BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2012/TT-BYT
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2012
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH
VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29
tháng 6 năm 2006 và
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 8-3: 2012/BYT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
Điều 3.
Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
QCVN 8-3: 2012/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA
ĐỐI VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
National
technical regulation of Microbiological contaminants in food
Lời nói đầu
QCVN số 8-3:2012/BYT do Ban soạn
thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm hóa học và sinh học biên
soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư
số 05/2012/TT-BYT ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI
VỚI Ô NHIỄM VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
National
technical regulation of Microbiological contaminants in food
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới
hạn về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm đối với các sản phẩm hoặc nhóm sản
phẩm: sữa và sản phẩm sữa; trứng và sản phẩm trứng; thịt và sản phẩm thịt; thủy
sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến
36 tháng tuổi; nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước
đá dùng liền; kem; rau, quả và sản phẩm rau, quả (sau đây gọi tắt là thực phẩm)
và các yêu cầu quản lý có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Các tổ chức, cá nhân xuất
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các thực phẩm quy định tại khoản 1.
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có
liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu
viết tắt
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ
và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong thực phẩm là mức giới hạn tối đa vi sinh vật được phép có trong thực phẩm.
3.2. Phân loại chỉ tiêu
Chỉ tiêu loại A: là chỉ tiêu bắt
buộc phải kiểm nghiệm khi tiến hành đánh giá hợp quy.
Chỉ tiêu loại B: là chỉ tiêu
không bắt buộc phải kiểm nghiệm khi tiến hành đánh giá hợp quy nếu nhà sản xuất
thực hiện kiểm soát mối nguy trong quá trình sản xuất (theo HACCP hoặc GMP).
Trong trường hợp nhà sản xuất không áp dụng kiểm soát mối nguy trong quá trình
sản xuất thì bắt buộc phải kiểm nghiệm các chỉ tiêu này.
3.3. Ký hiệu viết tắt
- n: số mẫu cần lấy từ lô hàng để
kiểm nghiệm.
- c: số mẫu tối đa cho phép có kết
quả kiểm nghiệm nằm giữa m và M. Trong n mẫu kiểm nghiệm được phép có tối đa c
mẫu cho kết quả kiểm nghiệm nằm gữa m và M.
- m: giới hạn dưới, nếu trong n
mẫu kiểm nghiệm tất cả các kết quả không vượt quá giá trị m là đạt.
- M: giới hạn trên, nếu trong n
mẫu kiểm nghiệm chỉ 01 mẫu cho kết quả vượt quá giá trị M là không đạt.
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật
hiếu khí.
- KPH: Không phát hiện.
II. QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong sữa và sản phẩm sữa
TT
|
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
1.1
|
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
2
|
<
1
|
5
|
A
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.2
|
Các sản phẩm sữa dạng bột
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
0
|
101
|
A
|
Staphylococci dương tính với
coa gulase
|
5
|
2
|
101
|
102
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus
(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
1.3
|
Các sản phẩm phomat
|
1.3.1
|
Phomat được sản xuất từ sữa
tươi nguyên liệu
|
Staphylococci dương tính với
coagulase
|
5
|
2
|
104
|
105
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus
(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
A
|
1.3.2
|
Phomat được sản xuất từ sữa đã
qua xử lý nhiệt
|
E. coli
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Staphylococci dương tính với
coagulase
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus
(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
1.3.3
|
Phomat whey (sản xuất từ whey
đã qua xử lý nhiệt)
|
E. coli
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Staphylococci dương tính với
coagulase
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal
enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.3.4
|
Phomat tươi được sản xuất
từ sữa hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)
|
Staphylococci dương tính với
coagulase
|
5
|
2
|
101
|
102
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal
enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
|
Các sản phẩm phomat khác
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.4
|
Các sản phẩm chất béo từ sữa
|
1.4.1
|
Cream và bơ
|
E. coli
|
5
|
2
|
101
|
102
|
A
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
1.4.2
|
Chất béo sữa, dầu bơ, chất
béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.5
|
Các sản phẩm sữa lên men
|
1.5.1
|
Các sản phẩm sữa lên men đã qua
xử lý nhiệt
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
2
|
<
1
|
5
|
A
|
|
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.5.2
|
Các sản phẩm sữa lên men không
qua xử lý nhiệt
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Ghi chú:
(1) đối với sản phẩm
dùng ngay
(2) trong 25g hoặc
25ml
2. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong trứng và sản phẩm trứng
TT
|
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
2.1
|
Các sản phẩm trứng
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
2
|
101
|
102
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong thịt và sản phẩm thịt
TT
|
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
3.1
|
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt
sử dụng trực tiếp không cần xử lý nhiệt
|
TSVSVHK
|
5
|
2
|
5x105
|
5x106
|
B
|
E. coli
|
5
|
2
|
5x101
|
5x102
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
A
|
3.2
|
Thịt và sản phẩm chế biến từ
thịt phải qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng
|
TSVSVHK
|
5
|
2
|
5x105
|
5x106
|
B
|
E. coli
|
5
|
2
|
5x102
|
5x103
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
3.3
|
Gelatine và collagen
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
4. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
TT
|
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
4.1
|
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật
chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống
|
E. coli
|
1
|
0
|
230(3)
|
700(3)
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
A
|
4.2
|
Giáp xác và động vật thân mềm
có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt
|
E. coli
|
5
|
2
|
1
|
101
|
B
|
Staphylococci dương tính với
coagulase
|
5
|
2
|
102
|
103
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
Ghi chú:
(2) trong 25g hoặc
25ml
(3) MPN/100g cơ thịt
và nội dịch
5. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi
TT
|
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
5.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức
sạng bột cho trẻ đến12 tháng tuổi
|
Salmonella
|
30
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
Enterobacter sakazakii
|
30
|
0
|
KPH(4)
|
A
|
Enterobacteriaceae
|
10
|
0
|
KPH
(4)
|
B
|
Bacillus cereus giả định
|
5
|
1
|
5x101
|
5x102
|
B
|
5.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức
với các mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
Salmonella
|
30
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
Enterobacter sakazakii
|
30
|
0
|
KPH(4)
|
A
|
Enterobacteriaceae
|
10
|
0
|
KPH
(4)
|
B
|
Bacillus cereus giả định
|
5
|
1
|
5x101
|
5x102
|
B
|
5.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức
với mục đích ăn dặm cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
0
|
KPH
(4)
|
B
|
Salmonella
|
30
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
5.4
|
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc
cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
Coliform
|
5
|
2
|
<
3
|
20
|
A
|
Salmonella
|
10
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
Ghi chú:
(2) trong 25g hoặc
25ml
(4) trong 10g hoặc
10ml
6. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT
|
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
6.1
|
Rau mầm (ăn ngay không qua xử
lý nhiệt)
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
6.2
|
Rau ăn sống
|
E. coli
|
5
|
2
|
102
|
103
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
6.3
|
Quả ăn ngay
|
E. coli
|
5
|
2
|
102
|
103
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
|
A
|
7. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong kem
TT
|
Sản
phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
|
7.1
|
Kem (Đối với các loại kem có
chứa sữa)
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
2
|
101
|
102
|
B
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
A
|
Ghi chú: (2)
trong 25g hoặc 25ml
8. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền
8.1. Kiểm tra lần đầu
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Lượng mẫu (ml)
|
Yêu cầu
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
8.1.1
|
E. coli hoặc coliform chịu nhiệt
|
1 x 250
|
KPH
|
A
|
8.1.2
|
Coliform tổng số
|
1 x 250
|
Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥ 1
và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ 2
Nếu số vi khuẩn (bào tử) >
2 thì loại bỏ
|
A
|
8.1.3
|
Streptococci fecal
|
1 x 250
|
A
|
8.1.4
|
Pseudomonas aeruginosa
|
1 x 250
|
A
|
8.1.5
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử
sulfit
|
1 x 50
|
A
|
8.2. Kiểm tra lần thứ hai
|
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch lấy mẫu
|
Giới
hạn cho phép (CFU/ml)
|
Phân
loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
8.2.1
|
Coliform tổng số
|
4
|
1
|
0
|
2
|
A
|
8.2.2
|
Streptococci fecal
|
4
|
1
|
0
|
2
|
A
|
8.2.3
|
Pseudomonas aeruginosa
|
4
|
1
|
0
|
2
|
A
|
8.2.4
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử
sulfit
|
4
|
1
|
0
|
2
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHƯƠNG
PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông
tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm
2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng
hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong
Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (các phương pháp này không
bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng phương pháp thử khác tương đương):
- TCVN
4884: 2005 (ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
300C.
- TCVN
4829: (ISO 6579: 2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi -
Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.
- TCVN
7924-1: 2008 (ISO 16649 -1: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza,
Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc 44oC sử dụng màng lọc và 5- -D-glucuronid.ở
bromo-4-clo-3-indolyl
- TCVN
7924-2: 2008 (ISO 16649 -2: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định Escherichia lượng lạc ở khuẩncoli dương tính -
glucuronidaza, Phần 2: Kỹ thuật đếm 44oC sử dụng
5-bromo-4-clo-3- indolyl β-D-glucuronid.
- TCVN
7924-3: 2008 (ISO 16649 -3: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza,
Phần 3: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl-
β-d-glucuronid.
- TCVN
7700-2: 2007 (ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm
và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes, Phần 2: Phương pháp định lượng.
- TCVN
4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm
và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương
tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần
1: Kỹ thuật sử dụng môi trường Baird-Parker.
- TCVN
4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm
và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương
tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần
2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ.
- TCVN
4830-3:2005 (ISO 6888-3: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với
coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 3: Phát
hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.
- TCVN
6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử
vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia), Phần 2: Phương pháp màng lọc.
- TCVN
4882:2007 (ISO 4831: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- TCVN
6848:2007 (ISO 4832: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Phương pháp định lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae, Phần 1: phát hiện
và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh.
- TCVN
7850-2008 (ISO/TS 22964:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacter sakazakii.
- ISO 16266:2006 Water quality -
Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa - Method by membrane
filtration (Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa -
Phương pháp lọc màng).
- ISO 7899-2:2000 Water quality
- Detection and enumeration of intestinal enterococci, Part 2: Membrane
filtration method (Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu khuẩn đường
ruột, Phần 2: Phương pháp lọc màng).
IV. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ
Các thực phẩm quy định tại Mục
II phải được kiểm tra chất lượng, an toàn để đảm bảo ô nhiễm vi sinh vật không
vượt quá giới hạn quy định tại Quy chuẩn này.
Đối với các thực phẩm đã được
quy định trong “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực
phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT
ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế nhưng chưa được quy định trong
Quy chuẩn kỹ thuật này sẽ tiếp tục
áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT.
V. TRÁCH NHIỆM
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản
xuất, kinh doanh và xuất khẩu, nhập khẩu các thực phẩm phù hợp với giới hạn ô
nhiễm vi sinh vật được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
VI. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực
phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển
khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy
chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn
và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới./.