Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 15/2016/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 28/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2016 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Doãn Mậu Diệp |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
1. Người lao động làm các nghề, công việc ban hành kèm theo Thông tư này và Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996, Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 3 năm 1999, Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000, Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2003, Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì được hưởng các chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Người sử dụng lao động và các cơ quan, tổ chức có liên quan có trách nhiệm bảo đảm cho người lao động làm các nghề, công việc quy định tại Khoản 1 Điều này được hưởng chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành.
3. Hằng năm, các bộ quản lý ngành lĩnh vực chủ động rà soát Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm để đề xuất sửa đổi, bổ sung phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ và quản lý trong từng thời kỳ.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGHỀ,
CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV) VÀ ĐẶC
BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V, VI)
(ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. DẦU KHÍ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
2 |
Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
3 |
Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
4 |
Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
5 |
Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
6 |
Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, giàn nhẹ, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
7 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
8 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
9 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
10 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu khoan. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung, ồn, hơi khí độc. |
|
11 |
Chống ăn mòn công trình dầu khí trên vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc. |
|
12 |
Chống ăn mòn công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
1 |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
2 |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
3 |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
4 |
Vận hành thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
|
5 |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
6 |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
7 |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
8 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
9 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
10 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
11 |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
12 |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
13 |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
14 |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
15 |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
16 |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
17 |
Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
18 |
Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
19 |
Bốc mẫu giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
20 |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
21 |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
22 |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
23 |
Gọi dòng dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
24 |
Gọi dòng dầu khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
25 |
Gọi dòng dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
26 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
27 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
28 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
29 |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
30 |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
31 |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉa. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
32 |
Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
33 |
Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
34 |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
35 |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
36 |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
37 |
Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
|
38 |
Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
|
39 |
Móc cáp treo hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn. |
|
40 |
Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
|
41 |
Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
|
42 |
Thủ kho, chủ nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí trên biển. |
Làm việc trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
|
43 |
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên biển, trên phao rót dầu. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. |
|
2 |
Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. |
|
3 |
Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu trên biển. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
|
4 |
Vận hành hệ thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên hóa lỏng (LNG). |
Công việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ, ngộ độc, ngạt hóa chất và bỏng lạnh. |
|
5 |
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên bờ. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, hóa chất. |
|
6 |
Vận hành hệ thống thiết bị xuất nhập khí tại cầu cảng. |
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất. |
|
7 |
Vận hành hệ thống thiết bị phân phối khí tại các nhà máy chế biến khí, kho cảng chứa khí, trạm phân phối, trung tâm phân phối khí. |
Công việc nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, nguy cơ cháy nổ. |
|
8 |
Vận hành hệ thống cracking dầu mỏ bằng công nghệ xúc tác tầng sôi (RFCC) và xử lý xăng naphtha từ RFCC. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi, nhiệt độ cao. |
|
9 |
Vận hành hệ thống chế biến hạt nhựa poly-propylene từ dòng propylene của quá trình lọc dầu. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ. |
|
10 |
Vận hành hệ thống chưng cất dầu thô và xử lý dầu hỏa (kerosene). |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ. |
|
11 |
Vận hành hệ thống xử lý xăng naphtha bằng hydro và hệ thống chuyển hóa (reforming) xúc tác tăng chỉ số oc-tan của xăng. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất. |
|
12 |
Vận hành hệ thống đồng phân hóa xăng naphtha. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất. |
|
13 |
Vận hành hệ thống xử lý và thu hồi propylen, khí hóa lỏng. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất. |
|
14 |
Vận hành hệ thống xử lý dầu dầu nhẹ trộn diezen (LCO) bằng khí hydro. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất. |
|
15 |
Vận hành hệ thống cung cấp kiềm NaOH. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
16 |
Vận hành hệ thống máy, thiết bị sản xuất xăng sinh học (Ethanol). |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc và tia phóng xạ. |
|
17 |
Vận hành hệ thống bồn chứa Amoniắc, đuốc đốt. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
18 |
Sửa chữa, bảo dưỡng và kiểm tra các thiết bị chế biến dầu khí và sản phẩm - hóa phẩm dầu khí. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung, bụi, chất phóng xạ, nguy cơ cháy nổ cao. |
|
19 |
Vận hành thiết bị phòng chống cháy nổ và ứng cứu khẩn cấp trong công nghiệp chế biến dầu khí và sản phẩm dầu khí. |
Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ cháy nổ cao. |
|
20 |
Vận hành, sửa chữa nhỏ hệ thống thiết bị điện, điện lạnh, thông tin liên lạc, nồi hơi trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển. |
Công việc nặng nhọc, làm việc trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc. |
|
21 |
Ứng cứu sự cố (cháy, nổ, phun trào, tràn dầu) trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
|
II. LƯU TRỮ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản. |
Chịu tác động của bụi, hóa chất, nấm mốc, vi sinh vật có hại. |
III. GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Khai thác viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. |
2 |
Kỹ thuật viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, điện từ trường. |
3 |
Thuyền viên làm việc trên tàu tìm kiếm cứu nạn, trục vớt tài sản chìm đắm, cứu hộ. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 |
Giám sát viên, điều hành viên hệ thống hành hải tàu thuyền. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, điện từ trường siêu cao tần. |
5 |
Kỹ thuật viên điều hành hệ thống hành hải tàu thuyền. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trên tháp radar cao 50m, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường siêu cao tần. |
6 |
Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô công vụ của cảng vụ hàng hải. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7 |
Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô phục vụ tiếp tế, kiểm tra hệ thống báo hiệu hàng hải đèn biển, luồng hàng hải; đưa đón hoa tiêu hàng hải. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn. |
8 |
Kiểm tra tàu, thuyền, công trình thuỷ, báo hiệu hàng hải. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hơi khí độc. |
9 |
Kiểm tra công trình biển. |
Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió. |
10 |
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa phao tiêu, báo hiệu hàng hải. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
11 |
Quản lý và vận hành các thiết bị báo hiệu hàng hải trên luồng hàng hải, cửa sông, dọc theo các sông có vận tải thuỷ. |
Làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung. |
12 |
Công nhân quản lý, vận hành đèn biển. |
Làm việc ngoài khơi, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Công nhân quản lý đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. |
2 |
Công nhân khảo sát, duy tu, bảo trì đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. |
3 |
Công nhân lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của sóng, gió. |
4 |
Thuyền trưởng, máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của sóng, gió. |
5 |
Nhân viên phục vụ hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Chịu tác động của ồn, điện từ trường. |
6 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa ra- đa ở các trạm ra-đa trong hệ thống lưu thông hàng hải trên luồng. |
Chịu ảnh hưởng của điện từ trường, thường xuyên làm việc trên cao. |
7 |
Công nhân quản lý vận hành luồng hàng hải. |
Làm việc theo ca, chịu nhiều ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
8 |
Tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh, an toàn hàng hải. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường. |
IV. HÓA CHẤT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Sản xuất, đóng bao Na2SiF6. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn, nồng độ bụi cao. |