BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2011/TT-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2011
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ 37/2009/TT-BTTTT NGÀY
14 THÁNG 12 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUY ĐỊNH VỀ HỒ
SƠ VÀ THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN CẤP PHÉP, ĐĂNG KÝ, CÔNG NHẬN CÁC TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH
VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15
tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ
chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25
tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Ứng dụng công nghệ thông tin,
QUY ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung khoản
4 và khoản 5 Điều 1; khoản 1 và khoản 2 Điều 6; Điều 8; khoản 1 Điều 10; Điều
11; Điều 12; Điều 13 của Thông tư số 37/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký, công
nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và
khoản 5 Điều 1 như sau:
“4. Chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên
dùng”.
5. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và
khoản 2 Điều 6 như sau:
“Điều 6. Hồ sơ đề
nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng
của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
Hồ sơ xin cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng tuân theo quy
định tại Điều 49 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP, trong đó:
1. Đơn đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng theo mẫu
tại Phụ lục VII Thông tư này.
2. Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Thủ tục
cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
1. Tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ
Tổ chức xin cấp
phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (thuộc các trường hợp cấp
mới; thay đổi nội dung; cấp lại; gia hạn giấy phép) gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin), 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông tin) cấp
giấy biên nhận qua đường bưu điện hoặc cấp trực tiếp cho tổ chức xin cấp phép.
Trong vòng 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. Bộ Thông tin và Truyền thông kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hợp lệ,
Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ
chức xin cấp phép, trong đó hẹn ngày trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp không
hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức xin cấp
phép.
2. Tổ chức thẩm
tra hồ sơ.
Bộ Thông tin và
Truyền thông thẩm tra hồ sơ và lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan theo
quy định. Các cơ quan, đơn vị được hỏi phải có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và
chịu trách nhiệm về những vấn đề của hồ sơ thuộc chức năng quản lý của mình.
3. Trả kết quả
giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn
60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp chấp
thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định: cấp phép; thay đổi nội dung giấy
phép; cấp lại hoặc gia hạn giấy phép. Giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số công cộng theo mẫu tại Phụ lục IX
Thông tư 37/2009/TT-BTTTT.
Trường hợp không
chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức xin
cấp phép, trong đó nêu rõ lý do”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
10 như sau:
“1. Tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ
Tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng xin cấp chứng thư số gửi 05 bộ hồ sơ (1
bộ là bản chính, 4 bộ là bản sao) qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến trụ
sở của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia (Trung tâm Chứng
thực chữ ký số quốc gia) tại địa chỉ: số 6 Chùa Một Cột, Quận Ba Đình, Thành phố
Hà Nội.
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia cấp giấy biên
nhận qua đường bưu điện hoặc cấp trực tiếp cho tổ chức xin cấp chứng thư số.
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
chữ ký số quốc gia kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hợp lệ,
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia tiếp nhận hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho tổ chức xin cấp chứng thư số, trong đó hẹn ngày trả kết quả
giải quyết hồ sơ.
Trường hợp không
hợp lệ, Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia thông báo bằng
văn bản cho tổ chức xin cấp chứng thư số”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:
“Điều 11. Thủ tục
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
chuyên dùng
1. Tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ
Tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng gửi hồ sơ đăng ký qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ
thông tin), 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông tin) cấp giấy
biên nhận qua đường bưu điện hoặc cấp trực tiếp cho tổ chức đăng ký hoạt động
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hợp lệ,
Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ
chức đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng, trong
đó hẹn ngày trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp không
hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức đăng ký
hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
2. Trả kết quả
giải quyết hồ sơ
a) Bộ Thông tin
và Truyền thông xem xét hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
chuyên dùng;
b) Trong vòng 60
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp chấp
thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng theo mẫu
tại Phụ lục X Thông tư này.
Trường hợp không
chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức
đăng ký, trong đó nêu rõ lý do”.
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 12 như sau:
“Điều 12. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng cho
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
1. Tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ
Tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp
trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin), 18 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông tin) cấp
giấy biên nhận qua đường bưu điện hoặc cấp trực tiếp cho tổ chức cung cấp dịch
vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hợp lệ,
Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng, trong đó hẹn ngày trả kết
quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp không
hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng.
2. Tổ chức thẩm
tra hồ sơ
Bộ Thông tin và
Truyền thông thẩm tra hồ sơ và lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan theo
quy định. Các cơ quan, đơn vị được hỏi phải có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và
chịu trách nhiệm về những vấn đề của hồ sơ thuộc chức năng quản lý của mình.
3. Trả kết quả
giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn
60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp chấp
thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng. Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo
an toàn cho chữ ký số chuyên dùng theo mẫu tại Phụ lục
XI Thông tư này.
Trường hợp không
chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng, trong đó nêu rõ lý do”.
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:
“1. Tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ
Tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài đề nghị cấp giấy công nhận chữ ký số và
chứng thư số nước ngoài gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ
sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông tin), 18 Nguyễn
Du, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Ứng dụng công nghệ thông tin) cấp
giấy biên nhận qua đường bưu điện hoặc cấp trực tiếp cho tổ chức cung cấp dịch
vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài.
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hợp lệ,
Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài, trong đó hẹn ngày trả kết
quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp không
hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị
cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài.
2. Tổ chức thẩm
tra hồ sơ
Bộ Thông tin và
Truyền thông thẩm tra hồ sơ và lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Các cơ quan, đơn vị được hỏi phải có ý kiến thẩm tra bằng văn bản và chịu trách
nhiệm về những vấn đề của hồ sơ thuộc chức năng quản lý của mình.
3. Trả kết quả
giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn
60 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Trường hợp chấp
thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định cấp giấy công nhận chữ ký số và
chứng thư số nước ngoài. Giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài
theo mẫu tại Phụ lục XII Thông tư
số 37/2009/TT-BTTTT.
Trường hợp không
chấp thuận, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề
nghị cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài, trong đó nêu rõ
lý do”.
Điều
2. Thay thế các Phụ lục VI, Phụ lục VII, Phụ lục X, Phụ lục XI của
Thông tư 37/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông Quy định về hồ sơ và thủ tục liên quan đến cấp phép, đăng ký,
công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số bằng các Phụ lục VI, Phụ lục VII,
Phụ lục X, Phụ lục XI
tương ứng được ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2011.
2. Trong quá
trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản
ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ; các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Đơn vị chuyên trách CNTT các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Website Bộ TT&TT;
- Lưu: VT, ƯDCNTT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Hồng
|
PHỤ LỤC VI
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
…
|
……,
ngày … tháng … năm …
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP
DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
Căn cứ Nghị định
số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư
số 37/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục
liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số;
(Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) đề nghị Bộ Thông tin và
Truyền thông cho phép chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ
chứng thực chữ ký số chuyên dùng với các nội dung sau:
1. Thông tin
về cơ quan, tổ chức
- Tên giao dịch
tiếng Việt: ………………………………………………………………………………….
- Tên giao dịch
tiếng Anh: ………………………………………………………………………………….
- Quyết định
thành lập/ Giấy phép kinh doanh số: … do … cấp ngày … tháng … năm …
- Địa chỉ:...............................................................................................................................
- Điện thoại cơ
quan: ………………….. Fax: …………………………………………………………….
- Email:
…………………………………..Website: ………………………………………………………..
2. Nội dung
đăng ký:
- Thông tin chi
tiết về người đứng đầu: …………………………………………………………………..
- Thông tin chi
tiết về người chịu trách nhiệm quản trị hệ thống:………………………………………
- Phạm vi và đối
tượng cung cấp dịch vụ:
Các giao dịch điện
tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
chữ ký số chuyên dùng) theo quy định tại: … (Điều lệ hoạt động hoặc văn
bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung)
Các giao dịch điện
tử giữa (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) và
các tổ chức………………………………… theo quy định tại văn bản số: … (Văn bản quy phạm
pháp luật quy định hình thức liên kết, hoạt động chung)
- Các quy chuẩn
kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
3. Tài liệu gửi
kèm theo
STT
|
Tên
tài liệu
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
4. Cam kết
(Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) cam kết xin chịu trách
nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm
theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
(Người
đại diện của tổ chức)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO
AN TOÀN CHO CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
…
|
……,
ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
Căn cứ Nghị định
số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư
số 37/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 12 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hồ sơ và thủ tục
liên quan đến cấp phép, đăng ký, công nhận các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số;
Căn cứ văn bản của
Bộ Thông tin và Truyền thông chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (Tên tổ chức).
(Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) có trụ sở tại …, có Quyết
định thành lập hoặc Giấy phép kinh doanh số: … do … cấp ngày … tháng … năm… đề
nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an
toàn cho chữ ký số chuyên dùng với các nội dung sau:
1. Nội dung giấy đăng ký cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
a. Tên và địa chỉ của tổ chức cung
cấp dịch vụ:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b. Người đứng đầu và người chịu
trách nhiệm quản trị hệ thống:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c. Phạm vi và đối tượng cung cấp dịch
vụ:
Các giao dịch điện
tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
chữ ký số chuyên dùng) theo quy định tại: … (Điều lệ hoạt động hoặc văn
bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung)
Các giao dịch điện
tử giữa (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) và
các tổ chức………………………………… theo quy định tại văn bản số: … (Văn bản quy phạm
pháp luật quy định hình thức liên kết, hoạt động chung)
d. Các quy chuẩn
kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2. Loại chứng
thư số
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
3. Các quy chuẩn kỹ thuật và
tiêu chuẩn áp dụng
Hệ thống kỹ thuật cung cấp dịch vụ
của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ
thuật tại Phụ lục đính kèm.
4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số gửi kèm
STT
|
Tên
tài liệu
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
5. Cam kết
(Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) cam kết xin chịu trách
nhiệm về sự chính xác của các thông tin cung cấp nêu trên cùng các tài liệu kèm
theo và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật.
|
(Người
đại diện của tổ chức)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
chuyên dùng) XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO CHỮ
KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo đơn đề nghị số…)
Số
TT
|
Loại
chuẩn
|
Tên
chuẩn
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
3.
|
|
|
…
|
|
|
PHỤ LỤC X
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CUNG
CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GCN-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Có giá trị từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỨNG
NHẬN
(Tên
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng)
Tên giao dịch tiếng
Anh: …, có trụ sở tại …, có Quyết định thành lập hoặc Giấy phép kinh doanh số:
… do … cấp ngày … tháng … năm …, được hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số chuyên dùng với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tên và địa
chỉ của tổ chức cung cấp dịch vụ:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2. Người đứng
đầu và người chịu trách nhiệm quản trị hệ thống
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
3. Phạm vi và
đối tượng cung cấp dịch vụ
Các giao dịch điện
tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số chuyên dùng) theo quy định tại: … (Điều lệ hoạt động hoặc văn bản quy phạm
pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung)
Các giao dịch điện
tử giữa (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) và
các tổ chức………………………………… theo quy định tại văn bản số: … (Văn bản quy phạm
pháp luật quy định hình thức liên kết, hoạt động chung)
4. Loại chứng
thư số
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Các quy
chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng
Hệ thống kỹ thuật
cung cấp dịch vụ của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (Tên
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) đáp ứng các tiêu
chuẩn kỹ thuật tại Phụ lục đính kèm
6. Trách nhiệm
của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
(Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) chịu trách nhiệm tuân thủ
pháp luật Việt Nam, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng được quy định tại Luật Giao dịch điện tử và Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao
dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản
quy phạm pháp luật khác có liên quan do cơ quan quản lý nhà nước ban hành
PHỤ
LỤC
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số chuyên dùng)
(Kèm theo Giấy chứng nhận số …/GCN-BTTTT)
Số
TT
|
Loại
chuẩn
|
Tên
chuẩn
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
3.
|
|
|
…
|
|
|
PHỤ LỤC XI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO CHỮ
KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2011/TT-BTTTT ngày 31/3/2011 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GCN-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG
(Có giá trị từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỨNG
NHẬN
(Tên
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng)
Tên giao dịch tiếng
Anh: …, có trụ sở tại …, có Quyết định thành lập hoặc Giấy phép kinh doanh số:
… do … cấp ngày … tháng … năm … đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên
dùng với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tên và địa
chỉ của tổ chức cung cấp dịch vụ:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2. Người đứng
đầu và người chịu trách nhiệm quản trị hệ thống
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
3. Phạm vi và
đối tượng cung cấp dịch vụ
Các giao dịch điện
tử giữa các cá nhân, tổ chức thuộc (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
chữ ký số chuyên dùng) theo quy định tại: … (Điều lệ hoạt động hoặc văn
bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung)
Các giao dịch điện
tử giữa (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) và
các tổ chức………………………………… theo quy định tại văn bản số: … (Văn bản quy phạm
pháp luật quy định hình thức liên kết, hoạt động chung)
4. Loại chứng
thư số
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Các quy
chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng
Hệ thống kỹ thuật
cung cấp dịch vụ của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (Tên
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) đáp ứng các tiêu
chuẩn kỹ thuật tại Phụ lục đính kèm.
6. Trách nhiệm
của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số
chuyên dùng
(Tên tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng) chịu trách nhiệm tuân thủ
pháp luật Việt Nam, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng được quy định tại Luật Giao dịch điện tử và Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao
dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản
quy phạm pháp luật khác có liên quan do cơ quan quản lý nhà nước ban hành.
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG
THỰC CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN
TOÀN CHO CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
chữ ký số chuyên dùng)
(Kèm theo Giấy chứng nhận số …/GCN-BTTT)
Số
TT
|
Loại
chuẩn
|
Tên
chuẩn
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
3.
|
|
|
…
|
|
|