
KX |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°25'01'' |
106°46'27'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-B-a |
kênh Cần Lộc |
TV |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'43'' |
106°44'38'' |
10°25'01'' |
106°46'31'' |
C-48-46-B-a |
sông Soài Rạp |
TV |
TT. Vàm Láng |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°29'54'' |
106°44'00'' |
10°22'37'' |
106°48'49'' |
C-48-46-B-a |
ấp Chợ Bến |
DC |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
10°22'02'' |
106°44'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Gò Me |
DC |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
10°21'12'' |
106°44'08'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Kinh Dưới |
DC |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
10°21'43'' |
106°44'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Kinh Trên |
DC |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
10°21'49'' |
106°43'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Xóm Đen |
DC |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
10°21'01'' |
106°44'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
kênh Bảy Lợt |
TV |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°22'31'' |
106°43'45'' |
10°21'46'' |
106°42'57'' |
C-48-46-A-d |
kênh Cần Lộc |
TV |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'43'' |
106°44'38'' |
10°25'01'' |
106°46'31'' |
C-48-46-A-d |
kênh Đìa Xanh |
TV |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'41'' |
106°42'02'' |
10°21'46'' |
106°43'41'' |
C-48-46-A-d |
Kênh Láng |
TV |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'43'' |
106°44'51'' |
10°24'08'' |
106°45'17'' |
C-48-46-A-d |
kênh Trần Văn Dõng |
TV |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°20'48'' |
106°41'25'' |
10°21'37'' |
106°46'52'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c |
kênh Xóm Gồng |
TV |
xã Bình Ân |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'46'' |
106°43'41'' |
10°28'01'' |
106°42'25'' |
C-48-46-A-d |
ấp Hiệp Trị |
DC |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
10°20'32'' |
106°42'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
10°20'24'' |
106°41'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Ruộng Cạn |
DC |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
10°20'01'' |
106°43'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thạnh Hòa |
DC |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
10°20'35'' |
106°41'52'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Vạn Thành |
DC |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
10°20'58'' |
106°42'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
kênh Champeaux |
TV |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°16'32'' |
106°44'04'' |
C-48-46-A-d |
kênh Đìa Xanh |
TV |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'41'' |
106°42'02'' |
10°21'46'' |
106°43'41'' |
C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
kênh Trần Văn Dõng |
TV |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°20'48'' |
106°41'25'' |
10°21'37'' |
106°46'52'' |
C-48-46-A-d |
Rạch Già |
TV |
xã Bình Nghị |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'47'' |
106°41'58'' |
10°18'38'' |
106°39'31'' |
C-48-46-A-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°27'16'' |
106°43'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°26'46'' |
106°43'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°26'28'' |
106°43'44'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°26'07'' |
106°43'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°25'54'' |
106°43'18'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°25'35'' |
106°43'27'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
chùa Hồng Liên |
KX |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°25'33'' |
106°43'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
đền thờ Trương Công Định |
KX |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°26'54'' |
106°43'43'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
thánh tịnh Vĩnh Sơn Quang |
KX |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
10°26'30'' |
106°43'23'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
kênh Hội Đồng Huyền |
TV |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'48'' |
106°42'54'' |
10°26'21'' |
106°44'09'' |
C-48-46-A-b |
kênh Xóm Gồng |
TV |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'46'' |
106°43'41'' |
10°28'01'' |
106°42'25'' |
C-48-46-A-b |
rạch Bào Châu |
TV |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'58'' |
106°42'56'' |
10°23'09'' |
106°41'58'' |
C-48-46-A-b |
rạch Xã Sách |
TV |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°27'00'' |
106°41'56'' |
10°25'48'' |
106°42'54'' |
C-48-46-A-b |
sông Soài Rạp |
TV |
xã Gia Thuận |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°29'54'' |
106°44'00'' |
10°22'37'' |
106°48'49'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-B-a |
ấp Bồ Đề |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°22'38'' |
106°44'18'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Cầu Xây |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'37'' |
106°44'51'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp Chợ |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'33'' |
106°44'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Đôi Ma |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°24'20'' |
106°45'09'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
ấp Giá Dưới |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°24'16'' |
106°44'17'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Giá Trên |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'52'' |
106°44'17'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Xóm Chủ |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'00'' |
106°44'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Xóm Đình |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'16'' |
106°44'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Xóm Lưới |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'54'' |
106°44'45'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°24'58'' |
106°44'20'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Xóm Rẫy |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'03'' |
106°45'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-a |
ấp Xóm Tựu |
DC |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°22'32'' |
106°44'46'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Xóm Gồng |
KX |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
10°23'36'' |
106°44'00'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Đường tỉnh 871 |
KX |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°25'01'' |
106°46'27'' |
C-48-46-A-b |
kênh Cần Lộc |
TV |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'43'' |
106°44'38'' |
10°25'01'' |
106°46'31'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d; |
Kênh Láng |
TV |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'43'' |
106°44'51'' |
10°24'08'' |
106°45'17'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-B-a; |
kênh Xóm Gồng |
TV |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'46'' |
106°43'41'' |
10°28'01'' |
106°42'25'' |
C-48-46-A-b |
Rạch Xẻo |
TV |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°22'36'' |
106°46'28'' |
10°24'39'' |
106°46'22'' |
C-48-46-B-a |
sông Soài Rạp |
TV |
xã Kiểng Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°29'54'' |
106°44'00'' |
10°22'37'' |
106°48'49'' |
C-48-46-B-a |
ấp Dương Hòa |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°18'12'' |
106°41'38'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Dương Quới |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°18'52'' |
106°42'26'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Hiệp Trị |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°19'28'' |
106°41'59'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Nghĩa Chí |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°17'34'' |
106°42'38'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Tân Xuân |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°18'06'' |
106°42'24'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thanh Nhung 1 |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°18'38'' |
106°40'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thanh Nhung 2 |
DC |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°19'01'' |
106°41'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
tuyến phà Phú Đông - Phước Trung |
KX |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
10°17'08'' |
106°41'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
kênh Salicette |
TV |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'34'' |
106°39'56'' |
10°19'22'' |
106°42'18'' |
C-48-46-A-d |
Rạch Già |
TV |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'47'' |
106°41'58'' |
10°18'38'' |
106°39'31'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d |
sông Long Uông |
TV |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°17'35'' |
106°41'25'' |
C-48-46-A-d |
sông Ông Hựu |
TV |
xã Phước Trung |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'19'' |
106°38'58'' |
10°17'37'' |
106°40'00'' |
C-48-46-A-d |
ấp Bắc 1 |
DC |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
10°21'50'' |
106°45'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Bắc 2 |
DC |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
10°22'17'' |
106°45'27'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
Ấp Hộ |
DC |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
10°20'07'' |
106°45'11'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
Ấp Nam |
DC |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
10°20'33'' |
106°45'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Rạch Bùn |
DC |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
10°21'36'' |
106°46'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
Ấp Trung |
DC |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
10°21'17'' |
106°45'20'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
Kênh Láng |
TV |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'43'' |
106°44'51'' |
10°24'08'' |
106°45'17'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-B-b; |
kênh Trần Văn Dõng |
TV |
xã Tân Điền |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°20'48'' |
106°41'25'' |
10°21'37'' |
106°46'52'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c |
ấp Bà Lãnh |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°23'10'' |
106°43'38'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Bờ Kinh |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°22'32'' |
106°42'08'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Cầu Bà Trà |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°23'36'' |
106°41'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Chùa Đất Đỏ |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°22'44'' |
106°42'57'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Gò Lức |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°23'33'' |
106°42'19'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Gò Táo |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°23'29'' |
106°42'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Ông Gồng |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°22'47'' |
106°43'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Xóm Dinh |
DC |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°22'12'' |
106°42'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
cầu Xóm Gồng |
KX |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
10°23'36'' |
106°44'00'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Đường tỉnh 871 |
KX |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°25'01'' |
106°46'27'' |
C-48-46-A-b |
kênh Bảy Lợt |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°22'31'' |
106°43'45'' |
10°21'46'' |
106°42'57'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
kênh Liên Ấp Gò Táo - Gò Lức |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°23'50'' |
106°43'06'' |
10°22'56'' |
106°42'15'' |
C-48-46-A-b |
kênh Rạch Lá |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'42'' |
106°42'47'' |
10°23'42'' |
106°41'04'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
kênh Xóm Gồng |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'46'' |
106°43'41'' |
10°28'01'' |
106°42'25'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
rạch Bà Nhàn |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°24'21'' |
106°42'05'' |
10°24'03'' |
106°41'35'' |
C-48-46-A-b |
rạch Bào Châu |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'58'' |
106°42'56'' |
10°23'09'' |
106°41'58'' |
C-48-46-A-b |
rạch Láng Nứa |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°23'42'' |
106°41'04'' |
10°24'03'' |
106°41'35'' |
C-48-46-A-b |
rạch Tổng Châu |
TV |
xã Tân Đông |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'48'' |
106°42'54'' |
10°23'13'' |
106°41'42'' |
C-48-46-A-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°27'26'' |
106°43'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°28'00'' |
106°43'03'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°27'07'' |
106°42'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°26'55'' |
106°42'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°25'42'' |
106°42'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°26'24'' |
106°42'39'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 8 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°26'11'' |
106°42'45'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 9 |
DC |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°26'48'' |
106°43'11'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Vàm Tháp |
KX |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°25'32'' |
106°41'27'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
chùa Linh Sơn |
KX |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°26'07'' |
106°42'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
thánh thất Tân Phước |
KX |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
10°26'03'' |
106°42'42'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
kênh Xóm Gồng |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'46'' |
106°43'41'' |
10°28'01'' |
106°42'25'' |
C-48-46-A-b |
rạch Láng Chim |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°26'17'' |
106°41'53'' |
10°25'23'' |
106°42'00'' |
C-48-46-A-b |
rạch Tổng Châu |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'48'' |
106°42'54'' |
10°23'13'' |
106°41'42'' |
C-48-46-A-b |
rạch Xã Sách |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°27'00'' |
106°41'56'' |
10°25'48'' |
106°42'54'' |
C-48-46-A-b |
sông Soài Rạp |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°29'54'' |
106°44'00'' |
10°22'37'' |
106°48'49'' |
C-48-46-A-b |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°26'20'' |
106°35'12'' |
10°29'36'' |
106°43'34'' |
C-48-46-A-b |
sông Vàm Tháp |
TV |
xã Tân Phước |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'23'' |
106°42'00'' |
10°26'33'' |
106°41'20'' |
C-48-46-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°24'06'' |
106°42'50'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°24'05'' |
106°43'47'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°24'32'' |
106°43'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°25'15'' |
106°42'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°24'55'' |
106°42'10'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°24'21'' |
106°41'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°24'03'' |
106°42'28'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Đường tỉnh 871 |
KX |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'49'' |
106°40'52'' |
10°25'01'' |
106°46'27'' |
C-48-46-A-b |
Đường tỉnh 873B |
KX |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'38'' |
106°39'10'' |
10°23'58'' |
106°42'50'' |
C-48-46-A-b |
chùa Linh Châu |
KX |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°25'22'' |
10°42'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
thánh thất Vĩnh Hòa |
KX |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°25'18'' |
106°42'57'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Xóm Gồng |
KX |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
10°23'36'' |
106°44'00'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
rạch Bà Nhàn |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°24'21'' |
106°42'05'' |
10°24'03'' |
106°41'35'' |
C-48-46-A-b |
rạch Bào Châu |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'58'' |
106°42'56'' |
10°23'09'' |
106°41'58'' |
C-48-46-A-b |
Rạch Đình |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'00'' |
106°42'26'' |
10°25'23'' |
106°42'00'' |
C-48-46-A-b |
rạch Gò Xoài |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°24'03'' |
106°41'35'' |
10°25'25'' |
106°41'47'' |
C-48-46-A-b |
kênh Hội Đồng Huyền |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'48'' |
106°42'54'' |
10°26'21'' |
106°44'09'' |
C-48-46-A-b |
rạch Láng Chim |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°26'17'' |
106°41'53'' |
10°25'23'' |
106°42'00'' |
C-48-46-A-b |
rạch Tổng Châu |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'48'' |
106°42'54'' |
10°23'13'' |
106°41'42'' |
C-48-46-A-b |
sông Vàm Tháp |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°25'23'' |
106°42'00'' |
10°26'33'' |
106°41'20'' |
C-48-46-A-b |
rạch Xã Sách |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°27'00'' |
106°41'56'' |
10°25'48'' |
106°42'54'' |
C-48-46-A-b |
kênh Xóm Gồng |
TV |
xã Tân Tây |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'46'' |
106°43'41'' |
10°28'01'' |
106°42'25'' |
C-48-46-A-b |
ấp Bà Canh |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°17'31'' |
106°45'58'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Cầu Muống |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°17'18'' |
106°46'19'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Cây Bàng |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°16'45'' |
106°45'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
Ấp Chợ |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°18'44'' |
106°45'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Đèn Đỏ |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°16'22'' |
106°44'54'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Ấp Hộ |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°19'26'' |
106°45'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Kinh Giữa |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°17'55'' |
106°44'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Kinh Ngang |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°18'48'' |
106°46'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
Ấp Láng |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°19'05'' |
106°45'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°18'19'' |
106°46'38'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
ấp Vàm Kinh |
DC |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°17'06'' |
106°44'14'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-B-c |
đồn Biên phòng Tân Thành |
KX |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°17'44'' |
106°46'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
cầu Tân Thành |
KX |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°18'57'' |
106°44'51'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
chợ Tân Thành |
KX |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°18'55'' |
106°44'52'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
khu du lịch Tân Thành |
KX |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
10°17'34'' |
106°46'45'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
kênh Champeaux |
TV |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°16'32'' |
106°44'04'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Tân Thành |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c |
ấp Bà Lẩy 1 |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'35'' |
106°44'41'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Bà Lẩy 2 |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'46'' |
106°44'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Giồng Đình |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°18'58'' |
106°44'32'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Giồng Lãnh 1 |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°18'38'' |
106°44'14'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Giồng Lãnh 2 |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°17'43'' |
106°44'07'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Giồng Tân |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°18'19'' |
106°43'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Trại Cá |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°17'42'' |
106°43'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Trại Ngang |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°18'45'' |
106°43'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Xóm Gò |
DC |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°19'12'' |
106°43'48'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 862 |
KX |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°21'41'' |
106°39'33'' |
10°17'28'' |
106°46'44'' |
C-48-46-A-d |
cầu Tân Thành |
KX |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
10°18'57'' |
106°44'51'' |
|
|
|
|
C-48-46-B-c |
kênh Champeaux |
TV |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°16'32'' |
106°44'04'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d |
sông Long Uông |
TV |
xã Tăng Hòa |
H. Gò Công Đông |
|
|
10°19'22'' |
106°42'18'' |
10°17'35'' |
106°41'25'' |
C-48-46-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
10°20'32'' |
106°34'46'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
10°20'37'' |
106°34'39'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
10°20'45'' |
106°34'18'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
10°20'40'' |
106°35'19'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
10°21'23'' |
106°34'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
10°21'26'' |
106°35'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-c |
Đường huyện 12B |
KX |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°20'14'' |
106°31'36'' |
10°20'41'' |
106°34'43'' |
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 872 |
KX |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'30'' |
106°34'37'' |
10°17'51'' |
106°34'08'' |
C-48-46-A-c |
đường Nguyễn Văn Côn |
KX |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'30'' |
106°34'37'' |
10°19'58'' |
106°34'59'' |
C-48-46-A-c |
kênh An Thạnh Thủy |
TV |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'28'' |
106°38'57'' |
10°21'27'' |
106°30'49'' |
C-48-46-A-c |
rạch Vàm Giồng |
TV |
TT. Vĩnh Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'16'' |
106°38'56'' |
10°18'03'' |
106°32'37'' |
C-48-46-A-c |
ấp Bình Đông Trung |
DC |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
10°22'34'' |
106°33'16'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Hòa Đông |
DC |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
10°22'02'' |
106°33'59'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Hòa Long |
DC |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
10°22'23'' |
106°32'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường huyện 18 |
KX |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'29'' |
106°34'51'' |
10°24'52'' |
106°34'01'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-c |
kênh T5 |
TV |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'38'' |
106°33'57'' |
10°21'41'' |
106°34'01'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Bình Nhì |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-c |
ấp Bình Khánh |
DC |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
10°23'34'' |
106°36'28'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Ninh |
DC |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
10°24'19'' |
106°36'41'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Phú |
DC |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
10°24'23'' |
106°35'42'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thọ Khương |
DC |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
10°24'58'' |
106°35'54'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh N8 |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°20'43'' |
106°36'05'' |
10°25'24'' |
106°35'58'' |
C-48-46-A-a |
rạch Bà Lũy |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'55'' |
106°36'31'' |
10°25'35'' |
106°36'48'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Đung |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'30'' |
106°37'47'' |
10°25'23'' |
106°37'04'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Hươu |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'20'' |
106°35'29'' |
10°24'55'' |
106°34'27'' |
C-48-46-A-a |
sông Gò Công |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-a |
sông Rầm Vé |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'28'' |
106°36'37'' |
10°24'52'' |
106°38'19'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b |
Rạch Sâu |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'04'' |
106°36'20'' |
10°25'39'' |
106°35'57'' |
C-48-46-A-a |
Sông Tra |
TV |
xã Bình Phú |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°26'03'' |
106°31'41'' |
10°26'20'' |
106°35'12'' |
C-48-46-A-a |
ấp Hòa Thạnh |
DC |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
10°19'43'' |
106°38'48'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Lợi An |
DC |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
10°19'39'' |
106°39'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thạnh Lợi |
DC |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
10°18'41'' |
106°39'01'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thuận Trị |
DC |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
10°19'10'' |
106°39'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Xóm Thủ |
DC |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
10°20'03'' |
106°39'17'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-d |
tuyến phà Tân Long |
KX |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
10°16'42'' |
106°39'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Kênh 14 |
TV |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'02'' |
106°41'15'' |
10°18'12'' |
106°32'42'' |
C-48-46-A-d |
Kênh 15 |
TV |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'58'' |
106°38'31'' |
10°19'18'' |
106°38'57'' |
C-48-46-A-d |
Rạch Già |
TV |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'47'' |
106°41'58'' |
10°18'38'' |
106°39'31'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d |
sông Ông Hựu |
TV |
xã Bình Tân |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'19'' |
106°38'58'' |
10°17'37'' |
106°40'00'' |
C-48-46-A-d |
ấp Bình Trinh |
DC |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
10°23'35'' |
106°33'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Khương Thọ |
DC |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
10°25'01'' |
106°32'44'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Ninh Đồng |
DC |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
10°25'04'' |
106°31'47'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thạnh Thới |
DC |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
10°24'40'' |
106°34'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Đường huyện 18 |
KX |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'29'' |
106°34'51'' |
10°24'52'' |
106°34'01'' |
C-48-46-A-a |
Đường tỉnh 879D |
KX |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'37'' |
106°27'38'' |
10°25'23'' |
106°31'54'' |
C-48-46-A-a |
tuyến đò Đồng Sơn |
KX |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
10°24'54'' |
106°34'17'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh T5 |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'38'' |
106°33'57'' |
10°21'41'' |
106°34'01'' |
C-48-46-A-a |
rạch Bà Điện |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'15'' |
106°31'17'' |
10°25'26'' |
106°32'03'' |
C-48-46-A-a |
rạch Bà Trung |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'26'' |
106°32'35'' |
10°25'33'' |
106°32'48'' |
C-48-46-A-a |
kênh Chợ Gạo |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'18'' |
106°32'09'' |
10°20'56'' |
106°26'53'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Chùa |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'25'' |
106°32'41'' |
10°24'32'' |
106°33'19'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Đào |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'14'' |
106°31'48'' |
10°25'25'' |
106°32'15'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Hươu |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'20'' |
106°35'29'' |
10°24'55'' |
106°34'27'' |
C-48-46-A-a |
rạch Khoáng Tường |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'07'' |
106°32'58'' |
10°25'26'' |
106°32'44'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Kiến |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'14'' |
106°31'15'' |
10°24'50'' |
106°33'24'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Lá |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'44'' |
106°34'22'' |
10°24'57'' |
106°33'55'' |
C-48-46-A-a |
rạch Ông Kính |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'09'' |
106°34'31'' |
10°24'48'' |
106°34'15'' |
C-48-46-A-a |
rạch Ông Thặm |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'27'' |
106°31'31'' |
10°25'40'' |
106°31'57'' |
C-48-46-A-a |
sông Quán Cạn - Rạch Tràm |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'24'' |
106°27'17'' |
10°26'03'' |
106°31'41'' |
C-48-46-A-a |
Sông Tra |
TV |
xã Đồng Sơn |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°26'03'' |
106°31'41'' |
10°26'20'' |
106°35'12'' |
C-48-46-A-a |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°23'17'' |
106°34'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Hòa Thạnh |
DC |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°24'09'' |
106°35'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Lợi An |
DC |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°23'45'' |
106°34'19'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thạnh Hưng |
DC |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°21'32'' |
106°35'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Lạc |
DC |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°22'59'' |
106°35'58'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thạnh Phú |
DC |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°22'28'' |
106°35'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-c |
đình Đồng Thạnh |
KX |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
10°23'52'' |
106°34'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Đường huyện 18 |
KX |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'29'' |
106°34'51'' |
10°24'52'' |
106°34'01'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c |
kênh N7 |
TV |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'41'' |
106°35'10'' |
10°24'05'' |
106°34'43'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c |
kênh N8 |
TV |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°20'43'' |
106°36'05'' |
10°25'24'' |
106°35'58'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c |
kênh T5 |
TV |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'38'' |
106°33'57'' |
10°21'41'' |
106°34'01'' |
C-48-46-A-a |
Rạch Hươu |
TV |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°24'20'' |
106°35'29'' |
10°24'55'' |
106°34'27'' |
C-48-46-A-a |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-c |
Rạch Lá |
TV |
xã Đồng Thạnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'44'' |
106°34'22'' |
10°24'57'' |
106°33'55'' |
C-48-46-A-a |
ấp Hòa Phú |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°17'59'' |
106°37'47'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Khương Ninh |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°17'49'' |
106°37'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Long Hải |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°17'21'' |
106°38'23'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Long Thới |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°19'13'' |
106°36'42'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Ninh Quới |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°19'04'' |
106°37'22'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Phú Trung |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°19'06'' |
106°37'53'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Quới An |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°18'21'' |
106°38'24'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thới Hòa |
DC |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°18'13'' |
106°37'21'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
tuyến phà Tân Long |
KX |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
10°16'42'' |
106°39'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Kênh 14 |
TV |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'02'' |
106°41'15'' |
10°18'12'' |
106°32'42'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
Kênh 2 |
TV |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'39'' |
106°37'33'' |
10°21'13'' |
106°37'31'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Long Bình |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
ấp Hưng Hòa |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
10°19'04'' |
106°34'59'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Phú Quới |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
10°17'36'' |
106°36'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thới An A |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
10°18'40'' |
106°35'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thới An B |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
10°19'29'' |
106°35'59'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Vĩnh Quới |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
10°18'33'' |
106°36'07'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 872 |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'30'' |
106°34'37'' |
10°17'51'' |
106°34'08'' |
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-c |
đường Nguyễn Văn Côn |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'30'' |
106°34'37'' |
10°19'58'' |
106°34'59'' |
C-48-46-A-c |
Kênh 14 |
TV |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'02'' |
106°41'15'' |
10°18'12'' |
106°32'42'' |
C-48-46-A-c |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Long Vĩnh |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-c |
ấp Bình Hưng |
DC |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
10°22'56'' |
106°37'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Lạc |
DC |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
10°23'05'' |
106°36'50'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Nhựt |
DC |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
10°22'23'' |
106°38'00'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 873 |
KX |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'34'' |
106°38'41'' |
10°26'20'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-d |
kênh N8 |
TV |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°20'43'' |
106°36'05'' |
10°25'24'' |
106°35'58'' |
C-48-46-A-a |
kênh N8-7 |
TV |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°22'50'' |
106°37'46'' |
10°22'49'' |
106°36'29'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b |
rạch Gò Gừa |
TV |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'57'' |
106°36'28'' |
10°23'24'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-b; C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
sông Rầm Vé |
TV |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°23'28'' |
106°36'37'' |
10°24'52'' |
106°38'19'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Thành Công |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-d |
ấp Bình Đông |
DC |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
10°19'52'' |
106°31'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Tây |
DC |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
10°21'30'' |
106°31'29'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình Trung |
DC |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
10°20'12'' |
106°33'28'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
10°21'00'' |
106°32'20'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Lạc Đông |
DC |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
10°21'08'' |
106°33'23'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường huyện 12 |
KX |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'31'' |
106°31'37'' |
10°19'33'' |
106°31'25'' |
C-48-46-A-c |
Đường huyện 12B |
KX |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°20'14'' |
106°31'36'' |
10°20'41'' |
106°34'43'' |
C-48-46-A-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-c |
kênh An Thạnh Thủy |
TV |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'28'' |
106°38'57'' |
10°21'27'' |
106°30'49'' |
C-48-46-A-c |
sông Cầu Ngang |
TV |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'37'' |
106°33'29'' |
10°19'48'' |
106°28'42'' |
C-48-46-A-c |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-c |
rạch Vàm Giồng |
TV |
xã Thạnh Nhựt |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'16'' |
106°38'56'' |
10°18'03'' |
106°32'37'' |
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh An |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°20'45'' |
106°36'32'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Bình |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°20'45'' |
106°35'54'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Hiệp |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°21'02'' |
106°37'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Hòa Đông |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°20'19'' |
106°37'06'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Hòa Tây |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°20'06'' |
106°36'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Hưng |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°21'27'' |
106°35'58'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Phú |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°22'16'' |
106°36'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Yên |
DC |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
10°21'28'' |
106°36'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-c |
Kênh 2 |
TV |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'39'' |
106°37'33'' |
10°21'13'' |
106°37'31'' |
C-48-46-A-d |
kênh N8 |
TV |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°20'43'' |
106°36'05'' |
10°25'24'' |
106°35'58'' |
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c |
kênh An Thạnh Thủy |
TV |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'28'' |
106°38'57'' |
10°21'27'' |
106°30'49'' |
C-48-46-A-c |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-c |
rạch Gò Gừa |
TV |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'57'' |
106°36'28'' |
10°23'24'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-c |
rạch Vàm Giồng |
TV |
xã Thạnh Trị |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'16'' |
106°38'56'' |
10°18'03'' |
106°32'37'' |
C-48-46-A-c |
ấp An Ninh |
DC |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
10°17'55'' |
106°34'09'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Bình An |
DC |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
10°19'01'' |
106°33'54'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
10°17'39'' |
106°35'20'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Phú Quý |
DC |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
10°19'57'' |
106°34'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Thạnh Thới |
DC |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
10°18'41'' |
106°33'38'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 872 |
KX |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'30'' |
106°34'37'' |
10°17'51'' |
106°34'08'' |
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877 |
KX |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'27'' |
106°39'52'' |
10°21'04'' |
106°29'17'' |
C-48-46-A-c |
tuyến phà Vàm |
KX |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
10°17'51'' |
106°32'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Kênh 14 |
TV |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'02'' |
106°41'15'' |
10°18'12'' |
106°32'42'' |
C-48-46-A-c |
rạch Vàm Giồng |
TV |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'16'' |
106°38'56'' |
10°18'03'' |
106°32'37'' |
C-48-46-A-c |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Vĩnh Hựu |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-c |
ấp Bình Cách |
DC |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
10°21'15'' |
106°38'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Long Bình |
DC |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
10°21'03'' |
106°37'53'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Phú Quới |
DC |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
10°20'30'' |
106°38'13'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Thạnh Phong |
DC |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
10°21'30'' |
106°37'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Quốc lộ 50 |
KX |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°28'11'' |
106°38'00'' |
10°23'20'' |
106°20'14'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
Kênh 2 |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°19'39'' |
106°37'33'' |
10°21'13'' |
106°37'31'' |
C-48-46-A-d |
Kênh 14 |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'02'' |
106°41'15'' |
10°18'12'' |
106°32'42'' |
C-48-46-A-d |
kênh An Thạnh Thủy |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'28'' |
106°38'57'' |
10°21'27'' |
106°30'49'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
sông Gò Công |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°25'35'' |
106°35'10'' |
10°21'16'' |
106°38'56'' |
C-48-46-A-d |
rạch Gò Gừa |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'57'' |
106°36'28'' |
10°23'24'' |
106°39'18'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
kênh Tham Thu |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'06'' |
106°28'45'' |
10°21'41'' |
106°39'05'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
rạch Vàm Giồng |
TV |
xã Yên Luông |
H. Gò Công Tây |
|
|
10°21'16'' |
106°38'56'' |
10°18'03'' |
106°32'37'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
ấp Bà Tiên 1 |
DC |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°16'01'' |
106°41'21'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Bà Tiên 2 |
DC |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°14'54'' |
106°40'58'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
Ấp Gảnh |
DC |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°14'13'' |
106°42'56'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
ấp Lý Quàn 1 |
DC |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°14'49'' |
106°41'41'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Lý Quàn 2 |
DC |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°14'44'' |
106°41'47'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
Đường tỉnh 877B |
KX |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'17'' |
106°28'53'' |
10°12'51'' |
106°45'24'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
tuyến phà Bình Tân |
KX |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°12'59'' |
106°41'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
tuyến phà Phú Đông - Phước Trung |
KX |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
10°17'08'' |
106°41'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
kênh Lý Ngươn 2 |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'08'' |
106°43'00'' |
10°15'10'' |
106°42'04'' |
C-48-46-A-d |
Kênh Ranh |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'27'' |
106°41'06'' |
10°14'45'' |
106°40'39'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
rạch Bà Lắm |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'27'' |
106°41'06'' |
10°16'54'' |
106°41'35'' |
C-48-46-A-d |
rạch Bà Từ |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'08'' |
106°43'20'' |
10°13'07'' |
106°42'55'' |
C-48-46-C-b |
Rạch Giồng |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'07'' |
106°41'43'' |
10°14'58'' |
106°41'52'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
rạch Lý Quàn |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'00'' |
106°42'14'' |
10°14'17'' |
106°41'18'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
rạch Ông Kim |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'05'' |
106°41'57'' |
10°16'40'' |
106°41'56'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Đại |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°11'47'' |
106°47'01'' |
C-48-46-C-b |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Phú Đông |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d |
ấp Bà Từ |
DC |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°14'07'' |
106°43'31'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
ấp Cồn Cống |
DC |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°13'20'' |
106°46'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-D-a |
ấp Pháo Đài |
DC |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°15'11'' |
106°44'33'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Phú Hữu |
DC |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°13'60'' |
106°44'25'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
Đường tỉnh 877B |
KX |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'17'' |
106°28'53'' |
10°12'51'' |
106°45'24'' |
C-48-46-C-b; C-48-46-D-a |
Chiến lũy Pháo Đài |
KX |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°15'48'' |
106°44'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
rạch Bà Từ |
TV |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'08'' |
106°43'20'' |
10°13'07'' |
106°42'55'' |
C-48-46-C-b |
sông Cửa Đại |
TV |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°11'47'' |
106°47'01'' |
C-48-46-C-b; C-48-46-D-a |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c |
kênh Khe Luông Sâu |
TV |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°12'12'' |
106°44'38'' |
10°14'37'' |
106°46'12'' |
C-48-46-D-a |
Cồn Ngang |
TV |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°12'43'' |
106°48'02'' |
|
|
|
|
C-48-46-D-a |
Cồn Vượt |
TV |
xã Phú Tân |
H. Tân Phú Đông |
10°10'33'' |
106°49'26'' |
|
|
|
|
C-48-46-D-a |
ấp Bà Lắm |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°16'04'' |
106°41'14'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Bãi Bùn |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'47'' |
106°39'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Cả Thu 1 |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'45'' |
106°40'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Cả Thu 2 |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'22'' |
106°40'40'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Giồng Keo |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'24'' |
106°40'05'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Kinh Nhiếm |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°16'13'' |
106°38'37'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Tân Phú |
DC |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°16'26'' |
106°39'35'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
Đường tỉnh 877B |
KX |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'17'' |
106°28'53'' |
10°12'51'' |
106°45'24'' |
C-48-46-C-b; C-48-46-D-a |
tuyến phà Tân Long |
KX |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°16'42'' |
106°39'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
rạch Bà Lắm |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'27'' |
106°41'06'' |
10°16'54'' |
106°41'35'' |
C-48-46-A-d |
rạch Bà Tài |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'37'' |
106°40'44'' |
10°17'10'' |
106°40'02'' |
C-48-46-A-d |
rạch Bồng Bọng |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'29'' |
106°40'31'' |
10°17'21'' |
106°40'10'' |
C-48-46-A-d |
rạch Cả Thu |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'36'' |
106°40'49'' |
10°14'47'' |
106°40'15'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-d |
sông Cửa Trung |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'18'' |
106°28'40'' |
10°14'44'' |
106°40'09'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
Rạch Mương |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'57'' |
106°39'38'' |
10°15'11'' |
106°39'35'' |
C-48-46-A-d |
Rạch Nhiếm |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'37'' |
106°38'06'' |
10°16'37'' |
106°38'12'' |
C-48-46-A-d |
Rạch Quẹo |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'35'' |
106°39'21'' |
10°15'57'' |
106°39'38'' |
C-48-46-A-d |
Kênh Ranh |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'27'' |
106°41'06'' |
10°14'45'' |
106°40'39'' |
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
rạch Sông Mã |
TV |
xã Phú Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'07'' |
106°40'17'' |
10°16'44'' |
106°39'35'' |
C-48-46-A-d |
ấp Tân An |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
10°16'02'' |
106°36'57'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Ninh |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
10°16'49'' |
106°35'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Thành |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
10°16'17'' |
106°34'44'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
10°16'45'' |
106°36'14'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Xuân |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
10°16'33'' |
106°37'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877B |
KX |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'17'' |
106°28'53'' |
10°12'51'' |
106°45'24'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
Rạch Cầu |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'13'' |
106°34'14'' |
10°17'08'' |
106°34'32'' |
C-48-46-A-c |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
sông Cửa Trung |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'18'' |
106°28'40'' |
10°14'44'' |
106°40'09'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
rạch Lý Hoàng |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'32'' |
106°36'34'' |
10°16'43'' |
106°37'55'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d |
Rạch Nhiếm |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°15'37'' |
106°38'06'' |
10°16'37'' |
106°38'12'' |
C-48-46-A-d |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'31'' |
106°37'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Tân Đông |
DC |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'08'' |
106°39'15'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°16'30'' |
106°32'12'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°16'14'' |
106°33'32'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Thành 1 |
DC |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'57'' |
106°34'39'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Thành 2 |
DC |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°15'37'' |
106°36'04'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
sông Cửa Đại |
TV |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°11'47'' |
106°47'01'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-C-a; C-48-46-C-b |
sông Cửa Trung |
TV |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'18'' |
106°28'40'' |
10°14'44'' |
106°40'09'' |
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d; C-48-46-C-b |
cồn Thới Trung |
TV |
xã Tân Thạnh |
H. Tân Phú Đông |
10°13'48'' |
106°40'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-C-b |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'22'' |
106°32'30'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Định |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°16'33'' |
106°33'50'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°16'53'' |
106°32'44'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Hưng |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'11'' |
106°31'19'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Hương |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'02'' |
106°33'36'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Lợi |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'32'' |
106°31'49'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'59'' |
106°29'58'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-d |
ấp Tân Quý |
DC |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'54'' |
106°31'13'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
chùa Long Sơn |
KX |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°16'48'' |
106°32'55'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Đường tỉnh 877B |
KX |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'17'' |
106°28'53'' |
10°12'51'' |
106°45'24'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
tuyến phà Bình Ninh |
KX |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°18'28'' |
106°30'11'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
tuyến phà Vàm Giòng |
KX |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
10°17'51'' |
106°32'34'' |
|
|
|
|
C-48-46-A-c |
Rạch Cầu |
TV |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°16'13'' |
106°34'14'' |
10°17'08'' |
106°34'32'' |
C-48-46-A-c |
rạch Tân Quý |
TV |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°17'52'' |
106°30'14'' |
10°18'11'' |
106°31'20'' |
C-48-46-A-c |
sông Cửa Tiểu |
TV |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'27'' |
106°26'48'' |
10°15'29'' |
106°46'50'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
sông Cửa Trung |
TV |
xã Tân Thới |
H. Tân Phú Đông |
|
|
10°18'18'' |
106°28'40'' |
10°14'44'' |
106°40'09'' |
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c |
Khu 1 |
DC |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°28'19'' |
106°11'38'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Khu 2 |
DC |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°28'27'' |
106°11'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Khu 3 |
DC |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°28'44'' |
106°11'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Khu 4 |
DC |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°28'43'' |
106°11'27'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
chùa Linh Phước (Phật Đá) |
KX |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°28'29'' |
106°11'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 865 |
KX |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 867 |
KX |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°24'03'' |
106°15'10'' |
10°34'53'' |
106°11'45'' |
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 874 |
KX |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°24'19'' |
106°11'31'' |
10°28'31'' |
106°11'33'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 250 |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'58'' |
106°14'16'' |
10°28'45'' |
106°11'35'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 500 |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'35'' |
106°18'51'' |
10°29'05'' |
106°11'35'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cà Dăm |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'19'' |
106°11'01'' |
10°26'34'' |
106°14'04'' |
C-48-45-A-b |
kênh Lộ Mới |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'53'' |
106°11'46'' |
10°28'36'' |
106°11'35'' |
C-48-45-A-b |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-b |
kênh Tám Nghi |
TV |
TT. Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'22'' |
106°12'01'' |
10°27'53'' |
106°11'46'' |
C-48-45-A-b |
ấp Hưng Điền |
DC |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
10°31'20'' |
106°17'13'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Hưng Phú |
DC |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
10°30'39'' |
106°15'47'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Hưng Quới |
DC |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
10°31'08'' |
106°16'26'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-33-D-c |
Kênh 500 |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'35'' |
106°18'51'' |
10°29'05'' |
106°11'35'' |
C-48-33-D-c |
Kênh 500 |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'29'' |
106°18'57'' |
10°32'20'' |
106°18'28'' |
C-48-33-D-c |
kênh Bao Ngạn |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'45'' |
106°17'33'' |
10°29'47'' |
106°10'21'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Bốn Mét |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°33'01'' |
106°17'23'' |
10°31'12'' |
106°12'44'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Chín Hấn |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°35'12'' |
106°16'07'' |
10°31'15'' |
106°17'02'' |
C-48-33-D-c |
rạch Cống Bọng |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'48'' |
106°17'39'' |
10°32'05'' |
106°18'04'' |
C-48-33-D-c |
rạch Cống Tượng |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'46'' |
106°19'09'' |
10°31'43'' |
106°18'06'' |
C-48-33-D-c |
rạch Đường Bộ |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'48'' |
106°15'32'' |
10°30'59'' |
106°16'13'' |
C-48-33-D-c |
Kênh Năng |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°17'03'' |
10°24'46'' |
106°18'13'' |
C-48-33-D-c |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-D-c |
kênh Ông Chủ |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'50'' |
106°15'10'' |
10°31'04'' |
106°16'20'' |
C-48-33-D-c |
kênh Quản Thọ |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'57'' |
106°18'37'' |
10°28'47'' |
106°19'43'' |
C-48-33-D-c |
kênh Rạch Đình |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'25'' |
106°13'58'' |
10°30'32'' |
106°15'34'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Xáng Cụt |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°33'21'' |
106°16'41'' |
10°31'28'' |
106°17'38'' |
C-48-33-D-c |
kênh Xáng Đồn |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'25'' |
106°15'25'' |
10°27'13'' |
106°17'22'' |
C-48-33-D-c |
rạch Tràm Sập |
TV |
xã Hưng Thạnh |
H. Tân Phước |
|
|
10°33'31'' |
106°17'10'' |
10°32'16'' |
106°19'11'' |
C-48-33-D-c |
ấp Mỹ Đức |
DC |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°29'19'' |
106°12'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Thành |
DC |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°29'16'' |
106°11'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Trường |
DC |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°29'47'' |
106°14'17'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
cống Kênh 21 |
KX |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°29'20'' |
106°13'25'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-33-D-c; C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 867 |
KX |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°24'03'' |
106°15'10'' |
10°34'53'' |
106°11'45'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
trại giam Mỹ Phước |
KX |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
10°29'21'' |
106°11'55'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Kênh 4 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'06'' |
106°14'44'' |
10°29'40'' |
106°11'35'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'38'' |
106°13'18'' |
10°30'06'' |
106°11'59'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 10 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'43'' |
106°11'42'' |
10°29'23'' |
106°11'48'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 10 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'12'' |
106°11'53'' |
10°28'49'' |
106°12'00'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 13 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'42'' |
106°11'52'' |
10°29'02'' |
106°12'20'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 16 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'32'' |
106°12'19'' |
10°30'01'' |
106°12'28'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 17 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'47'' |
106°12'06'' |
10°29'16'' |
106°12'50'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 21 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'57'' |
106°12'35'' |
10°29'18'' |
106°13'26'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 24 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'01'' |
106°12'49'' |
10°29'28'' |
106°13'48'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Kênh 250 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'58'' |
106°14'16'' |
10°28'45'' |
106°11'35'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'35'' |
106°18'51'' |
10°29'05'' |
106°11'35'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c; C-48-45-A-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'22'' |
106°11'35'' |
10°30'04'' |
106°05'31'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bao Ngạn |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'45'' |
106°17'33'' |
10°29'47'' |
106°10'21'' |
C-48-33-C-d |
kênh Bốn Mét |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°33'01'' |
106°17'23'' |
10°31'12'' |
106°12'44'' |
C-48-33-C-d |
kênh Cống Bà Rãnh |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'13'' |
106°10'22'' |
10°28'34'' |
106°10'20'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
kênh Lộ Mới |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'53'' |
106°11'46'' |
10°28'36'' |
106°11'35'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-b; C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Rạch Đào |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'09'' |
106°13'13'' |
10°29'45'' |
106°14'22'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
kênh Rạch Đình |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'25'' |
106°13'58'' |
10°30'32'' |
106°15'34'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Mỹ Phước |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-d |
ấp Phú Hữu |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
10°32'35'' |
106°19'50'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Phú Nhuận |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
10°32'23'' |
106°19'16'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Phú Thạnh |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
10°32'19'' |
106°19'57'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Phú Xuân |
DC |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
10°33'00'' |
106°19'48'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-33-D-c |
Đường tỉnh 866 |
KX |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°27'31'' |
106°20'45'' |
10°33'20'' |
106°19'55'' |
C-48-33-D-c |
khu di tích Di tích căm thù Bến đò Phú Mỹ |
KX |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
10°32'28'' |
106°19'55'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Bà Nghĩa |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°20'15'' |
10°32'29'' |
106°19'49'' |
C-48-33-D-c |
rạch Cầu Quán |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'31'' |
106°19'14'' |
10°32'22'' |
106°19'24'' |
C-48-33-D-c |
Sông Cũ |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'40'' |
106°20'40'' |
10°32'44'' |
106°19'47'' |
C-48-33-D-c |
kênh Láng Cát |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°35'17'' |
106°17'04'' |
10°32'25'' |
106°19'35'' |
C-48-33-D-c |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-D-c |
kênh Thảo Đường |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°33'39'' |
106°18'50'' |
10°32'48'' |
106°18'08'' |
C-48-33-D-c |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-D-c |
rạch Tràm Sập |
TV |
xã Phú Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°33'31'' |
106°17'10'' |
10°32'16'' |
106°19'11'' |
C-48-33-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°27'20'' |
106°15'23'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Kinh 2A |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°26'20'' |
106°14'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Kinh 2B |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°26'43'' |
106°14'05'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Long Hòa B |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°26'31'' |
106°16'02'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Mỹ Bình |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°27'27'' |
106°12'36'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Đức |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°29'17'' |
106°13'31'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Lợi |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°27'57'' |
106°12'56'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Thành |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°27'49'' |
106°11'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Trường |
DC |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
10°29'39'' |
106°14'14'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 867 |
KX |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°24'03'' |
106°15'10'' |
10°34'53'' |
106°11'45'' |
C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 874 |
KX |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°24'19'' |
106°11'31'' |
10°28'31'' |
106°11'33'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 1 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°25'34'' |
106°14'36'' |
10°27'27'' |
106°17'44'' |
C-48-45-B-a |
Kênh 2 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'39'' |
106°17'31'' |
10°26'05'' |
106°13'11'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
Kênh 3 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'48'' |
106°17'19'' |
10°27'32'' |
106°13'34'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
Kênh 4 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'07'' |
106°12'33'' |
10°27'37'' |
106°12'14'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'01'' |
106°12'45'' |
10°27'28'' |
106°12'30'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 6 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°27'25'' |
106°12'48'' |
10°27'54'' |
106°12'59'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 6 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°27'21'' |
106°12'42'' |
10°26'56'' |
106°12'35'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'12'' |
106°13'58'' |
10°27'30'' |
106°13'05'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 250 |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'14'' |
106°11'57'' |
10°27'18'' |
106°13'45'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ba Phó |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'17'' |
106°13'20'' |
10°28'02'' |
106°12'41'' |
C-48-45-A-b |
kênh Bào Sấu |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°27'16'' |
106°11'20'' |
10°27'31'' |
106°10'44'' |
C-48-45-A-b |
kênh Cà Dăm |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'19'' |
106°11'01'' |
10°26'34'' |
106°14'04'' |
C-48-45-A-b |
kênh Chuồng Bò Cũ |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'00'' |
106°12'54'' |
10°28'15'' |
106°12'16'' |
C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°25'57'' |
106°14'25'' |
10°26'52'' |
106°19'25'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'30'' |
106°11'00'' |
10°21'35'' |
106°11'10'' |
C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Tấn Thành |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'36'' |
106°11'35'' |
10°20'09'' |
106°17'05'' |
C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ông Sử |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°27'20'' |
106°11'24'' |
10°25'41'' |
106°12'51'' |
C-48-45-A-b |
kênh Sáu Ầu |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'44'' |
106°14'19'' |
10°26'34'' |
106°16'16'' |
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a |
kênh Tám Nghi |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'22'' |
106°12'01'' |
10°27'53'' |
106°11'46'' |
C-48-45-A-b |
kênh Tám Thước |
TV |
xã Phước Lập |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'09'' |
106°11'19'' |
10°27'20'' |
106°11'24'' |
C-48-45-A-b |
ấp Tân Long |
DC |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
10°34'10'' |
106°18'16'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Phát |
DC |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
10°35'12'' |
106°16'32'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Thành |
DC |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
10°33'02'' |
106°15'41'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
10°34'57'' |
106°13'54'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Kênh 82 |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'43'' |
106°13'57'' |
10°32'24'' |
106°13'57'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 82 |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'58'' |
106°13'48'' |
10°34'42'' |
106°13'50'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 84 |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°35'02'' |
106°14'29'' |
10°32'38'' |
106°14'36'' |
C-48-33-C-d |
kênh Bắc Đông |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°35'17'' |
106°17'04'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Bốn Mét |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'10'' |
106°17'55'' |
10°33'17'' |
106°14'35'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Chín Hấn |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°35'12'' |
106°16'07'' |
10°31'15'' |
106°17'02'' |
C-48-33-D-c |
kênh Láng Cát |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°35'17'' |
106°17'04'' |
10°32'25'' |
106°19'35'' |
C-48-33-D-c |
kênh Tràm Mù |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'34'' |
106°17'50'' |
10°33'06'' |
106°06'00'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Tân Hòa Đông |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
ấp Tân Hưng Đông |
DC |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
10°29'40'' |
106°09'11'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Hưng Tây |
DC |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
10°29'40'' |
106°08'28'' |
|
|
|
|
C-48-45-A-b |
ấp Tân Hưng Phú |
DC |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
10°28'41'' |
106°10'04'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
ấp Tân Hưng Phước |
DC |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
10°30'13'' |
106°06'42'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Đường tỉnh 865 |
KX |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'34'' |
106°19'52'' |
10°30'45'' |
105°56'24'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 1 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°29'40'' |
106°06'06'' |
C-48-33-C-c |
Kênh 1 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'13'' |
106°05'03'' |
10°30'58'' |
106°10'22'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
Kênh 2 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'59'' |
106°05'29'' |
10°30'47'' |
106°10'22'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'45'' |
106°05'35'' |
10°30'30'' |
106°10'22'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
Kênh 4 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'31'' |
106°05'39'' |
10°30'15'' |
106°10'21'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
Kênh 21 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'20'' |
106°07'30'' |
10°29'19'' |
106°07'25'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
Kênh 250 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'31'' |
106°07'46'' |
10°28'57'' |
106°09'42'' |
C-48-45-A-b |
Kênh 500 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'22'' |
106°11'35'' |
10°30'04'' |
106°05'31'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Kênh 1000 |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'49'' |
106°06'39'' |
10°29'37'' |
106°09'40'' |
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Bao Tràm |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'19'' |
106°05'25'' |
10°30'01'' |
106°10'21'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
kênh Cái Đôi |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'23'' |
106°06'44'' |
10°29'31'' |
106°06'39'' |
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a |
kênh Cặp Rằn Núi |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'18'' |
106°08'16'' |
10°29'08'' |
106°08'08'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
kênh Cống Bà Rãnh |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'13'' |
106°10'22'' |
10°28'34'' |
106°10'20'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
kênh Đời Sống |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'40'' |
106°09'40'' |
10°29'38'' |
106°10'21'' |
C-48-45-A-b |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'14'' |
105°56'24'' |
10°31'26'' |
106°06'02'' |
C-48-33-C-c |
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'14'' |
106°09'37'' |
10°28'44'' |
106°09'42'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-b |
kênh Ranh - Phú Cường |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'00'' |
106°05'48'' |
10°31'28'' |
106°05'16'' |
C-48-33-C-c |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
Kênh Tây |
TV |
xã Tân Hòa Tây |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'46'' |
106°09'18'' |
10°28'56'' |
106°08'54'' |
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°30'33'' |
106°19'07'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°31'22'' |
106°19'00'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°31'32'' |
106°18'33'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°31'44'' |
106°19'08'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Lợi |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°29'55'' |
106°17'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phú |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°31'14'' |
106°20'17'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Quới |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°31'51'' |
106°20'14'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Tân Vinh |
DC |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°32'20'' |
106°20'44'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Đường tỉnh 866 |
KX |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°27'31'' |
106°20'45'' |
10°33'20'' |
106°19'55'' |
C-48-33-D-c |
Cầu Lớn |
KX |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°31'38'' |
106°20'17'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Nông trường Tân Lập |
KX |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
10°28'46'' |
106°17'44'' |
|
|
|
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
kênh Bà Huyền |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'13'' |
106°19'08'' |
10°29'53'' |
106°18'45'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
rạch Bà Nghĩa |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°20'15'' |
10°32'29'' |
106°19'49'' |
C-48-33-D-c |
rạch Cầu Quán |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'31'' |
106°19'14'' |
10°32'22'' |
106°19'24'' |
C-48-33-D-c |
Rạch Chanh |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'45'' |
106°20'47'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-D-c |
rạch Con Lươn |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°18'47'' |
10°31'31'' |
106°19'14'' |
C-48-33-D-c |
rạch Cống Tượng |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'46'' |
106°19'09'' |
10°31'43'' |
106°18'06'' |
C-48-33-D-c |
Rạch Gốc |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'45'' |
106°20'47'' |
10°30'40'' |
106°20'47'' |
C-48-45-B-a |
Kênh Làng |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'12'' |
106°18'41'' |
10°31'36'' |
106°18'20'' |
C-48-33-D-c |
Kênh Năng |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°17'03'' |
10°24'46'' |
106°18'13'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-33-D-c |
kênh Quản Thọ |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'57'' |
106°18'37'' |
10°28'47'' |
106°19'43'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
kênh Tuần Mười |
TV |
xã Tân Hòa Thành |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'53'' |
106°18'45'' |
10°29'10'' |
106°17'26'' |
C-48-45-B-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°28'16'' |
106°16'48'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°27'19'' |
106°15'50'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°27'27'' |
106°18'10'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°28'40'' |
106°18'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°28'43'' |
106°18'21'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 866B |
KX |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'34'' |
106°20'25'' |
10°28'40'' |
106°17'32'' |
C-48-45-B-a |
Khu công nghiệp Long Giang |
KX |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°28'14'' |
106°18'35'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Nông trường Tân Lập |
KX |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
10°28'46'' |
106°17'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương |
KX |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'31'' |
106°21'08'' |
10°25'36'' |
106°19'08'' |
C-48-45-B-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°25'34'' |
106°14'36'' |
10°27'27'' |
106°17'44'' |
C-48-45-B-a |
Kênh 2 |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°28'39'' |
106°17'31'' |
10°26'05'' |
106°13'11'' |
C-48-45-B-a |
kênh Dây Thép |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°25'57'' |
106°14'25'' |
10°26'52'' |
106°19'25'' |
C-48-45-B-a |
kênh Hộ Thông |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°26'55'' |
106°17'50'' |
10°27'19'' |
106°19'34'' |
C-48-45-B-a |
Kênh Năng |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°17'03'' |
10°24'46'' |
106°18'13'' |
C-48-45-B-a |
kênh Sáu Ầu |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'44'' |
106°14'19'' |
10°26'34'' |
106°16'16'' |
C-48-45-B-a |
kênh Tuần Mười |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'53'' |
106°18'45'' |
10°29'10'' |
106°17'26'' |
C-48-45-B-a |
kênh Xáng Đồn |
TV |
xã Tân Lập 1 |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'25'' |
106°15'25'' |
10°27'13'' |
106°17'22'' |
C-48-45-B-a |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
10°29'45'' |
106°17'18'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
10°29'32'' |
106°16'49'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Phong |
DC |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
10°28'42'' |
106°15'32'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
ấp Tân Vinh |
DC |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
10°29'58'' |
106°15'39'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Nông trường Tân Lập |
KX |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
10°28'46'' |
106°17'44'' |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
Kênh 3 |
TV |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'48'' |
106°17'19'' |
10°27'32'' |
106°13'34'' |
C-48-45-B-a |
Kênh Năng |
TV |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'15'' |
106°17'03'' |
10°24'46'' |
106°18'13'' |
C-48-45-B-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp |
TV |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'35'' |
105°57'12'' |
10°32'40'' |
106°20'40'' |
C-48-45-A-b; C-48-33-C-d; C-48-33-D-c |
kênh Sáu Ầu |
TV |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
|
|
10°29'44'' |
106°14'19'' |
10°26'34'' |
106°16'16'' |
C-48-45-B-a |
kênh Xáng Đồn |
TV |
xã Tân Lập 2 |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'25'' |
106°15'25'' |
10°27'13'' |
106°17'22'' |
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a |
ấp Hòa Đông |
DC |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
10°33'04'' |
106°06'32'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Hòa Thuận |
DC |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
10°33'43'' |
106°08'09'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
ấp Hòa Xuân |
DC |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
10°33'48'' |
106°06'37'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Trại giam Phước Hòa |
KX |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
10°31'36'' |
106°06'16'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Trại giam Phước Hòa |
KX |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
10°32'59'' |
106°07'34'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Kênh 1 |
TV |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°29'40'' |
106°06'06'' |
C-48-33-C-c |
kênh Bắc Đông |
TV |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°35'17'' |
106°17'04'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
kênh Lâm Nghiệp |
TV |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'42'' |
106°08'05'' |
10°31'18'' |
106°08'25'' |
C-48-33-C-d |
kênh Tràm Mù |
TV |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'56'' |
106°08'17'' |
10°32'53'' |
106°07'09'' |
C-48-33-C-c |
kênh Tràm Mù |
TV |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'34'' |
106°17'50'' |
10°33'06'' |
106°06'00'' |
C-48-33-C-c C-48-33-C-d |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Thạnh Hòa |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
10°32'11'' |
106°13'14'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
ấp Mỹ Lộc |
DC |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
10°34'46'' |
106°11'44'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
ấp Mỹ Thiện |
DC |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
10°34'54'' |
106°13'25'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
10°33'08'' |
106°11'35'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Đường tỉnh 867 |
KX |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°24'03'' |
106°15'10'' |
10°34'53'' |
106°11'45'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 21 |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'40'' |
106°12'52'' |
10°32'01'' |
106°12'48'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 500 |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'52'' |
106°11'28'' |
10°31'32'' |
106°11'19'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 82 |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'43'' |
106°13'57'' |
10°32'24'' |
106°13'57'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 82 |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'58'' |
106°13'48'' |
10°34'42'' |
106°13'50'' |
C-48-33-C-d |
kênh Bắc Đông |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°35'17'' |
106°17'04'' |
C-48-33-C-d |
kênh Dở Dang |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'38'' |
106°12'18'' |
10°31'50'' |
106°12'15'' |
C-48-33-C-d |
kênh Lộ Mới |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'53'' |
106°11'46'' |
10°28'36'' |
106°11'35'' |
C-48-33-C-d |
kênh Ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'51'' |
106°11'02'' |
10°31'28'' |
106°11'07'' |
C-48-33-C-d |
kênh Tràm Mù |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'34'' |
106°17'50'' |
10°33'06'' |
106°06'00'' |
C-48-33-C-d |
kênh Trung Tâm |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°32'59'' |
106°11'46'' |
10°32'59'' |
106°13'57'' |
C-48-33-C-d |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-d |
kênh Xáng Chìm |
TV |
xã Thạnh Mỹ |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'41'' |
106°13'21'' |
10°32'12'' |
106°13'21'' |
C-48-33-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°33'11'' |
106°09'43'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°33'08'' |
106°10'27'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°33'32'' |
106°08'59'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°33'05'' |
106°08'52'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°34'48'' |
106°10'39'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp |
KX |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°32'13'' |
106°08'37'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
thiền viện trúc lâm Chánh Giác |
KX |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
10°32'40'' |
106°09'51'' |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Kênh 2 |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'47'' |
106°09'49'' |
10°31'14'' |
106°09'46'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'56'' |
106°08'22'' |
10°31'51'' |
106°10'25'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 4 |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°30'32'' |
106°08'19'' |
10°32'33'' |
106°10'24'' |
C-48-33-C-d |
Kênh 500 |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'34'' |
106°08'24'' |
10°31'34'' |
106°09'46'' |
C-48-33-C-d |
kênh Bắc Đông |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'37'' |
106°05'59'' |
10°35'17'' |
106°17'04'' |
C-48-33-C-d |
kênh Lâm Nghiệp |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'42'' |
106°08'05'' |
10°31'18'' |
106°08'25'' |
C-48-33-C-d |
kênh Ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'51'' |
106°11'02'' |
10°31'28'' |
106°11'07'' |
C-48-33-C-d |
Kênh Tây |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'46'' |
106°09'18'' |
10°28'56'' |
106°08'54'' |
C-48-33-C-d |
kênh Tràm Mù |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'34'' |
106°17'50'' |
10°33'06'' |
106°06'00'' |
C-48-33-C-d |
Kênh Trục |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°34'49'' |
106°10'22'' |
10°31'14'' |
106°10'25'' |
C-48-33-C-d |
kênh Trương Văn Sanh |
TV |
xã Thạnh Tân |
H. Tân Phước |
|
|
10°31'26'' |
106°06'02'' |
10°33'59'' |
106°18'31'' |
C-48-33-C-d |