Thông tư 13/2023/TT-BXD quy định về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 13/2023/TT-BXD
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 01/03/2024
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2023/TT-BXD

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính;

Bộ trưng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư ban hành Hệ thng chỉ tiêu thng kê ngành Xây dựng.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2024.

Điều 3. Bãi bỏ Thông tư số 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng./.

 


Nơi nhận:
- Thng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân ti cao;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Sở Giao thông vận tải-Xây dựng; Sở Quy hoạch- Kiến trúc;
- Các Cục, Vụ, Viện, Thanh tra Bộ, Trung tâm thông tin thuộc Bộ Xây dựng;
- Công báo; Website của Chính phủ; Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, KHTC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Văn Sinh

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Xây dựng)

Phần I

DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG

STT

số

số quốc gia

Nhóm, tên chỉ tiêu

01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1

0101

 

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị

2

0102

 

Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn

3

0103

 

Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc

4

0104

 

Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng

02. Hoạt động đầu tư xây dựng

5

0201

 

Tổng số giấy phép xây dựng được cấp

6

0202

 

Tổng số công trình khởi công mới

7

0203

 

Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng

8

0204

 

Tổng số sự cố công trình xây dựng

9

0205

 

Tng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng

10

0206

 

Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình

11

0207

 

Chỉ số giá xây dựng

03. Phát triển đô thị

12

0301

 

Số lượng đô thị

13

0302

 

Diện tích đất đô thị

14

0303

 

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị

04. Hạ tầng kỹ thuật

15

0401

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị

16

0402

 

Tổng công suất cấp nước

17

0403

1806

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (*)

18

0404

 

Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

19

0405

 

Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch

20

0406

 

Tổng công suất xử lý nước thi đô thị

21

0407

 

Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

22

0408

 

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải

23

0409

 

Tỷ lệ diện tích đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

24

0410

 

Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị

25

0411

 

Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị

26

0412

 

Tổng chiều dài đường đô thị

05. Nhà

27

0501

0408

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*)

28

0502

0409

Tổng số nhà ở và tng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm(*)

06. Vật liệu xây dựng

29

0601

 

Một số sản phẩm vật liệu xây dựng

Ghi chú: (*) Chỉ tiêu thống kê quốc gia Bộ Xây dựng là cơ quan chính chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp.

 

Phần II

NỘI DUNG

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG

01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

0101. Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị

1. Khái niệm, phương pháp tính

Diện tích đất xây dựng đô thị là diện tích đất xây dựng được xác định theo đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị đã được phê duyệt đang trong thời hạn hiệu lực của quy hoạch đô thị.

[...]