Thông tư 16/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2006/TT-BTC hướng dẫn chính sách thuế đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 16/2011/TT-BTC |
Ngày ban hành | 09/02/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2011 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2011 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/08/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Danh mục II: Danh mục các tỉnh giáp biên giới Việt
Nam ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chính sách thuế đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía
Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục II: Danh mục các tỉnh giáp biên giới Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các tỉnh giáp biên giới Việt Nam thay thế Danh mục II ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về chính sách thuế đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2011/TT-BTC ngày 09/02/2011 của Bộ Tài
chính)
STT |
Tên tỉnh của Việt Nam |
Tên tỉnh của Campuchia |
1 |
Kon Tum |
Ratanakiri |
2 |
Gia Lai |
Ratanakiri |
3 |
Đắk Lắk |
Ratanakiri Mondunkiri |
4 |
Đắk Nông |
Mondunkiri |
5 |
Bình Phước |
Mondunkiri Crachê KôngPôngChàm |
6 |
Tây Ninh |
KôngPôngChàm Sveyriêng Prâyveng |
7 |
Long An |
Sveyriêng Prâyveng |
8 |
Đồng Tháp |
Prâyveng |
9 |
An Giang |
Kanđal Takeo |
10 |
Kiên Giang |
Kampốt Takeo |