Luật Đất đai 2024

Thông tư 02/2025/TT-BNNMT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

Số hiệu 02/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 15/05/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Thông tư
Người ký Võ Văn Hưng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2025/TT-BNNMT

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 60/2020/QH14;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15; Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15;

Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ.

2. Thông tư này áp dụng đối với đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức).

Điều 2. Áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu

1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức.

2. Thời hạn lưu trữ để xác định giá trị hồ sơ, tài liệu (bao gồm cả hồ sơ, tài liệu giấy và hồ sơ, tài liệu điện tử) không được thấp hơn thời hạn lưu trữ quy định tại Thông tư này.

3. Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trước ngày Thông tư này có hiệu lực và đã được quy định thời hạn lưu trữ tại văn bản quy phạm pháp luật khác thì tiếp tục thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật đó.

Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa được quy định thời hạn lưu trữ cụ thể, cơ quan, tổ chức căn cứ Luật Lưu trữ và nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng tại Thông tư này để xác định.

Điều 3. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

1. Các nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường gồm:

Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung.

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi và thú y.

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản và kiểm ngư.

Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp và kiểm lâm.

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi.

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai.

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu về kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn.

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường.

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới.

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đất đai.

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên nước.

Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu về địa chất và khoáng sản.

Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu về môi trường.

Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu về biến đổi khí hậu.

Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn.

Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ và thông tin địa lý.

Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu về viễn thám.

Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu về biển và hải đảo.

2. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Thông tư này bãi bỏ Điều 13 của Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Bộ, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Môi trường để kịp thời sửa đổi, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ NN&MT;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản và quản lý xử lý vi phạm hành chính-Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng TTĐT của Bộ NN&MT;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, VP (10).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀ THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

STT

Tên nhóm

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

 

Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung

 

 

1.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và trung hạn, công trình quan trọng quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

2.

Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và trung hạn, công trình quan trọng quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

3.

Hồ sơ thẩm định phê duyệt chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

4.

Hồ sơ kế hoạch thực hiện chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

5.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch, định mức kinh tế - kĩ thuật, đơn giá lĩnh vực nông nghiệp và môi trường đã được phê duyệt

20 năm

 

6.

Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia; quy định, định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn ngành; đơn giá dự toán chuyên ngành

Vĩnh viễn

 

7.

Hồ sơ về việc đề xuất đặt hàng hoặc đặt hàng các nhiệm vụ:

 

 

- Được duyệt

20 năm

 

- Không được duyệt

10 năm

 

8.

Hồ sơ triển khai các chương trình, dự án, nhiệm vụ, đề tài, ứng dụng khoa học và công nghệ chuyên ngành lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

9.

Hồ sơ đàm phán, ký kết gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

10.

Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, hiệp ước, hội nghị hội thảo quốc tế lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

11.

Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường

20 năm

 

12.

Báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả, báo cáo chuyên đề, chuyên môn thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

13.

Báo cáo tổng kết năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

14.

Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, báo cáo tóm tắt

05 năm

 

15.

Báo cáo tháng, quý

02 năm

 

16.

Hồ sơ xây dựng và ban hành tài liệu, sổ tay hướng dẫn các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

17.

Hồ sơ công nhận giống cây trồng, giống vật nuôi, tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

18.

Hồ sơ dự trữ quốc gia về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, các vật tư hàng hoá thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

19.

Hồ sơ dự trữ quốc gia về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, các vật tư hàng hoá thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại địa phương

20 năm

 

20.

Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra

20 năm

Sau kết luận thực hiện

21.

Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân:

 

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

 

- Vụ việc khác

15 năm

 

22.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

20 năm

 

23.

Hồ sơ, tài liệu về điều tra cơ bản lĩnh vực nông nghiệp và môi trường:

 

 

 

- Báo cáo tổng hợp

Vĩnh viễn

 

 

- Báo cáo cơ sở

10 năm

 

 

- Phiếu điều tra

05 năm

 

24.

Hồ sơ, tài liệu về khảo sát lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

05 năm

 

25.

Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

26.

Tập lưu văn bản góp ý, hướng dẫn, chỉ đạo về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

50 năm

 

27.

Hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

2.1. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt

 

 

28.

Hồ sơ đăng ký chỉ định tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Đến khi Quyết định công nhận bị hủy bỏ

 

29.

Hồ sơ cấp, cấp lại quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

05 năm

 

30.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng

05 năm

 

31.

Hồ sơ tự công bố lưu hành giống cây trồng

05 năm

 

32.

Hồ sơ cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại

05 năm

 

33.

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

05 năm

 

34.

Hồ sơ cấp, đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

05 năm

 

35.

Hồ sơ về đăng ký, cấp bằng bảo hộ giống cây trồng:

 

 

- Giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ

25 năm

 

- Giống cây trồng khác

20 năm

 

36.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền, cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề, ghi nhận, ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền

05 năm

 

37.

Hồ sơ đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền, cấp, cấp lại, thu hồi thẻ giám định viên, giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

05 năm

 

38.

Hồ sơ cấp, cấp bổ sung sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chứng nhận VIETGAP, hữu cơ

05 năm

 

39.

Hồ sơ công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Đến khi chính sách hết hiệu lực hoặc tổ chức không còn nhu cầu

 

40.

Hồ sơ tài liệu kèm theo chứng nhận gạo thơm

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

 

2.2. Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ thực vật

 

 

41.

Hồ sơ cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

42.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

43.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

44.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu, tái xuất khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

45.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

46.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

47.

Hồ sơ kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

48.

Hồ sơ kiểm tra an toàn thực phẩm xuất khẩu

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

49.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

50.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu phân bón

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

51.

Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại; hủy bỏ giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

52.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, huỷ bỏ quyết định lưu hành phân bón tại Việt Nam

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

53.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

54.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

55.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

56.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

57.

Hồ sơ cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

58.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do về thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

59.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

60.

Hồ sơ cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

02 năm

Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC

61.

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại:

 

 

- 07 ngày

02 năm

 

- 01 tháng

02 năm

 

- 01 vụ

03 năm

 

- 01 năm

10 năm

 

62.

Quy trình phòng chống sinh vật gây hại cây trồng

05 năm

 

63.

Hồ sơ công bố dịch hại cây trồng

05 năm

 

64.

Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

05 năm

 

65.

Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

03 năm

 

66.

Hồ sơ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

 

67.

Hồ sơ công nhận tổ chức khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

- Tổ chức khảo nghiệm hoạt động bình thường

Vĩnh viễn

 

- Tổ chức khảo nghiệm ngừng hoạt động

05 năm

 

68.

Báo cáo kết quả khảo nghiệm hiệu lực sinh học, kết quả khảo nghiệm xác định thời gian cách ly, báo cáo tổng hợp, nhật ký đồng ruộng đối với thuốc bảo vệ thực vật

05 năm

 

69.

Số liệu thô kết quả khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật tối thiểu

05 năm

Kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm

70.

Hồ sơ cấp và giám sát mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói phục vụ xuất khẩu

02 năm

 

71.

Hồ sơ công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón:

 

 

- Tổ chức khảo nghiệm hoạt động bình thường

Vĩnh viễn

Kể từ ngày được công nhận là tổ chức đủ điều kiện hoạt động

- Tổ chức khảo nghiệm ngừng hoạt động

05 năm

Kể từ ngày ngừng hoạt động

72.

Nhật ký đồng ruộng, số liệu thô, đề cương khảo nghiệm, báo cáo kết quả khảo nghiệm phân bón

05 năm

 

73.

Đánh giá sự phù hợp (Thử nghiệm, chứng nhận, kiểm tra chất lượng nhà nước):

 

 

- Hồ sơ cấp đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm, hoạt động chứng nhận

10 năm

 

- Hồ sơ cấp chỉ định tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm hợp quy

10 năm

 

- Miễn giảm kiểm tra, kiểm tra giảm đối với phân bón nhập khẩu

10 năm

 

 

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi và thú y

 

 

3.1. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi

 

 

74.

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi

20 năm

 

75.

Hồ sơ quản lý nguồn gen giống vật nuôi

20 năm

 

76.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFC) đối với thức ăn hỗn hợp, hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn

Vĩnh viễn

 

77.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFC) đối với thức ăn bổ sung

06 năm

 

78.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp

06 năm

 

79.

Hồ sơ chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

06 năm

 

80.

Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

02 năm

 

81.

Hồ sơ đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

10 năm

 

82.

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

10 năm

 

83.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện sản xuất chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi

Vĩnh viễn

 

84.

Hồ sơ xuất khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Vĩnh viễn

 

85.

Công bố thông tin sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

Vĩnh viễn

 

86.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp VIETGAP, hữu cơ

06 năm

 

87.

Hồ sơ chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước thải chăn nuôi sử dụng tưới cho cây trồng (QCVN 01 - 195)

06 năm

 

88.

Hồ sơ nhập khẩu chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi chưa công bố thông tin trên Cổng thông tin diện tử của Bộ

02 năm

 

89.

Hồ sơ nhà thầu phụ thử nghiệm

05 năm

 

90.

Hồ sơ khiếu nại và yêu cầu xem xét lại của khách hàng

05 năm

 

91.

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng chứng nhận

03 năm

 

92.

Hồ sơ đánh giá chứng nhận

06 năm

 

93.

Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VIETGAP)

03 năm

 

94.

Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

05 năm

 

95.

Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước

05 năm

 

 

3.2. Hồ sơ, tài liệu về thú y

 

 

96.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

02 năm

 

97.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

06 năm

 

98.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

06 năm

 

99.

Hồ sơ đánh giá rủi ro nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật vào Việt Nam.

03 năm

 

100.

Hồ sơ đăng ký nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ nước ngoài vào Việt Nam

03 năm

 

101.

Hồ sơ đăng ký xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật từ Việt Nam sang các nước

03 năm

 

102.

Hồ sơ hướng dẫn kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu gửi chung tới các tổ chức, cá nhân

02 năm

 

103.

Hồ sơ hướng dẫn kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam gửi chung tới các tổ chức, cá nhân

02 năm

 

104.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu

02 năm

 

105.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu

02 năm

 

106.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

02 năm

 

107.

Hồ sơ, tài liệu kiểm soát giết mổ động vật xuất khẩu

02 năm

 

108.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra vệ sinh thú y và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

04 năm

 

109.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận của cơ quan thú y có thẩm quyền về việc kiểm tra điều kiện đối với các cơ sở sản xuất, buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y

06 năm

 

110.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn nhập khẩu nguyên liệu thuốc thú y, thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y

06 năm

 

111.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký xuất khẩu thuốc thú y (cấp CFS)

06 năm

 

112.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký lưu hành thuốc thú y (đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký gia công)

06 năm

 

113.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký bổ sung, thay đổi giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

06 năm

 

114.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y

06 năm

 

115.

Hồ sơ, tài liệu công bố hợp quy, chứng nhận hợp quy thuốc thú y

04 năm

 

116.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y

06 năm

 

117.

Hồ sơ, tài liệu quảng cáo, hội thảo thuốc thú y

02 năm

 

118.

Hồ sơ, tài liệu kiểm soát quy trình kiểm nghiệm

06 năm

 

119.

Hồ sơ, tài liệu về công việc đánh giá sự phù hợp, đánh giá nội bộ và hành động khắc phục phòng ngừa trong kiểm soát quy trình kiểm nghiệm

06 năm

 

120.

Hồ sơ tiếp nhận mẫu, hồ sơ phân tích kết quả kiểm nghiệm

06 năm

 

121.

Quy trình chẩn đoán, xét nghiệm

06 năm

 

122.

Hồ sơ, tài liệu chẩn đoán xét nghiệm các dịch bệnh của động vật

03 năm

 

 

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản và kiểm ngư

 

 

4.1. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản

 

 

123.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam; cấp phép cho tàu cá đi khai thác ngoài vùng biển Việt Nam

10 năm

 

124.

Hồ sơ quản lý hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản

10 năm

 

125.

Hồ sơ kiểm tra cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá hoạt động khai thác thủy sản

05 năm

 

126.

Hồ sơ xử lý tàu cá ngư dân bị nước ngoài bắt giữ

20 năm

 

127.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

10 năm

 

128.

Hồ sơ cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

10 năm

 

129.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

10 năm

 

130.

Hồ sơ công bố mở, đóng cảng cá loại I

10 năm

 

131.

Hồ sơ đăng ký tàu và xóa đăng ký tàu công vụ thủy sản

10 năm

 

132.

Hồ sơ liên quan đến công tác tham mưu, hướng dẫn, chỉ đạo về công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá; tàu công vụ thủy sản đăng kiểm viên tàu cá

10 năm

 

133.

Hồ sơ liên quan đến công tác tham mưu, hướng dẫn, chỉ đạo về công tác quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

05 năm

 

134.

Hồ sơ công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

05 năm

 

135.

Hồ sơ công bố cảng cá chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; cảng cá cho tàu cập cảng vùng khơi

10 năm

 

136.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch đặt hàng, nghiệm thu, tham gia quyết toán kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích phục vụ hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa và quản lý khai thác, duy tu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền

10 năm

 

137.

Hồ sơ về công tác quản lý an toàn thực phẩm cho tàu cá và cảng cá

05 năm

 

138.

Hồ sơ quy hoạch cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; rà soát quy hoạch cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

10 năm

 

139.

Hồ sơ cấp phép nuôi biển

50 năm

 

140.

Hồ sơ về Đề án phát triển nuôi biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Vĩnh viễn

 

141.

Hồ sơ quản lý loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm; loài thủy sản thuộc Phụ lục Cites

20 năm

 

142.

Hồ sơ chương trình ứng dụng VIETGAP hữu cơ trong nuôi trồng thủy sản

20 năm

 

143.

Hồ sơ Đề án phát triển bền vững ngành hàng cá tra

05 năm

 

144.

Hồ sơ về an toàn thực phẩm

05 năm

 

145.

Hồ sơ quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

05 năm

 

146.

Hồ sơ phát triển nuôi trồng và xuất nhập khẩu thuỷ sản

20 năm

 

147.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

02 năm

Kể từ ngày cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, hoàn thành TTHC

148.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

02 năm

Kể từ ngày cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, hoàn thành TTHC

149.

Hồ sơ về kiểm tra giám sát, kiểm tra định kỳ, đột xuất cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

05 năm

 

150.

Hồ sơ về kiểm tra giám sát, kiểm tra định kỳ, đột xuất cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

05 năm

 

151.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu

03 năm

 

152.

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống:

 

 

- Trường hợp phải đánh giá rủi ro (có thành lập Hội đồng)

20 năm

 

- Trường hợp không phải đánh giá rủi ro

02 năm

 

153.

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống thủy sản

05 năm

 

154.

Hồ sơ xuất khẩu giống thủy sản có tên trong danh mục loài thủy sản cấp xuất khẩu; danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng điều kiện vì mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế

20 năm

 

155.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

20 năm

 

156.

Hồ sơ công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

05 năm

 

157.

Hồ sơ công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

20 năm

 

158.

Hồ sơ kiểm tra an toàn kỹ thuật và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho tàu cá, tàu công vụ thủy sản

05 năm

 

159.

Hồ sơ thẩm định kỹ thuật thiết kế mẫu; thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa, hoàn công tàu cá, tàu công vụ thủy sản

05 năm

 

160.

Hồ sơ bồi dưỡng, cấp chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá; cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá

03 năm

 

161.

Hồ sơ về khảo nghiệm, kiểm định; kiểm nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

20 năm

 

162.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận hợp quy

06 năm

 

163.

Hồ sơ về kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu

20 năm

 

164.

Hồ sơ về giám sát tàu cá, đồng bộ dữ liệu tàu cá

05 năm

 

165.

Hồ sơ cung cấp thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá, thông báo kẹp chì của đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá

Vĩnh viễn

 

 

4.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm ngư

 

 

166.

Hồ sơ sửa chữa tàu kiểm ngư:

 

 

- Sửa chữa nhỏ (tờ trình, quyết định phê duyệt, hồ sơ đấu thầu, …)

10 năm

 

- Trung tu, đại tu (tờ trình, quyết định phê duyệt, hồ sơ đấu thầu, …)

50 năm

 

- Hồ sơ duy tu bảo dưỡng tại bến

10 năm

 

- Hồ sơ sửa chữa xuồng công tác

10 năm

 

167.

Hồ sơ điều động tàu kiểm ngư (đột xuất, đi tuần tra, đi tránh bão)

10 năm

 

168.

Quản lý vật tư tiêu hao tàu kiểm ngư

10 năm

 

169.

Hồ sơ kế hoạch tuần tra, chuyến tuần tra, điều chỉnh chuyến tuần tra hằng năm

20 năm

 

 

Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp và kiểm lâm

 

 

5.1. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp

 

 

170.

Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp; hồ sơ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp giống mới

05 năm

 

171.

Hồ sơ xây dựng tiêu chí xác định và phân loại rừng sản xuất; tiêu chí về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

172.

Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án xác lập, quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, chuyển loại rừng sản xuất; phương án quản lý rừng bền vững đối với rừng sản xuất; dự án du lịch sinh thái trong rừng sản xuất; báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án sử dụng rừng

20 năm

 

173.

Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án khai thác thực vật rừng thông thường

10 năm

 

174.

Tài liệu về công tác quản lý, điều hành hệ thống rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Vĩnh viễn

 

175.

Hồ sơ Kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn linh trưởng ở Việt Nam

20 năm

 

176.

Tài liệu về quy hoạch, nâng hạng, chuyển hạng các khu rừng đặc dụng

Vĩnh viễn

 

177.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng keo dán gỗ

05 năm

 

178.

Hồ sơ thẩm định dự án chế biến gỗ; chế biến, bảo quản lâm sản

Vĩnh viễn

 

 

5.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm lâm

 

 

179.

Hồ sơ điều tra, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng

05 năm

 

180.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch, báo cáo; hướng dẫn, chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ liên quan về xử lý vi phạm pháp luật về lâm nghiệp; quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản; xử lý động vật rừng là tang vật vi phạm hành chính, vật chứng vụ án hình sự hoặc do người dân tự nguyện giao nộp

05 năm

 

181.

Hồ sơ quản lý gỗ nhập khẩu, xuất khẩu theo danh mục của Chính phủ quy định

05 năm

 

182.

Hồ sơ xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực lâm nghiệp

20 năm

 

183.

Hồ sơ chỉ đạo công tác đấu tranh, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực lâm nghiệp

05 năm

 

184.

Hồ sơ trình chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Vĩnh viễn

 

185.

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án USAID Saving Species, FAO, HSI

Vĩnh viễn

 

186.

Hồ sơ cấp phép CITES

05 năm

 

187.

Hồ sơ cấp mã số cơ sở nuôi trồng

20 năm

 

 

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và xây dựng công trình thủy lợi

 

188.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh nguồn nước

20 năm

 

189.

Hồ sơ thống kê và quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực thuỷ lợi

10 năm

 

190.

Hồ sơ quản lý nguồn nước liên quốc gia, các sông suối khu vực biên giới phục vụ sản xuất, dân sinh

20 năm

 

191.

Hồ sơ quy trình vận hành hồ chứa nước; phương án bảo vệ, kế hoạch bảo trì đập, hồ chứa nước

20 năm

 

192.

Hồ sơ đề cương, kết quả kiểm định, quyết định kiểm định đột xuất đập, hồ chứa nước; chủ trương đầu tư các dự án bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp, hiện đại hóa đập, hồ chứa nước

20 năm

 

193.

Hồ sơ kết quả đánh giá an toàn đập, hồ chứa thủy lợi, phương án tích nước hồ chứa và giải pháp đảm bảo an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

194.

Hồ sơ công tác phòng, chống thiên tai, đảm bảo an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

195.

Hồ sơ hướng dẫn tổng hợp báo cáo hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi theo quy định; công tác lập, thực hiện phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; công tác xây dựng kế hoạch khai thác tổng hợp đa mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các đập, hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

196.

Hồ sơ hướng dẫn bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi; đánh giá nhiệm vụ và công năng các hồ chứa nước, nâng cao năng lực phòng và cắt lũ

20 năm

 

197.

Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện quan trắc, dự báo, cảnh báo khí tượng, thủy văn chuyên dùng phục vụ chỉ đạo, vận hành hồ chứa thủy lợi

20 năm

 

198.

Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện giải pháp bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

10 năm

 

199.

Hồ sơ quản lý, theo dõi, tổ chức thực hiện thường xuyên, đột xuất và định kỳ đối với đập, hồ chứa nước

10 năm

 

200.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện quan trắc, dự báo khí tượng, thủy văn chuyên dùng đối với các hồ chứa nước

20 năm

 

201.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện vận hành hồ chứa, vận hành liên hồ chứa, bảo vệ đập, kiểm tra, kiểm định an toàn các đập, hồ chứa nước

10 năm

 

202.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện đánh giá an toàn đập, phương án tích nước và giải pháp đảm bảo an toàn các đập, hồ chứa thủy lợi

10 năm

 

203.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp, hiện đại hóa đập, hồ chứa nước

20 năm

 

204.

Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép đối với các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ

20 năm

 

205.

Hồ sơ theo dõi diễn biến tình hình thời tiết, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ngập lụt, úng, ảnh hưởng đến sản xuất và dân sinh

10 năm

 

206.

Hồ sơ về điều hành các đợt lấy nước phục vụ gieo cấy lúa Đông Xuân khu vực trung du và đồng bằng Bắc Bộ

10 năm

 

207.

Kế hoạch điều tiết nước các hồ chứa thủy điện phục vụ thủy lợi khi xảy ra hạn hán, thiếu nước

Vĩnh viễn

 

208.

Hồ sơ về tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

20 năm

 

209.

Hồ sơ quy trình vận hành các hệ thống công trình thuỷ lợi

20 năm

 

210.

Hồ sơ kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi

20 năm

 

211.

Hồ sơ Đề án hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi phục vụ chuyển đổi, phát triển nông nghiệp bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long

20 năm

 

212.

Hồ sơ về công tác phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ngập lụt, úng

20 năm

 

213.

Hồ sơ theo dõi Dự án xây dựng hệ thống quản lý thông tin thuỷ lợi tổng hợp tại lưu vực sông Mã - miền Trung (KOICA -Sông Mã)

Vĩnh viễn

 

214.

Hồ sơ khảo sát, đánh giá hiện trạng hạ tầng hệ thống thuỷ lợi và hệ thống quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi

Vĩnh viễn

 

215.

Hồ sơ về tình hình đảm bảo an toàn công trình trước và sau mưa lũ

20 năm

 

216.

Hồ sơ về giám sát, dự báo chất lượng nước

10 năm

 

217.

Hồ sơ về bảo trì công trình thủy lợi

Vĩnh viễn

 

218.

Hồ sơ về cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Vĩnh viễn

 

219.

Hồ sơ về tình hình vi phạm phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Vĩnh viễn

 

220.

Hồ sơ về tình hình vi phạm quy định về xả nước thải vào công trình thủy lợi

Vĩnh viễn

 

221.

Hồ sơ về trực ban điều hành ứng phó đảm bảo an toàn công trình thủy lợi

50 năm

 

222.

Hồ sơ phương án, kế hoạch tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi phục vụ đa mục tiêu, đa giá trị, nâng cao hiệu quả sử dụng nước và khai thác kết cấu hạ tầng thủy lợi, bảo đảm an ninh nguồn nước và phát triển kinh tế - xã hội

Vĩnh viễn

 

223.

Hồ sơ thực hiện chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo hướng đa mục tiêu, đa giá trị; chính sách quản lý, phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi

Vĩnh viễn

 

224.

Hồ sơ tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra đánh giá công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi

20 năm

 

225.

Hồ sơ thực hiện chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi, định mức kinh tế - kỹ thuật; tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi

20 năm

 

226.

Hồ sơ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Vĩnh viễn

 

227.

Hồ sơ về hoạt động của các tổ chức khai thác công trình thuỷ lợi trực thuộc Bộ

20 năm

 

 

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai

 

228.

Hồ sơ dự án quy hoạch phòng chống lũ của tuyến đê sông có đê, quy hoạch đê điều

20 năm

 

229.

Hồ sơ hướng dẫn đánh giá hiện trạng công trình đê điều trước lũ và xây dựng phương án bảo vệ trọng điểm

05 năm

 

230.

Thông báo vi phạm pháp luật về đê điều

05 năm

 

231.

Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng

10 năm

 

232.

Hồ sơ chấp thuận việc cấp giấy phép cho những hoạt động đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III; thỏa thuận các dự án đê điều và liên quan đến đê điều

05 năm

 

233.

Hồ sơ các dự án xây dựng, tu bổ nâng cấp đê điều, kè chống sạt lở

10 năm

 

234.

Hồ sơ phân loại, phân cấp đê

10 năm

 

235.

Hồ sơ về duy tu, bảo dưỡng; xử lý cấp bách, sự cố đê điều

05 năm

 

236.

Hồ sơ phương án ứng phó thiên tai

05 năm

 

237.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy định về phòng, chống thiên tai; quan trắc, giám sát các hoạt động liên quan đến công trình và các biện pháp phòng, chống thiên tai

05 năm

 

238.

Hồ sơ các dự án xử lý sạt lở bờ sông, suối, kênh rạch, bờ biển

10 năm

 

239.

Hồ sơ quản lý, duy trì hoạt động hệ thống quan trắc, giám sát chuyên dùng

20 năm

 

240.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện tiêu chí an toàn phòng, chống thiên tai trong xây dựng nông thôn mới; xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động của lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai

05 năm

 

241.

Hồ sơ xây dựng, vận hành và tổ chức truyền, phát tin cảnh báo sóng thần trên hệ thống trực canh cảnh báo sóng thần

20 năm

 

242.

Hồ sơ vận hành, điều tiết liên hồ chứa phục vụ công tác chỉ đạo phòng, chống thiên tai

20 năm

 

243.

Hồ sơ về khắc phục hậu quả thiên tai các năm

Vĩnh viễn

 

244.

Hồ sơ các nhiệm vụ thuộc Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, đến năm 2030”

20 năm

 

 

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu về kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

 

245.

Hồ sơ, tài liệu về bố trí dân cư và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

20 năm

 

246.

Hồ sơ theo dõi cơ sở dữ liệu bố trí dân cư và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện, ngành nghề nông thôn, diêm nghiệp, kinh tế hợp tác, trang trại, dân tộc, bảo hiểm nông nghiệp, không còn nạn đói, giảm nghèo và an sinh xã hội

Vĩnh viễn

 

247.

Hồ sơ thẩm định, đánh giá, chỉ định, công nhận và quản lý hoạt động của phòng, đơn vị thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực diêm nghiệp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

 

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường

 

248.

Hồ sơ thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; nhóm đơn vị sản xuất kinh doanh sản phẩm theo phân công

03 năm

 

249.

Hồ sơ thẩm định, chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng nông lâm thủy sản xuất khẩu

02 năm

Khi lô sản phẩm hết hạn sử dụng

250.

Hồ sơ về cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ

20 năm

 

251.

Hồ sơ giải quyết lô hàng nông lâm thủy sản vi phạm quy định về an toàn thực phẩm

03 năm

 

252.

Hồ sơ triển khai các chương trình giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

03 năm

 

253.

Hồ sơ giải quyết rào cản kỹ thuật của thị trường nhập khẩu

10năm

 

254.

Hồ sơ về các chương trình phối hợp, thỏa thuận phối hợp với các cơ quan về chất lượng và nông nghiệp hữu cơ

20 năm

 

255.

Hồ sơ về chương trình dư lượng, chương trình nhuyễn thể

03 năm

 

256.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

06 năm

 

257.

Hồ sơ đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

04 năm

 

258.

Hồ sơ xây dựng, điều chỉnh, bổ sung, tổng hợp kế hoạch xúc tiến thương mại lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

10 năm

 

259.

Hồ sơ kế hoạch xúc tiến thương mại của các địa phương, hiệp hội ngành hàng hằng năm lĩnh vực nông nghiệp và môi trường

Vĩnh viễn

 

260.

Hồ sơ về lĩnh vực phát triển thương hiệu và nhãn hiệu nông sản; quản lý dịch vụ tư vấn, hỗ trợ phát triển thương hiệu nông sản và thủy sản

20 năm

 

261.

Hồ sơ, tài liệu xử lý các vấn đề về thị trường, tiêu thụ trong nước và xuất nhập khẩu các ngành hàng

20 năm

 

 

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới

 

 

10.1. Hồ sơ chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững các giai đoạn 2021-2025 và giai đoạn 2026-2030 (Chương trình)

 

 

262.

Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

263.

Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình không được phê duyệt

10 năm

 

264.

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình

Vĩnh viễn

 

265.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình

Vĩnh viễn

 

266.

Quyết định phê duyệt danh sách địa phương đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

Vĩnh viễn

 

267.

Quyết định công nhận địa phương đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo thoát khỏi tình trạng đặc biệt khó khăn

Vĩnh viễn

 

 

10.2. Hồ sơ, tài liệu về xây dựng nông thôn mới

 

 

268.

Hồ sơ đề nghị xét, công nhận và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

05 năm

 

269.

Hồ sơ đăng ký, đánh giá phân hạng và đánh giá phân hạng lại sản phẩm OCOP cấp quốc gia, cấp tỉnh

05 năm

 

 

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đất đai

 

 

11.1. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

 

 

270.

Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất:

 

 

- Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy định tại Nghị định 102/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2024 có hiệu lực thi hành

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân các địa phương

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

- Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

- Hồ sơ về việc hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ giao đất trên thực địa

Vĩnh viễn

 

271.

Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất:

 

 

- Hồ sơ về thông báo thu hồi đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

Vĩnh viễn

 

272.

Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

273.

Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất

Vĩnh viễn

 

 

11.2. Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

274.

Bản đồ địa chính cơ sở; Bản đồ 299 (thực hiện Chỉ thị 299/TTg ngày 10 tháng 11 năm 1980 của Thủ tướng Chính phủ về công tác đo đạc, phân hạng và đăng ký ruộng đất trong cả nước)

Vĩnh viễn

 

275.

Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính)

Vĩnh viễn

 

276.

Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính:

 

 

- Lưới đo vẽ sau thi công

20 năm

 

- Ghi chú điểm

Vĩnh viễn

 

- Tài liệu bình sai lưới địa chính, bảng tọa độ lưới địa chính

Vĩnh viễn

 

277.

Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa chính:

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Vĩnh viễn

 

- Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác

20 năm

 

- Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

20 năm

 

- Tài liệu tính toán, lưới khống chế đo vẽ

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Sổ mục kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính

Vĩnh viễn

 

- Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Vĩnh viễn

 

278.

Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác

20 năm

 

279.

Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu

20 năm

 

280.

Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình và Quyết định phê duyệt

30 năm

 

 

11.3. Hồ sơ địa chính

 

 

281.

Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004)

Vĩnh viễn

 

282.

Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

283.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Vĩnh viễn

 

284.

Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất

Vĩnh viễn

 

285.

Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Vĩnh viễn

 

286.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở

Vĩnh viễn

 

287.

Hồ sơ, tài liệu thu hồi giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai

Vĩnh viễn

 

288.

Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

289.

Sổ địa chính

Vĩnh viễn

 

290.

Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký

30 năm

 

291.

Giấy tờ thông báo công khai kết quả thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo

05 năm

Từ ngày ra thông báo

292.

Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai

Vĩnh viễn

 

293.

Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”

Vĩnh viễn

 

294.

Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

Vĩnh viễn

 

295.

Hồ sơ, tài liệu về chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

296.

Hồ sơ, tài liệu về chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

297.

Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

298.

Hồ sơ về chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

 

299.

Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Vĩnh viễn

 

300.

Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp thửa

Vĩnh viễn

 

301.

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

302.

Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề

30 năm

 

303.

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

05 năm

 

304.

Sổ theo dõi về biến động đất đai

Vĩnh viễn

 

 

11.4. Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

305.

Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ

Vĩnh viễn

 

306.

11.4.1. Hồ sơ thống kê đất đai các cấp:

 

 

- Biểu số liệu thống kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo kết quả thống kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ kiểm kê đất đai và danh sách các khoanh đất trong năm thống kê

Vĩnh viễn

 

- Các văn bản trình, phê duyệt kết quả thống kê đất đai

Vĩnh viễn

 

307.

11.4.2. Hồ sơ kiểm kê đất đai các cấp:

 

 

- Biểu số liệu kiểm kê đất đai và báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ kết quả kiểm kê và danh sách các khoanh đất kiểm kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo, biểu bảng, bản đồ kiểm kê chuyên đề

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai

Vĩnh viễn

 

- Các văn bản trình, phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai

Vĩnh viễn

 

 

11.5. Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

308.

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia

50 năm

Từ khi có kỳ quy hoạch mới

309.

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp ở địa phương

30 năm

Từ khi có kỳ quy hoạch mới

310.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia

50 năm

Từ khi có kỳ quy hoạch mới

311.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp ở địa phương

30 năm

 

312.

Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất

50 năm

 

313.

Hồ sơ định giá đất cụ thể

20 năm

 

314.

Bảng giá các loại đất

30 năm

Từ thời điểm phân loại đất

315.

Hồ sơ giá đất hằng năm

10 năm

 

316.

Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

Vĩnh viễn

 

317.

Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất

Vĩnh viễn

 

318.

Phương án đấu giá quyền sử dụng đất

20 năm

Sau khi giao đất

 

11.6. Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ cải tạo phục hồi đất

 

 

319.

11.6.1. Hồ sơ điều tra đánh giá chất lượng đất:

 

 

- Bản mô tả kết quả, điều tra rà soát ranh giới khoanh đất; Ảnh cảnh quan, ảnh mặt cắt phẫu diện; Bản tả phẫu diện đất; Phiếu lấy mẫu đất; Kết quả phân tích mẫu đất

10 năm

 

- Mẫu đất

03 năm

 

- Báo cáo tổng hợp chất lượng đất, biểu thống kê kết quả chất lượng đất và các báo cáo chuyên đề

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ chất lượng đất, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

320.

11.6.2. Hồ sơ điều tra đánh giá tiềm năng đất:

 

 

- Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất đai

10 năm

 

- Báo cáo tổng hợp tiềm năng đất đai và biểu thống kê kết quả tiềm năng đất đai

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ tiềm năng đất đai, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

321.

11.6.3. Hồ sơ điều tra thoái hoá đất:

 

 

- Báo cáo tổng hợp thoái hóa đất và biểu thống kê kết quả thoái hóa đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ điều tra; điểm điều tra thoái hóa đất

10 năm

 

- Bản đồ thoái hoá đất, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

322.

11.6.4. Hồ sơ điều tra đánh giá ô nhiễm đất:

 

 

- Báo cáo tổng hợp ô nhiễm đất và biểu thống kê kết quả ô nhiễm đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ điều tra, kết quả điều tra đánh giá ô nhiễm đất

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ ô nhiễm đất và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

323.

11.6.5. Hồ sơ quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất:

 

 

- Bản mô tả cảnh quan khu vực quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

10 năm

 

- Ảnh cảnh quan, ảnh vị trí và ảnh lấy mẫu điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

10 năm

 

- Mẫu đất

03 năm

 

- Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và các bảng biểu kèm theo

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo

Vĩnh viễn

 

324.

11.6.6. Hồ sơ giám sát bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất:

 

 

- Báo cáo tổng hợp bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và các bảng biểu kèm theo

Vĩnh viễn

 

- Bản đồ kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và báo cáo thuyết minh kèm theo

Vĩnh viễn

 

325.

Hồ sơ, tài liệu điều tra, phân hạng đất nông nghiệp

50 Năm

 

 

11.7. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền thông đất đai

 

 

326.

Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp vụ quản lý đất đai

10 năm

 

327.

Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai

10 năm

 

328.

Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự án đào tạo truyền thông đất đai

Vĩnh viễn

 

 

11.8. Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, dự án, đề án đất đai

 

 

329.

Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai

Vĩnh viễn

 

330.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai

Vĩnh viễn

 

331.

Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án, chương trình về quản lý đất đai

Vĩnh viễn

 

332.

Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai

20 năm

 

333.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đất đai

20 năm

 

 

11.9. Hồ sơ, tài liệu khác trong quản lý đất đai

 

 

334.

Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996, Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan

70 năm

 

335.

Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước

70 năm

 

336.

Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

337.

Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

338.

Hồ sơ tư vấn về giá đất

05 năm

 

339.

Hồ sơ tư vấn về quy hoạch

05 năm

 

340.

Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ

10 năm

 

341.

Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin đất đai

05 năm

 

 

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên nước

 

 

12.1. Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

 

 

342.

Hồ sơ tính tiền, điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

05 năm

Từ khi có quyết định thay thế

343.

Hồ sơ thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa

Vĩnh viễn

 

344.

Hồ sơ chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

Vĩnh viễn

 

345.

Hồ sơ trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

346.

Hồ sơ tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

02 năm

Kể từ khi tạm dừng hiệu lực giấy phép

347.

Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

348.

Hồ sơ gia hạn, cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

349.

Hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

350.

Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

351.

Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

352.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy phép

353.

Hồ sơ lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Vĩnh viễn

 

354.

Hồ sơ đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

05 năm

Kể từ khi trả lại giấy xác nhận đăng ký

355.

Hồ sơ lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Vĩnh viễn

 

356.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Vĩnh viễn

 

357.

Hồ sơ lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân

Vĩnh viễn

 

358.

Hồ sơ kê khai, đăng ký khai thác nước dưới đất

05 năm

Từ khi được trám lấp hoặc cập nhật trên ứng dụng kê khai, đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước

 

12.2. Tài liệu chuyên môn, kỹ thuật

 

 

359.

Hồ sơ về kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống suy thoái, cạn kiệt nguồn nước

Vĩnh viễn

 

360.

Kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh

Vĩnh viễn

 

361.

Bản đồ quy hoạch sử dụng nước chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn

Vĩnh viễn

 

362.

Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần

10 năm

Từ khi xuất bản lần thứ nhất

363.

Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông

10 năm

Sau kỳ quy hoạch

364.

Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước

Vĩnh viễn

 

365.

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

366.

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

367.

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt (kèm theo quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất)

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

368.

Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

 

Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu về địa chất và khoáng sản

 

 

13.1. Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

 

 

369.

Hồ sơ cấp, gia hạn, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

 

370.

Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác

Vĩnh viễn

 

371.

Hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

372.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

10 năm

Từ khi giấy phép hết hạn

373.

Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

10 năm

Từ khi giấy phép hết hạn

374.

Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

10 năm

Từ khi giấy phép hết hạn

375.

Hồ sơ phê duyệt, công nhận trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

 

376.

Hồ sơ đóng cửa mỏ

Vĩnh viễn

 

377.

Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

378.

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

 

379.

Hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

 

380.

Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

 

381.

Hồ sơ chỉ đạo UBND các cấp trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản

Vĩnh viễn

 

382.

Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác

Vĩnh viễn

 

383.

Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản hàng năm

50 năm

 

384.

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn

Vĩnh viễn

 

385.

Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

 

386.

Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

Vĩnh viễn

 

387.

Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

 

388.

Hồ sơ thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

 

389.

Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

 

13.2. Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật

 

 

390.

Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng

Vĩnh viễn

 

391.

Bản đồ chuyên đề địa chất, địa mạo

Vĩnh viễn

 

392.

Bản đồ chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

 

393.

Bản đồ dị thường, dị thường các nguyên tố quặng chính, dị thường trọng lực, dị thường từ, dị thường xạ phổ

Vĩnh viễn

 

394.

Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp, các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản

Vĩnh viễn

 

395.

Bản đồ địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

 

396.

Bản đồ lộ trình thực địa

Vĩnh viễn

 

397.

Bản đồ môi trường địa chất

Vĩnh viễn

 

398.

Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng

Vĩnh viễn

 

399.

Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D

Vĩnh viễn

 

400.

Bản đồ trường từ tổng

Vĩnh viễn

 

401.

Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ

Vĩnh viễn

 

402.

Báo cáo chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

 

403.

Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa

Vĩnh viễn

 

404.

Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác

Vĩnh viễn

 

405.

Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển

Vĩnh viễn

 

406.

Băng sonar quét sườn, băng địa chấn

Vĩnh viễn

 

407.

Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau

Vĩnh viễn

 

408.

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

 

409.

Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa

Vĩnh viễn

 

410.

Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng

Vĩnh viễn

 

411.

Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ

Vĩnh viễn

 

412.

Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn

Vĩnh viễn

 

413.

Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý

Vĩnh viễn

 

414.

Tài liệu điều tra địa chất công trình

Vĩnh viễn

 

415.

Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

 

416.

Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ

Vĩnh viễn

 

417.

Thiết đồ công trình

Vĩnh viễn

 

418.

Bản đồ bố trí công trình thi công, bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa

Vĩnh viễn

 

419.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển

Vĩnh viễn

 

420.

Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan

Vĩnh viễn

 

421.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ

Vĩnh viễn

 

422.

Nhật ký địa chất

Vĩnh viễn

 

423.

Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng

Vĩnh viễn

 

424.

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

Vĩnh viễn

 

425.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

 

13.3. Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa chất và khoáng sản

 

 

426.

Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh - địa tầng, về thạch luận, về kiến tạo

Vĩnh viễn

 

427.

Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và thuyết minh

Vĩnh viễn

 

428.

Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị, địa chất thủy văn, địa chất công trình

Vĩnh viễn

 

429.

Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng sản

Vĩnh viễn

 

430.

Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu về môi trường

 

 

14.1. Hồ sơ, tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

431.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung)

10 năm

hoặc đến khi dự án được cấp giấy phép môi trường theo quy định

432.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược

20 năm

Tính từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc

 

14.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm

 

 

433.

Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

05 năm

Từ khi xác nhận

434.

Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

20 năm

Từ khi xác nhận

435.

Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

10 năm

 

436.

Dữ liệu về làng nghề

20 năm

 

437.

Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới

20 năm

 

438.

Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để

02 năm

Từ khi được chứng nhận

439.

Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường

05 năm

Kể từ khi giấy phép hết thời hạn

440.

Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

10 năm

Từ khi bắt đầu thu phí

 

14.3. Hồ sơ, tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

441.

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

20 năm

 

442.

Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc

05 năm

 

443.

Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ công tác quản lý xả thải

05 năm

 

444.

Hồ sơ đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi đăng ký lần đầu

445.

Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011); Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

446.

Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011); hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

447.

Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải

10 năm

Từ khi nộp phí

448.

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung đối với các hoạt động khai thác khoáng sản

10 năm

Kể từ khi dự án kết thúc

449.

Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02 năm

Kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động

450.

Hồ sơ đăng ký gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

02 năm

Từ khi hết hành nghề

451.

Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

02 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

452.

Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép

453.

Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

10 năm

Từ khi hoàn thành xử

454.

Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

10 năm

 

455.

Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường

10 năm

 

456.

Kết quả về xử lý chất thải, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác

10 năm

 

457.

Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

10 năm

 

458.

Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

02 năm

Kể từ khi được cấp giấy xác nhận

459.

Hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02 năm

Kể từ khi được cấp, cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

460.

Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6 năm 2011)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

461.

Hồ sơ đăng ký cấp mới, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

462.

Hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 9 năm 2015)

02 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

463.

Hồ sơ đăng ký cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi Giấy phép môi trường (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 01 năm 2022)

10 năm

Kể từ khi được cấp giấy phép môi trường

 

14.4. Hồ sơ, tài liệu về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

464.

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

 

465.

Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

 

466.

Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen

Vĩnh viễn

 

467.

Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh

Vĩnh viễn

 

468.

Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR

Vĩnh viễn

 

469.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

 

470.

Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam

Vĩnh viễn

 

471.

Bản đồ lớp phủ thực vật

20 năm

Từ lần xuất bản thứ nhất

472.

Báo cáo quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học

20 năm

 

473.

Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học

20 năm

 

474.

Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hành động đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới

20 năm

 

 

14.5. Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường

 

 

475.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

10 năm

Kể từ khi hết hạn giấy phép, giấy phép thành phần hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

476.

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

Vĩnh viễn

 

477.

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở

05 năm

Từ khi báo cáo

478.

Kết quả điều tra, khảo sát về môi trường

05 năm

 

479.

Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

05 năm

Kể từ khi xác nhận

 

14.6. Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi trường

 

 

480.

Số liệu quan trắc môi trường

10 năm

Khi có thông tin mới

481.

Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất

20 năm

Khi có thông tin mới

482.

Bản đồ hiện trạng môi trường đất

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

483.

Bản đồ hiện trạng môi trường không khí

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

484.

Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

485.

Báo cáo giám sát môi trường

05 năm

Từ khi báo cáo

486.

Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương

10 năm

Từ khi báo cáo

 

14.7. Hồ sơ, tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và thiên tai

 

 

487.

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

Vĩnh viễn

 

488.

Tài liệu về kết quả khảo sát các nguy cơ gây sự cố môi trường

Vĩnh viễn

 

489.

Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi trường

Vĩnh viễn

 

490.

Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường

20 năm

Kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

491.

Tài liệu về các loại thiên tai, đề phòng, ngăn ngừa và dự báo

Vĩnh viễn

 

492.

Tài liệu về diễn biến thiên nhiên và thiên tai

Vĩnh viễn

 

 

14.8. Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường

 

 

493.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

70 năm

 

494.

Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường

10 năm

 

495.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

496.

Kết quả của chương trình mục tiêu quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường

20 năm

 

 

Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu về biến đổi khí hậu

 

 

15.1. Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành chính

 

 

497.

Báo cáo lượng tiêu thụ các chất được kiểm soát theo yêu cầu thực hiện điều ước quốc tế về bảo vệ tầng o- zone

10 năm

 

498.

Hồ sơ đăng ký sử dụng chất được kiểm soát

10 năm

Từ khi nhận được hồ

499.

Hồ sơ trình phê duyệt phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

20 năm

 

500.

Báo cáo tình hình sử dụng chất được kiểm soát

20 năm

Từ khi nhận được hồ

501.

Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM)

10 năm

Từ khi xác nhận

 

15.2. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

 

 

502.

Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

 

503.

Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

 

504.

Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

20 năm

 

505.

Báo cáo tổng hợp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia

20 năm

 

506.

Báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

10 năm

Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện

507.

Kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

10 năm

Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện

508.

Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

10 năm

Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện

 

Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn

 

 

16.1. Tài liệu khí tượng

 

 

 

16.1.1. Tài liệu khí tượng bề mặt

 

 

509.

Bảng số liệu khí tượng (BKT-1)

30 năm

Sau khi quan trắc

510.

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT- 13B)

30 năm

Sau khi quan trắc

511.

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT- 13A)

30 năm

Sau khi quan trắc

512.

Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-2a)

30 năm

Sau khi quan trắc

513.

Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14)

30 năm

Sau khi quan trắc

514.

Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10)

30 năm

Sau khi quan trắc

515.

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23)

30 năm

Sau khi quan trắc

516.

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5)

30 năm

Sau khi quan trắc

517.

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3)

30 năm

Sau khi quan trắc

518.

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT- 21)

Vĩnh viễn

 

519.

Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15)

Vĩnh viễn

 

520.

Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12)

30 năm

Sau khi quan trắc

521.

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B)

30 năm

Sau khi quan trắc

522.

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A)

30 năm

Sau khi quan trắc

523.

Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT- 12B)

30 năm

Sau khi quan trắc

524.

Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT- 12C)

30 năm

Sau khi quan trắc

525.

Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14)

Vĩnh viễn

 

526.

Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2)

Vĩnh viễn

 

527.

Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A)

Vĩnh viễn

 

528.

Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B)

Vĩnh viễn

 

529.

Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12)

Vĩnh viễn

 

530.

Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ giờ) (SKT- 11A)

Vĩnh viễn

 

531.

Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT- 11B)

Vĩnh viễn

 

532.

Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1)

Vĩnh viễn

 

533.

Sổ quan trắc lượng giáng thủy (SKT-5)

Vĩnh viễn

 

534.

Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3)

Vĩnh viễn

 

535.

Giản đồ ẩm ký

Vĩnh viễn

 

536.

Giản đồ khí áp ký

Vĩnh viễn

 

537.

Giản đồ máy gió

Vĩnh viễn

 

538.

Giản đồ nhật quang ký

30 năm

Sau khi quan trắc

539.

Giản đồ nhiệt ký

Vĩnh viễn

 

 

16.1.2. Tài liệu khí tượng nông nghiệp

 

 

540.

Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2)

30 năm

Sau khi quan trắc, đã số hóa

541.

Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1)

30 năm

Sau khi quan trắc, đã số hóa

542.

Sổ khảo sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4)

Vĩnh viễn

 

543.

Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2)

Vĩnh viễn

 

544.

Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3)

Vĩnh viễn

 

545.

Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1)

Vĩnh viễn

 

 

15.3.3. Tài liệu khí tượng cao không

 

 

546.

Ảnh sản phẩm ra đa (RADA)

Vĩnh viễn

 

547.

Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2)

30 năm

Từ khi đo

548.

Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3)

30 năm

Từ khi ghi kết quả

549.

Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

550.

Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

551.

Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK-1a)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

552.

Báo cáo tổng lượng o-zone (BOZ-1)

30 năm

Từ khi xác định tổng lượng ô zôn

553.

Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b)

30 năm

Từ khi ghi số liệu

554.

Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11)

30 năm

Từ khi xác định mặt đẳng áp

555.

Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ

30 năm

Từ khi quan trắc

556.

Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1)

Vĩnh viễn

 

557.

Sổ quan trắc tổng lượng 0-zone (SOZ-2)

Vĩnh viễn

 

558.

Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2)

Vĩnh viễn

 

559.

Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5)

Vĩnh viễn

 

 

16.2. Tài liệu thủy văn

 

 

 

16.2.1.Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

 

 

560.

Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13)

Vĩnh viễn

 

561.

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

 

562.

Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1)

Vĩnh viễn

 

563.

Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2)

Vĩnh viễn

 

564.

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

 

565.

Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4)

Vĩnh viễn

 

566.

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

 

567.

Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13)

Vĩnh viễn

 

568.

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

 

569.

Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1)

Vĩnh viễn

 

 

16.2.2.Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

 

 

570.

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

 

571.

Chỉnh biên lượng triều (BTV-4)

Vĩnh viễn

 

572.

Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV- 3)

Vĩnh viễn

 

573.

Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1)

Vĩnh viễn

 

574.

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

 

575.

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

 

576.

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

 

577.

Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1)

Vĩnh viễn

 

578.

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4)

Vĩnh viễn

 

 

16.2.3.Khí tượng thủy văn biển (Hải văn)

 

 

579.

Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2)

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

580.

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1)

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

581.

Giản đồ triều ký (GHV-21)

Vĩnh viễn

 

582.

Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1)

Vĩnh viễn

 

583.

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển

Vĩnh viễn

 

 

16.3. Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường

 

 

584.

Báo cáo thuyết minh

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

585.

Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

586.

Biểu ghi tốc độ

30 năm

Sau khi quan trắc, nếu được số hóa

587.

Bình đồ

Vĩnh viễn

 

588.

Chỉnh biên lượng triều

Vĩnh viễn

 

589.

Sổ đo cạn

Vĩnh viễn

 

590.

Sổ đo chi tiết - Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

 

591.

Sổ đo độ sâu

Vĩnh viễn

 

592.

Sơ đồ lưới

Vĩnh viễn

 

593.

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều

Vĩnh viễn

 

594.

Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

 

595.

Sổ đo mực nước vùng triều

Vĩnh viễn

 

596.

Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ - mùa cạn)

Vĩnh viễn

 

597.

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng

Vĩnh viễn

 

598.

Tài liệu điều tra khảo sát môi trường

Vĩnh viễn

 

599.

Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn

Vĩnh viễn

 

600.

Tài liệu điều tra lũ

Vĩnh viễn

 

601.

Tài liệu đo mặn

Vĩnh viễn

 

602.

Tài liệu khảo sát bão

Vĩnh viễn

 

603.

Tài liệu tổng hợp

Vĩnh viễn

 

604.

Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

 

605.

Thành quả bình sai độ cao

Vĩnh viễn

 

606.

Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III

Đến khi mất mốc

 

607.

Sổ đo góc bằng

Đến khi mất mốc

 

608.

Sổ đo GPS

Đến khi mất mốc

 

609.

Bản vẽ mặt cắt dọc

30 năm

 

610.

Bản vẽ mặt cắt ngang

30 năm

 

611.

Số liệu mặt cắt ngang

30 năm

 

612.

Số liệu mặt cắt dọc

30 năm

 

613.

Sổ thủy chuẩn

30 năm

 

614.

Sổ kiểm nghiệm máy, mia

05 năm

Sau thời gian kiểm nghiệm

615.

Phiếu điều tra, khảo sát

05 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

 

16.4. Tài liệu môi trường

 

 

616.

Tập tài liệu đo mặn (MTM)

Vĩnh viễn

 

617.

Tập tài liệu môi trường không khí (MTK)

Vĩnh viễn

 

618.

Tập tài liệu môi trường nước (MTN)

Vĩnh viễn

 

 

16.5. Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn

 

 

619.

Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00)

10 năm

Từ ngày xuất bản

620.

Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00)

10 năm

Từ ngày xuất bản

621.

Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7 giờ (BĐ20)

05 năm

Từ ngày xuất bản

622.

Bản đồ mặt đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30)

05 năm

Từ ngày xuất bản

623.

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50)

05 năm

Từ ngày xuất bản

624.

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50)

05 năm

Từ ngày xuất bản

625.

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70)

05 năm

Từ ngày xuất bản

626.

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70)

05 năm

Từ ngày xuất bản

627.

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85)

05 năm

Từ ngày xuất bản

628.

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85)

05 năm

Từ ngày xuất bản

629.

Quy trình, Quy định và Phương án dự báo

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ và thông tin địa lý

 

 

17.1. Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia

 

 

630.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia

Vĩnh viễn

 

631.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia

Vĩnh viễn

 

 

17.2. Dữ liệu trắc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

632.

Hồ sơ về các điểm dopple

Vĩnh viễn

 

633.

Hồ sơ về các điểm thiên văn

Vĩnh viễn

 

634.

Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên)

Vĩnh viễn

 

635.

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72

Vĩnh viễn

 

636.

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000

Vĩnh viễn

 

637.

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa

Vĩnh viễn

 

638.

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn

20 năm

Từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác

639.

Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật, lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh

20 năm

Từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác

 

17.3. Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

640.

Bản đồ địa chính cơ sở

Vĩnh viễn

 

641.

Bản đồ địa giới hành chính các cấp

Vĩnh viễn

 

642.

Bản đồ địa hình UTM

Vĩnh viễn

 

643.

Bản đồ địa lý tổng hợp

Vĩnh viễn

 

644.

Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính)

Vĩnh viễn

 

645.

Bản đồ chuyên đề khác

20 năm

Từ khi xuất bản lần thứ nhất

646.

Bản đồ địa hình HN-72

Vĩnh viễn

 

647.

Bản đồ địa hình VN-2000

Vĩnh viễn

 

648.

Bản đồ nền

10 năm

Từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế

649.

Lý lịch bản đồ

 

Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng

650.

Bản đồ địa hình đáy biển HN-72

Vĩnh viễn

 

651.

Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000

Vĩnh viễn

 

652.

Bản đồ địa hình Bonne

Vĩnh viễn

 

 

17.4. Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

653.

Ảnh IGN, RAF, USA RV, VAP 61

Vĩnh viễn

 

654.

Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không)

Vĩnh viễn

 

655.

Hệ thống ảnh vệ tinh

Vĩnh viễn

 

656.

Phim âm

Vĩnh viễn

 

657.

Phim dương

Vĩnh viễn

Nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

658.

Phim kính, phim nhựa IGN

Vĩnh viễn

 

659.

Phim USA RV, VAP 61

Vĩnh viễn

 

660.

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới quốc gia các thời kỳ

Vĩnh viễn

 

661.

Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo

10 năm

Nếu có dữ liệu mới thay thế

662.

Bình độ ảnh

Vĩnh viễn

 

 

17.5. Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

663.

Hồ sơ về địa danh quốc tế và địa danh hành chính Việt Nam

Vĩnh viễn

 

664.

Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội

Vĩnh viễn

 

 

17.6. Dữ liệu về đường biên giới, địa giới và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

 

665.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

 

666.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính các địa phương trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

 

667.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

Vĩnh viễn

 

668.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

Vĩnh viễn

 

669.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của các nước liên quan đã ký kết

Vĩnh viễn

 

670.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay

Vĩnh viễn

 

671.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay

Vĩnh viễn

 

 

17.7. Hồ sơ, dữ liệu về địa giới hành chính các cấp các hồ sơ tài liệu liên quan

 

 

672.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính các địa phương và các yếu tố liên quan đến được địa giới hành chính các địa phương, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

 

673.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất liền và trên biển đảo

Vĩnh viễn

 

 

17.8. Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án

 

 

674.

Kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

675.

Thuyết minh dự án

20 năm

Từ khi dự án kết thúc

676.

Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc

05 năm

Sau thời gian kiểm nghiệm

 

17.9. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc bản đồ khác

 

 

677.

Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

20 năm

Từ khi giấy phép hết thời hạn

678.

Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

Theo thời hạn bảo quản hồ sơ quyết toán

 

17.10. Hồ sơ, tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý

 

 

679.

Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ, tài liệu liên quan

Vĩnh viễn

 

 

17.11. Hồ sơ, tài liệu về mô hình số độ cao

 

 

680.

Mô hình số độ cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan

Vĩnh viễn

 

 

17.12. Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa phương

 

 

681.

Tài liệu tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh

10 năm

 

682.

Sổ nhật ký trạm đo

10 năm

 

683.

Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình

Vĩnh viễn

 

684.

Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

03 năm

 

685.

Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ lệ

Vĩnh viễn

 

686.

Bản đồ chuyên đề địa phương

Vĩnh viễn

 

687.

Độ cao cơ sở

Vĩnh viễn

 

688.

Bản đồ ảnh

Vĩnh viễn

 

689.

Bản đồ tổng kiểm kê

20 năm

 

 

Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu về viễn thám

 

 

18.1. Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám

 

 

690.

Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám.

05 năm

Kể từ khi vệ tinh ngừng hoạt động

691.

Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu viễn thám

Vĩnh viễn

 

692.

Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh viễn thám

10 năm

Kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

693.

Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của hệ thống trạm thu ảnh

10 năm

Kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

 

18.2. Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám

 

 

694.

Hệ thống ảnh viễn thám

Vĩnh viễn

 

695.

Phim âm

Vĩnh viễn

 

696.

Phim dương

Vĩnh viễn

10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

697.

Phim kính, phim nhựa

Vĩnh viễn

 

698.

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ

Vĩnh viễn

 

699.

Phim gốc (cuộn)

Vĩnh viễn

 

700.

Ảnh in ép (tờ)

Vĩnh viễn

 

701.

Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ

Vĩnh viễn

 

 

18.3. Hồ sơ, tài liệu khác về viễn thám

 

 

702.

Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

703.

Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

Vĩnh viễn

 

704.

Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông tin, tư liệu viễn thám

Vĩnh viễn

Từ khi công trình kết thúc

705.

Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

706.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám

10 năm

Từ khi lập báo cáo

707.

Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản đồ

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

708.

Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu về biển và hải đảo

 

 

19.1. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch

 

 

709.

Hồ sơ đề nghị giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển; gia hạn, sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển; thu hồi khu vực biển

05 năm

Từ thời điểm quyết định giao khu vực biển hết hiệu lực thi hành

710.

Hồ sơ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm, đường ranh giới ngoài vùng biển 03 hải lý, vùng biển 06 hải lý

05 năm

từ thời điểm đã có thông tin tư liệu mới thay thế

 

19.2. Các loại bản đồ, sơ đồ

 

 

711.

Bản đồ biến động đường bờ biển

Vĩnh viễn

 

712.

Bản đồ dị thường trọng lực Bughe, Fai

Vĩnh viễn

 

713.

Bản đồ dị thường từ AT, Delta Ta

Vĩnh viễn

 

714.

Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt, mùa hè tầng mặt

Vĩnh viễn

 

715.

Bản đồ độ sâu đáy biển

Vĩnh viễn

 

716.

Bản đồ khối lượng động vật phù du mùa gió

Vĩnh viễn

 

717.

Bản đồ lịch sử nghiên cứu

Vĩnh viễn

 

718.

Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển

Vĩnh viễn

 

719.

Bản đồ vành trọng sa

Vĩnh viễn

 

720.

Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo

Vĩnh viễn

 

721.

Băng đo sâu hồi âm

Vĩnh viễn

 

722.

Bản đồ tài liệu thực tế

20 năm

Từ thời gian xuất bản lần thứ nhất

723.

Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo

20 năm

Từ khi quy hoạch

724.

Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo

20 năm

Từ thời điểm bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

725.

Bản đồ các chuyên đề, bản đồ cảnh quan các cụm đảo

20 năm

Từ thời điểm bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

726.

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo

20 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

727.

Bản đồ phân vùng triển vọng

20 năm

Từ khi có bản đồ phân vùng mới thay thế

728.

Bản đồ thiết kế

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

729.

Bình đồ tính trữ lượng

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc

730.

Sơ đồ tiêu mốc

Đến khi mất mốc

 

731.

Sơ đồ đất các xã đảo, sơ đồ tài liệu thực tế thi công, sơ đồ trắc địa tổng hợp

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

732.

Sổ đo thủy động lực

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

 

19.3. Hồ sơ, tài liệu về điều tra, khảo sát

 

 

733.

Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước

Vĩnh viễn

 

734.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

 

735.

Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra

20 năm

Từ khi kết thúc điều tra

736.

Ảnh khảo sát

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

 

19.4. Hồ sơ tài nguyên biển đảo

 

 

737.

Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai thác, sử dụng hải đảo

Vĩnh viễn

 

738.

Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ, ranh giới hải đảo

Vĩnh viễn

 

739.

Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo

Vĩnh viễn

 

740.

Sổ thống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan

Vĩnh viễn

 

 

19.5. Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại

 

 

741.

Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa...)

20 năm

Từ thời gian hết kỳ công tác

742.

Báo cáo thực địa

20 năm

Từ thời gian hết kỳ công tác

743.

Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều

Vĩnh viễn

 

744.

Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra

20 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

745.

Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

746.

Phiếu mô tả các trạm khảo sát

20 năm

Từ khi mô tả

747.

Thiết đồ các công trình

20 năm

Từ khi công trình kết thúc

748.

Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa...)

Vĩnh viễn

 

749.

Biểu đồ tổng hợp

Vĩnh viễn

 

750.

Hồ sơ, tài liệu về thiết kế, số liệu đo trọng lực biển

20 năm

Từ khi kết quả đưa vào sử dụng

 

19.6. Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án

 

 

751.

Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

752.

Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

 

753.

Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án

Vĩnh viễn

 

754.

Đề cương, báo cáo thuyết minh chuyên đề

20 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

755.

Thông tin số liệu các chương trình, dự án

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

756.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

10 năm

Từ khi kết thúc chương trình, dự án

757.

Nhật ký công tác

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc

758.

Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát

20 năm

Từ khi chương trình, dự án kết thúc

 

19.7. Hồ sơ, tài liệu về hiện trạng môi trường biển, hải đảo

 

 

759.

Số liệu quan trắc môi trường biển, hải đảo

20 năm

Khi có thông tin mới

760.

Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường biển, hải đảo

10 năm

Khi có thông tin mới

761.

Bản đồ hiện trạng môi trường biển, hải đảo

05 năm

Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

762.

Báo cáo hiện trạng môi trường biển, hải đảo

10 năm

Từ khi báo cáo

763.

Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường biển

20 năm

Kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

764.

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại, cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển

05 năm

Kể từ khi Giấy phép nhận chìm ở biển hết hiệu lực thi hành

 

5
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 02/2025/TT-BNNMT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 02/2025/TT-BNNMT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND ENVIRONMENT OF VIETNAM
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 02/2025/TT-BNNMT

Hanoi, May 15, 2025

 

CIRCULAR

PROVIDING FOR PERIODS OF RETENTION OF RECORDS AND DOCUMENTS IN FIELDS OF AGRICULTURE AND ENVIRONMENT

Pursuant to the Law on Archives dated June 21, 2024;

Pursuant to the Law on Flood Control System dated November 29, 2006;

Pursuant to the Law on Biodiversity dated November 13, 2008;

Pursuant to the Law on Plant Protection and Quarantine dated November 25, 2013;

Pursuant to the Law on Natural Disaster Management dated June 19, 2013 amended by the Law No. 60/2020/QH14;

Pursuant to the Law on Veterinary Medicine dated June 19, 2015;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Pursuant to the Law on Natural Resources and Environment of Sea and Islands dated June 25, 2015;

Pursuant to the Law on Irrigation dated June 19, 2017;

Pursuant to the Law on Fisheries dated November 21, 2017;

Pursuant to the Law on Forestry dated November 15, 2017;

Pursuant to the Law on Crop Production dated November 19, 2018;

Pursuant to the Law on Animal Husbandry dated November 19, 2018;

Pursuant to the Law on Survey and Mapping dated June 14, 2018;

Pursuant to the Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;

Pursuant to the Law on Water Resources dated November 27, 2023;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Pursuant to the Law on Geology and Minerals dated November 29, 2024;

Pursuant to the Government’s Decree No. 35/2025/ND-CP dated February 25, 2025 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Environment;

At the request of the Chief of the Office of the Ministry of Agriculture and Environment;

The Minister of Culture, Sports and Tourism hereby promulgates a Circular providing for periods of retention of records and documents in fields of agriculture and environment.

Article 1. Scope, regulated entities

1. This Circular provides for periods of retention of records and documents in fields of agriculture and environment specified under clause 5 Article 15 of the Law on Archives.

2. This Circular applies to units owned by and affiliated to the Ministry of Agriculture and Environment, Departments of Agriculture and Environment of provinces and central-affiliated cities, agencies, organizations and individuals involved in the implementation of regulations on periods of retention of records and documents in fields of agriculture and environment (hereinafter referred to as “agencies and organizations”).

Article 2. Application of regulations of periods of record and document retention

1. The period of record and document retention means a period of time necessary for the retention of records and documents created during operation of agencies and organizations.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. For records and documents which are created before the effective date of this Circular and the retention periods of which have been specified under other legislative documents, such legislative documents shall continue to prevail.

If the retention periods have not been specified, agencies and organizations shall rely on the Law on Archives and corresponding groups of records and documents specified in this Circular to determine the retention periods.

Article 3. Groups and periods of retention of records and documents in fields of agriculture and environment

1. Groups of records and documents in fields of agriculture and environment consist of:

Group 1. General records and documents.

Group 2. Records and documents on crop production and plant protection.

Group 3. Records and documents on animal husbandry and veterinary medicine.

Group 4. Records and documents on fisheries and fisheries surveillance.

Group 5. Records and documents on forestry and forest rangers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Group 7. Records and documents on management of flood control system and natural disaster management.

Group 8. Records and documents on cooperatives and rural development.

Group 9. Records and documents on food quality, safety, processing and market development.

Group 10. Records and documents on poverty reduction and construction of new rural areas.

Group 11. Records and documents on land management.

Group 12. Records and documents on management of water resources.

Group 13. Records and documents on geology and minerals.

Group 14. Records and documents on environment.

Group 15. Records and documents on climate change.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Group 17. Records and documents on survey, mapping and geographic information.

Group 18. Records and documents on remote sensing.

Group 19. Records and documents on sea and islands.

2. Groups of records and documents in fields of agriculture and environment are elaborated in the Appendix to this Circular.

Article 4. Effect

1. This Circular comes into force from July 01, 2025.

2. This Circular repeals Article 13 of the Technical Regulations and Techno-Economic Norms for the collection, storage, preservation and provision of information and data on natural resources and environment promulgated together with Circular No. 03/2022/TT-BTNMT dated February 28, 2022 of the Minister of Natural Resources and Environment.

Article 5. Organizing implementation

1. Chief of the Ministry Office, heads of agencies and organizations specified in Article 1 shall organize the implementation of this Circular.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Vo Van Hung

 

APPENDIX

GROUPS AND PERIODS OF RETENTION OF RECORDS AND DOCUMENTS IN FIELDS OF AGRICULTURE AND ENVIRONMENT
(Promulgated together with the Circular No. 02/2025/TT-BNNMT dated May 15, 2025 of the Minister of Agriculture and Environment)

No.

Group name

Retention period

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Group 1. General records and documents

 

 

1.

Records on formulation and promulgation of long-term and medium-term development programs, strategies, schemes, projects, planning, plans, works of national significance in fields of agriculture and environment

Permanent

 

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

3.

Applications for appraisal and approval of specialized programs, strategies, schemes, projects, planning, plans in fields of agriculture and environment

Permanent

 

4.

Records on plans to implement programs, strategies, schemes, projects, planning, plans in fields of agriculture and environment

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.

Records on guidelines for and inspection of implementation of approved programs, strategies, schemes, planning,  plans, techno-economic norms, unit prices in fields of agriculture and environment

20 years

 

6.

Records on establishment of techno-economic norms, standards, technical regulations; regulations and techno-economic norms, industry standards; specialized estimated unit prices

Permanent

 

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Approved

20 years

 

- Not approved

10 years

 

8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

9.

Records on negotiation, signing, accession to and implementation of treaties in fields of agriculture and environment

Permanent

 

10.

Records and documents on programs, treaties, international conferences and seminars in fields of agriculture and environment

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11.

List of international organizations and agencies operating in the field of environment

20 years

 

12.

Consolidated reports, result reports, thematic and specialized reports in fields of agriculture and environment

Permanent

 

13.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

14.

6-month, 9-month and brief preliminary review reports

05 years

 

15.

Monthly and quarterly reports

02 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

16.

Records on formulation and promulgation of documents and manuals for industries in fields of agriculture and environment

20 years

 

17.

Records on recognition of plant varieties, animal breeds, technical advances in fields of agriculture and environment

20 years

 

18.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

19.

Records on national reserves of plant varieties, pesticides, veterinary drugs, materials and goods in fields of agriculture and environment in localities

20 years

 

20.

Records on monitoring and expediting the implementation of inspection conclusions and post-inspection handling decisions

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

21.

Records and documents on citizen reception and the resolution of disputes, complaints, denunciations, and petitions from organizations and individuals:

 

 

 

- Serious cases

Permanent

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15 years

 

22.

Records and documents on guidelines for and inspection of legal compliance in fields of agriculture and environment

20 years

 

23.

Records and documents on baseline survey in fields of agriculture and environment:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Consolidated reports

Permanent

 

 

- Baseline reports

10 years

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

05 years

 

24.

Survey records and documents in fields of agriculture and environment

05 years

 

25.

Compilation of legislative documents

Until the documents cease to have effect

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

26.

Compilation of comments, guidelines, and directives in fields of agriculture and environment

50 years

 

27.

Records on imposition of penalties for administrative violations in fields of agriculture and environment

Permanent

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2.1. Records and documents on crop production

 

 

28.

Applications for designation as plant variety testing organizations

Until the recognition decision is nullified

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance and re-issuance of decisions on recognition of privileged circulation of plant varieties

05 years

 

30.

Applications for issuance, re-issuance, extension and restoration of decisions on recognition of plant variety circulation

05 years

 

31.

Records on self-declaration of circulation of plant varieties

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

32.

Applications for licensing export of plant varieties and hybrid seeds not yet granted decisions on recognition of circulation or self-declaration of circulation and not listed as plant genetic resources banned from export in service of research, testing and international exchange for non-commercial purposes

05 years

 

33.

Applications for licensing import of plant varieties not yet granted decisions on recognition of circulation or self-declaration of circulation in service of research, testing, advertising, exhibition and international exchange (including genetically modified plants imported for testing purpose to apply for issuance of decision on recognition of plant variety circulation)

05 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance, suspension, restoration and nullification of decisions on recognition of elite tree/budwood garden

05 years

 

35.

Applications for registration and grant of  plant variety patent:

 

 

- Woody and climbing plant varieties

25 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Other plant varieties

20 years

 

36.

Applications for issuance of certificates of right representation exam, issuance, re-issuance of practicing certificates, recognition, re-recognition of right representation service providers

05 years

 

37.

Applications for participation in professional inspection of right assessment, issuance, re-issuance and revocation of assessor’s cards, certificates of plant variety right assessment organizations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

38.

Applications for issuance and re-issuance of VIETGAP certificates and organic certificates and issuance of modified VIETGAP certificates and organic certificates

05 years

 

39.

Records on recognition of other Good Agricultural Practices (GAPs) for application for enjoyment of support policies in agriculture, forestry, and fisheries

Until the policies cease to have effect or the organization obviates its needs

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records and documents enclosed with certificates of fragrant rice

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

 

2.2. Records and documents on plant protection

 

 

41.

Applications for issuance of phytosanitary licenses for import

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

42.

Applications for issuance of Certificate Of Free Sale (CFS) regarding products of exported plant origin

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

43.

Applications for issuance of phytosanitary certificates for import

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance of phytosanitary certificates for export or re-export

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

45.

Applications for issuance of phytosanitary certificates for transit

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

46.

Applications for issuance of phytosanitary certificates and state inspection of food safety of goods of imported plant origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

47.

Records on inspection of safety of imported foods

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

48.

Records on inspection of safety of exported foods

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance and re-issuance of practicing certificates for handling of objects subject to plant quarantine

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

50.

Applications for issuance and revocation of fertilizer import licenses

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

51.

Applications for issuance, modification, re-issuance; nullification of certificates of free sales for fertilizers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

52.

Applications for issuance, re-issuance and nullification of decisions on circulation of fertilizer in Vietnam

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

53.

Applications for issuance, re-issuance and revocation of certificates of eligibility for fertilizer production

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance and re-issuance of licenses for pesticide testing

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

55.

Applications for issuance, re-issuance and extension of certificates of pesticide registration

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

56.

Applications for issuance, re-issuance and revocation of certificates of eligibility for fertilizer production and trading

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

57.

Applications for issuance of certificates of pesticide advertisements

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

58.

Applications for issuance and re-issuance of certificates of free sale regarding pesticides

05 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance of licenses for pesticide import

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

60.

Applications for issuance of licenses for pesticide transport

02 years

From the date of issuing the certificate of completion of administrative procedures 

61.

Pest reports:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- 07-day

02 years

 

- 01-month

02 years

 

- 01-harvest

03 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- 01-year

10 years

 

62.

Plant pest control process

05 years

 

63.

Records on declaration of plant pests

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

64.

Records on state inspection of quality of imported fertilizers

05 years

 

65.

Records on state inspection of quality of imported pesticides

03 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on pesticide testing

05 years

 

67.

Applications for recognition of pesticide testing organization

 

 

- Normally operating

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Shut down

05 years

 

68.

Reports on biological efficacy testing results, results of testing for determination of isolation period, consolidated reports, field diaries for pesticides

05 years

 

69.

Raw data on minimum pesticide testing results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the date on which the testing is finished

70.

Records in issuance and monitoring of growing area codes, export packaging facilities

02 years

 

71.

Applications for recognition of pesticide testing organization:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

From the date on which the organization is recognized to be eligible for operation

- Shut down

05 years

From the date of shutdown

72.

Field diaries, raw data, fertilizer testing proposals, fertilizer testing result reports

05 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Assessment of conformity (Testing, certification, state inspection of quality):

 

 

- Records on grant of registration of testing and certification services

10 years

 

- Records on designation of testing bodies and conformity certification bodies

10 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

 

Group 3. Records and documents on animal husbandry and veterinary medicine

 

 

3.1. Records and documents on animal husbandry

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for licensing import of livestock breeds and livestock breed products

20 years

 

75.

Records on management of genetic resources of livestock breeds

20 years

 

76.

Applications for issuance of certificates of free sale (CFS) regarding complete animal feeds, concentrated animal feeds, traditional animal feeds, single ingredients

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

77.

Applications for issuance of certificates of free sale (CFS) regarding animal feed additives

06 years

 

78.

Applications for issuance of certificates of registration of conformity assessment

06 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for designation as conformity assessment body

06 years

 

80.

Records on import of animal feeds not declared on website of the Ministry

02 years

 

81.

Records on inspection of satisfaction of conditions for animal feed production

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

82.

Applications for issuance and re-issuance and certificates of eligibility for animal feed production

10 years

 

83.

Applications for issuance of certificates of eligibility for production of biological preparations for livestock waste treatment

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for export of livestock waste treatment products

Permanent

 

85.

Records on declaration of information about livestock waste treatment products on website of the Ministry

Permanent

 

86.

Applications for issuance of certificates of registration of assessment of conformity with VIETGAP and organic certificates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

87.

Applications for designation as body assessing conformity of livestock wastewater used for crops (QCVN 01 - 195)

06 years

 

88.

Applications for import of biological preparations for livestock waste treatment not declared on website of the Ministry

02 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on testing subcontractors

05 years

 

90.

Records on customer complaints and reconsideration

05 years

 

91.

Records on operation of certification councils

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

92.

Assessment and certification records

06 years

 

93.

Records on certification of conformity with VIETGAP

03 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on certification of conformity of livestock wastewater used for crops

05 years

 

95.

Records on certification of conformity of imported animal feeds and domestically produced animal feeds

05 years

 

 

3.2. Records and documents on veterinary medicine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

96.

Applications for issuance of veterinary certificates for animals and animal products transported out of provincial-level administrative divisions

02 years

 

97.

Records and documents on certification of terrestrial animal disease-free areas and facilities

06 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records and documents on certification of fish disease-free areas and facilities

06 years

 

99.

Records on risk assessment upon import of animals and animal products into Vietnam

03 years

 

100.

Applications for import of animals and animal products from foreign countries into Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

101.

Applications for export of animals and animal products from Vietnam into other countries

03 years

 

102.

Records providing guidelines for quarantine of imported animals and animal products sent to organizations and individuals

02 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records providing guidelines for quarantine of animals temporarily imported for re-export, temporarily exported for re-import, moved from the border checkpoint to another customs controlled area or a bonded warehouse, and transited through Vietnam's territory sent to organizations and individuals

02 years

 

104.

Applications for issuance of veterinary certificates for imported animals and animal products

02 years

 

105.

Applications for issuance of veterinary certificates for exported animals and animal products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

106.

Applications for issuance of veterinary certificates for animals and animal products temporarily imported for re-export, temporarily exported for re-import, moved from the border checkpoint to another customs controlled area or a bonded warehouse and transited through Vietnam's territory

02 years

 

107.

Records and documents on controlling slaughter of exported animals

02 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records and documents on veterinary hygiene inspection and issuance of certificates of compliance with food safety regulations

04 years

 

109.

Certification records and documents of competent veterinary agencies on the inspection of satisfaction of conditions by producers, traders and importers of veterinary drugs, biological products and chemicals used in veterinary medicine

06 years

 

110.

Records and documents providing guidelines on import of veterinary drug materials, veterinary drugs, vaccines, biological products and chemicals used in veterinary medicine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

111.

Records and documents included in applications for import of veterinary drugs (issuance of CFS)

06 years

 

112.

Records and documents on marketing authorization of veterinary drugs (registration, re-registration, registration for processing)

06 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records and documents included in applications for variations to marketing authorizations for veterinary drugs

06 years

 

114.

Records and documents included in applications for testing of veterinary drugs

06 years

 

115.

Records and documents on declaration and certification of conformity for veterinary drugs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

116.

Records and documents on state inspection of quality of veterinary drugs

06 years

 

117.

Records and documents on advertising of veterinary drugs and organization of conferences on veterinary drugs

02 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records and documents on testing process control

06 years

 

119.

Records and documents on conformity assessment, internal assessment and corrective and preventive actions upon control of testing process

06 years

 

120.

Records on receipt of samples, records on analysis of testing results

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

121.

Diagnosis and testing process

06 years

 

122.

Records and documents on diagnosis and testing of animals

03 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Group 4. Records and documents on fisheries and fisheries surveillance

 

 

4.1. Records and documents on fisheries

 

 

123.

Records on issuance and revocation of fishing licenses for fishing vessels operating within Vietnam’s waters; issuance of licenses to fishing vessels operating outside Vietnam’s waters

10 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

124.

Records on management of quota on issuance of fishing license

10 years

 

125.

Records on inspection of institutions providing training for seafarers on board fishing vessels involved in fishing activities

05 years

 

126.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

127.

Applications for issuance and re-issuance of certificates of eligibility for registration of fishing vessel

10 years

 

128.

Applications for issuance and re-issuance of fishing vessel surveyor cards and technical seals for fishing vessel surveyors

10 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

129.

Applications for issuance of licenses for import of fishing vessels

10 years

 

130.

Records on announcement of opening and closure of class-I fishing ports

10 years

 

131.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

132.

Records relating to provision of advice, guidelines and directions on registration, registration and inspection of fishing vessels; fisheries duty ships, fishing vessel surveyors

10 years

 

133.

Records relating to provision of advice, guidelines and directions on management of fishing ports and storm shelters for fishing vessels

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

134.

Records on announcement of lists of storm shelters for fishing vessels

05 years

 

135.

Records on announcement of designated fishing ports having sufficient systems for issuing statements of fishery products processed from catches; fishing ports designed for vessels to dock in offshore areas

10 years

 

136.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

137.

Records on management of food safety of fishing vessels and fishing ports

05 years

 

138.

Records on planning for fishing ports and storm shelters for fishing vessels; review of planning for fishing ports and storm shelters for fishing vessels

10 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

139.

Applications for marine aquaculture licensing

50 years

 

140.

Records on Vietnam Marine Aquaculture Development Scheme by 2030, vision to 2045

Permanent

 

141.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

142.

Records on programs for application of VIETGAP to aquaculture

20 years

 

143.

Records on the Scheme for sustainable development of pangasius industry

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

144.

Food safety records

05 years

 

145.

Records on environmental monitoring and warning in aquaculture

05 years

 

146.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

147.

Applications for issuance and re-issuance and certificates of eligibility for production of aquaculture feeds and environmental treating products in aquaculture

02 years

From the date of issuance or re-issuance of the certificate of eligibility for production or completion of administrative procedures

148.

Applications for issuance and re-issuance certificates of eligibility for production and raising of aquatic breeds

02 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

149.

Records on follow-up, periodic and surprise inspection of producers of aquaculture feeds and environmental treating products in aquaculture

05 years

 

150.

Records on follow-up, periodic and surprise inspection of producers and raisers of aquatic species

05 years

 

151.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

03 years

 

152.

Applications for issuance of licenses for import of live fishery products:

 

 

- Risk assessment required (establishment of a Council)

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

02 years

 

153.

Applications for licensing import of aquatic breeds

05 years

 

154.

Records on export of aquatic species prohibited from export; List of exported aquatic species that are subject to certain conditions but fail to satisfy conditions for scientific research or international cooperation

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

155.

Applications for issuance of licenses for import of aquatic feeds and environmental treating products in aquaculture

20 years

 

156.

Records on recognition of results of testing of aquatic feeds and environmental treating products in aquaculture

05 years

 

157.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

158.

Records on inspection of technical safety and issuance of certificates of fishing vessels and fisheries duty ships

05 years

 

159.

Records on technical appraisal of sample designs; designs for construction, modification, repair and completion of fishing vessels and fisheries duty ships

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

160.

Records on provision of training for and issuance of certificates of completion of training courses for fishing vessel surveyors; issuance of fishing vessel seafarer certificates

03 years

 

161.

Records on testing and inspection; testing of aquatic breeds, aquatic feeds and environmental treating products in aquaculture

20 years

 

162.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

06 years

 

163.

Records on inspection of quality of imported aquatic feeds and environmental treating products in aquaculture

20 years

 

164.

Records on monitoring of fishing vessels and synchronization of fishing vessel data

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

165.

Records on supply of tracking units installed on board fishing vessels and notification of specimens of leads of tracking unit suppliers

Permanent

 

 

4.2. Records and documents on fisheries surveillance

 

 

166.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Minor repair (submissions, approval decisions, bidding documents, etc.)

10 years

 

- Maintenance, overhaul (submissions, approval decisions, bidding documents, etc.)

50 years

 

- Records on maintenance and servicing at docks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Records on repair of workboats

10 years

 

167.

Records on maneuvering of fisheries resources surveillance ships (on an unscheduled basis, for patrol or storm avoidance)

10 years

 

168.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

169.

Records on patrol plans, patrol trips, annual adjustments to patrol trips

20 years

 

 

Group 5. Records and documents on forestry and forest rangers

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1. Records and documents on forestry

 

 

170.

Applications for licensing of import and export of forest tree cultivars; applications for recognition of new forest tree cultivars

05 years

 

171.

Records on establishment of criteria for identifying and classifying production forests; criteria for sustainable forest management and sustainable forest management certification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

172.

Records on appraisal of schemes, projects for establishment, planning, adjustments to planning, conversion of types of production forests; sustainable forest management plans for production forests; ecotourism projects in production forests; environmental impact assessment reports, environmental protection plans for projects using forests

20 years

 

173.

Records on approval of plans for exploitation of common forest flora

10 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on management and operation of the system of special-use forests and protection forests

Permanent

 

175.

Records on the Urgent Conservation Action Plan for Primates in Vietnam

20 years

 

176.

Records on planning, upgradation of categories of and reclassification of special-use forests

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

177.

Applications for inspection of wood glue quality

05 years

 

178.

Records on appraisal of wood processing projects; processing and preservation of forest products

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.2. Records and documents on forest rangers

 

 

179.

Records on forest investigation, inventory and monitoring

05 years

 

180.

Records on formulation of plans and reports; professional guidance and directions related to imposition of penalties for violations of forestry laws; management of tracing of forest products; handling of forest animals that are exhibits of administrative violations or evidences of criminal cases or voluntarily handed over by people

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

181.

Records on management of imported and exported wood according to lists prescribed by the Government

05 years

 

182.

Records on imposition of penalties for violations of forestry laws

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records providing directions for combating, preventing and imposing penalties for violations of forestry laws

05 years

 

184.

Proposals for forest repurposing guidelines

Permanent

 

185.

Records on establishment, management and implementation of USAID Saving Species, FAO, HSI projects

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

186.

Applications for grant of CITES permits

05 years

 

187.

Applications for issuance of raising and growing facility codes

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Group 6. Records and documents on management and construction of hydraulic structures

 

188.

Records on performance of water security tasks

20 years

 

189.

Records on statistics on and management of database in the field of irrigation

10 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

190.

Records on management of transboundary water sources, rivers and streams in border areas serving production and livelihoods

20 years

 

191.

Records on reservoir operation procedures; plans for protection and maintenance of dams and reservoirs

20 years

 

192.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

193.

Records on results of safety assessment of dams, irrigation reservoirs, reservoir water storage plans and solutions for ensuring safety of dams and irrigation reservoirs

20 years

 

194.

Records on natural disaster management and assurance of safety of dams and irrigation reservoirs

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

195.

Records providing guidance on consolidation of current status reports and proposed solutions for ensuring safety of dams and irrigation reservoirs according to regulations; establishment and implementation of emergency response plans; formulation of comprehensive multi-purpose exploitation plan for socio-economic development of dams and irrigation reservoirs

20 years

 

196.

Records providing guidance on maintenance, incident remediation, upgradation for assurance of safety of dams and irrigation reservoirs; assessment of tasks and functions of reservoirs, enhancement of flood prevention and cutting capacity

20 years

 

197.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

198.

Records providing guidelines on the implementation of maintenance solutions, incident remediation and upgradation for assurance of safety of dams and irrigation reservoirs

10 years

 

199.

Records on regular, ad hoc and periodic management and monitoring of dams and reservoirs

10 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

200.

Records on management and surveillance of specialized meteorological and hydrological monitoring and forecasting of reservoirs

20 years

 

201.

Records on management and monitoring of operation of reservoirs and inter-reservoirs, protection of dams, inspection and safety inspection of dams and reservoirs

10 years

 

202.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

203.

Records on management and monitoring of maintenance, incident remediation, upgradation and modernization of dams and reservoirs

20 years

 

204.

Records on management and monitoring of the issuance, re-issuance, extension, adjustment, suspension and revocation of licenses for activities within the protection corridors of dams and irrigation reservoirs under the authority of the Ministry

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

205.

Records on monitoring of developments of weather, drought, water shortage, saltwater intrusion, flooding, waterlogging, affecting production and livelihoods

10 years

 

206.

Records on management of phases of water intake for winter-spring rice cultivation in the Midlands and Red River Delta

10 years

 

207.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

208.

Records on advanced irrigation, water saving

20 years

 

209.

Records on process for operation of hydraulic structures

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

210.

Records on the plan to improve capacity of dedicated hydrometeorological monitoring in the field of irrigation

20 years

 

211.

Records on the Scheme to modernize irrigation system to serve the transformation and sustainable agricultural development in the Mekong Delta

20 years

 

212.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

213.

Records on tracking of the Project to Build an Integrated Irrigation Information Management System in the Ma River Basin - Central Region (KOICA - Ma River)

Permanent

 

214.

Records on survey and assessment records of the current status of irrigation system infrastructure and dedicated hydrometeorological monitoring system in the field of irrigation

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

215.

Records on assurance of safety of works before and after flooding

20 years

 

216.

Records on water quality monitoring and forecasting

10 years

 

217.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

218.

Applications for licensing of activities within protection corridors of hydraulic structures

Permanent

 

219.

Records on cases of violation of hydraulic structure protection corridors

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

220.

Records on cases of violation of regulations on discharge of wastewater into hydraulic structures

Permanent

 

221.

Records on lookouts for assurance of safety of hydraulic structures

50 years

 

222.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

223.

Records on implementation of policies on prices for irrigation products and services in a multi-purpose and multi-value direction; policies on management and methods for supply of irrigation products and services

Permanent

 

224.

Records on organization, provision of guidance, inspection and assessment of management and exploitation of hydraulic structures

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

225.

Records on implementation of policies on prices for irrigation products and services, techno-economic norms; organization of management and exploitation of hydraulic structures

20 years

 

226.

Records on disposal of irrigation infrastructure assets

Permanent

 

227.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

 

Group 7. Records and documents on management of flood control system and natural disaster management

 

228.

Dossier on the project to formulate planning for flood prevention in diked rivers and flood control system planning

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records providing guidance the assessment of the current status of flood control system before flooding and the formulation of key protection plans

05 years

 

230.

Notifications of violations of laws on flood control system

05 years

 

231.

Records on appraisal of investment projects using river terraces where there are no construction works

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

232.

Records on approval for the licensing of activities for special, class I, class II, class III dikes; agreements on flood control system projects and projects related to flood control system

05 years

 

233.

Records on projects on construction, renovation and upgradation of flood control system and embankments for landslide prevention

10 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on dike classification and grading

10 years

 

235.

Records on maintenance and servicing; emergency handling, flood control system incidents

05 years

 

236.

Disaster preparedness plans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

237.

Records on guidelines for and inspection of implementation of regulations on natural disaster management; monitoring and surveillance of activities related to works and measures for natural disaster management

05 years

 

238.

Dossiers on projects to respond to landslides on river, stream and canal bank, and coastal landslides

10 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on management and maintenance of dedicated monitoring and surveillance systems

20 years

 

240.

Records on guidelines for application of safety criteria for natural disaster management upon construction of new rural areas; building, strengthening and improving the efficiency in operations of shock forces in charge of natural disaster management

05 years

 

241.

Records on creation, operation and organization of transmission and broadcasting of tsunami warnings via the tsunami warning system

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

242.

Records on operation and regulation of inter-reservoirs serving provision of directions for natural disaster management

20 years

 

243.

Records on disaster recovery over the years

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on tasks under the Scheme “Raising community awareness and Community-based disaster risk management by 2030”

20 years

 

 

Group 8. Records and documents on cooperatives and rural development

 

245.

Records and documents on population distribution and resettlement for irrigation and hydropower projects

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

246.

Records on tracking of database of population distribution and resettlement for projects on irrigation, hydropower, agriculture professions, salt production, cooperatives, farms, ethnic groups, agricultural insurance, no more hunger, poverty reduction and social security

Permanent

 

247.

Records on appraisal, assessment, designation, recognition and management of activities of testing and conformity assessment divisions and units in the field of salt production

Until the documents cease to have effect

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

248.

Records on appraisal and certification of compliance with food safety regulations by establishments producing and trading agro-forestry-fishery products; groups of units producing and trading products as assigned

03 years

 

249.

Records on appraisal and certification of food safety of shipments of exported agro-forestry-fishery products

02 years

Until the expiry date of the shipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance of certificates of free sale (CFS) to exports under the Ministry’s management

20 years

 

251.

Records on handling of shipments of exported agro-forestry-fishery products violating food safety regulations

03 years

 

252.

Records on execution of programs for monitoring of agro-forestry-fishery products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

253.

Records on removal of technical barriers of import market

10 years

 

254.

Records on coordination programs, coordination agreements with agencies on quality and organic agriculture

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on residue programs, mollusc programs

03 years

 

256.

Applications for registration of conformity assessment services and designation as conformity assessment body

06 years

 

257.

Applications for designation as food testing facility

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

258.

Records on formulation, adjustment, addition and consolidation of trade promotion plans in the fields of agriculture and environment

10 years

 

259.

Records on annual trade promotion plans of localities and trade associations in the fields of agriculture and environment

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on fields of agricultural product brand and trademark development; management of consulting and supporting services for agricultural and fishery product brand development

20 years

 

261.

Records and documents on handling issues related to markets, domestic consumption and import and export of categories

20 years

 

 

Group 10. Records and documents on poverty reduction and construction of new rural areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

10.1. Records on the national target program on sustainable poverty reduction for the 2021-2025 and 2026-2030 periods (Program)

 

 

262.

Records on formulation of the Program, constituent projects under the approved Program

Permanent

 

263.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

264.

Records on management and organization of implementation of the Program, constituent projects under the Program

Permanent

 

265.

Records on appraisal and approval of the Program, constituent projects under the Program

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

266.

Decisions on approval of list of extremely disadvantaged localities along coastal sand dunes, in coastal areas and on islands

Permanent

 

267.

Decisions on recognition of extremely disadvantaged localities along coastal sand dunes, in coastal areas and on islands that have escaped from extreme disadvantage

Permanent

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

268.

Applications for consideration, recognition and revocation of decisions to recognize localities that have met new rural standards, advanced new rural standards, and model new rural standards that have completed the task of building new rural areas

05 years

 

269.

Records on registration, assessment in service of classification and re-classification of OCOP products at national and provincial levels

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Group 11. Records and documents on land management

 

 

11.1. Records on land allocation, lease, repurposing and appropriation

 

 

270.

Records and documents on land allocation and lease:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Records and documents on land allocation specified under the Government’s Decree No. 102/2024/ND-CP coming into force from August 01, 2024

Permanent

 

- Records on land allocation and lease from October 15, 1993 to the effective date of the Law on Land 2024

Permanent

 

- Records on switch over from land lease to allocation of land subject to land levy

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Records on allocation and lease of land without auction of land use rights with regard to cases under the land allocation and lease authority of local People’s Committees

Permanent

 

- Records and documents on registration of lease and sublease of ownership of property attached to land

05 years

 

- Records and documents on deregistration of the lease or sub-lease of ownership of property attached to land

05 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

- Records on land repurposing

Permanent

 

- Records on on-site handover of land

Permanent

 

271.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Records on notification of land appropriation

Permanent

 

- Records on land appropriation decisions, decisions on enforcement of land appropriation

Permanent

 

- Records on land appropriation decisions, decisions on enforcement of land appropriation due to violation of land laws

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Records on land appropriation decisions, decisions on enforcement of land appropriation due to termination of land use, voluntary return of land, risks of threatening human life

Permanent

 

272.

Records and documents on land use extension

Permanent

 

273.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

 

11.2. Records on cadastral surveying

 

 

274.

Basic cadastral maps; Map 299 (implementing Directive 299/TTg dated November 10, 1980 of the Prime Minister on nationwide land surveying, classification and agrarian registration)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

275.

Cadastral measurement extraction (including measurement extraction of land parcels, pieces of cadastral map measurement extracts, cadastral map extraction)

Permanent

 

276.

Records and documents on cadastral networks:

 

 

- Post-construction surveying networks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Point notes

Permanent

 

- Records on cadastral network adjustment, table of coordinates for cadastral networks

Permanent

 

277.

Records and documents on cadastral surveying and mapping:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Descriptions of boundaries and boundary markers of land parcels

Permanent

 

- Survey books, other related documents

20 years

 

- Records on inspection and testing of measuring machinery and instruments

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Documents on calculation of surveying control networks

Permanent

 

- Cadastral maps

Permanent

 

- Land parcel registration forms

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

- Confirmations of disclosure of cadastral maps

Permanent

 

- Summary tables of land parcel numbers, area, number of owners, and managers in administrative divisions according to status of cadastral mapping

Permanent

 

- Minutes of transfer of cadastral surveying and mapping products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Confirmations of current land parcel surveying results

Permanent

 

278.

Other documents on cadastral surveying

20 years

 

279.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

 

280.

Technical designs - construction cost estimates and approval decisions

30 years

 

 

11.3. Cadastral records

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

281.

Records and documents on certification and recognition of land use rights created during operations of agencies (from 1994 to 2004)

Permanent

 

282.

Copies of Certificates of land use rights, ownership of house and other property attached to land

Permanent

 

283.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

284.

Records and documents on re-issuance of certificates of land use rights, certificates of house ownership and certificates of construction work ownership in case of loss

Permanent

 

285.

Records and documents on correction of certificates of land use rights, certificates of house ownership and certificates of construction work ownership

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

286.

Records and documents on registration of land, houses and other property attached to land and issuance of certificates of land use rights, ownership of house and other property attached to land to receivers of land use rights and purchasers of houses

Permanent

 

287.

Records and documents on revocation of certificates, certificates of land use rights, certificates of construction work ownership issued in contravention of land law

Permanent

 

288.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

289.

Cadastral books

Permanent

 

290.

Books for receipt and return of registration results

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

291.

Documents on disclosure of results of verification of applications and procedures for registration and issuance of certificates; notification of updates and corrections to cadastral records and other enclosed documents

05 years

From the date of issuing the notification

292.

Cadastral records formulated over periods but not regularly used for land management.

Permanent

 

293.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

294.

Applications for registration of changes to land use due to change of name or decrease in land area due to natural landslides, changes to rights or financial obligations

Permanent

 

295.

Records and documents on converting households and individuals using land into sole proprietorships of such households and individuals or converting enterprises in cases other than cases of conveyance of land use rights or property attached to land.

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

296.

Records and documents on switch over from lease of land with annual payment of land rent to lease of land with lump-sum payment of land rent or from allocation of land without collection of land level to lease of land or from lease of land to allocation of land subject to land levy

Permanent

 

297.

Records and documents on contribution of land use rights or ownership of property attached to land as capital

Permanent

 

298.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

299.

Records and documents on land users and owners of property attached to land who change their name or information about juridical person documents, identity documents or address

Permanent

 

300.

Records and documents on land parcel subdivision or consolidation

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

301.

Records and documents on deregistration of mortgage of land use rights or ownership of property attached to land

05 years

 

302.

Records and documents on changes to or termination of limited use rights to adjacent land parcels

30 years

 

303.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

05 years

 

304.

Logbook of land changes

Permanent

 

 

11.4. Records on land statistics and inventory

305.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

306.

11.4.1. Land statistics records at all levels:

 

 

- Land statistics table

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

- Land inventory maps and lists of land parcels in the statistical year

Permanent

 

- Documents for submission and approval of land statistics results

Permanent

 

307.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Land inventory data tables and explanatory reports to current use of land

Permanent

 

- Maps of land inventory results and lists of land parcels subject to land inventory

Permanent

 

- Current land use maps and explanatory reports to current land use maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Reports, tables, maps of thematic inventories

Permanent

 

- Land inventory result reports

Permanent

 

- Documents for submission and approval of land inventory results

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

11.5. Records on land planning, plans, classification, finance and assessment, compensation and land clearance

 

 

308.

Records on national land use planning and plans

50 years

From the new planning period

309.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

From the new planning period

310.

Records on appraisal of national land use planning and plans

50 years

From the new planning period

311.

Records on appraisal of local land use planning and plans at all levels

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

312.

Records and documents on land classification

50 years

 

313.

Records on determination of specific land prices

20 years

 

314.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

From the land classification

315.

Records on annual land prices

10 years

 

316.

Records and documents on compensation and assistance upon land appropriation by the State

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

317.

Applications for issuance of certificates of land valuation

Permanent

 

318.

Plans for auction of land use rights

20 years

After the land allocation

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

319.

11.6.1. Records on land quality surveys and assessments:

 

 

- Descriptions of results of surveys and review of land parcel boundaries; Landscape photos, photos of soil profile; Descriptions of soil profile; Soil sampling slips; Soil sample analysis results

10 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

03 years

 

- Consolidated reports on soil quality, tables of statistics on soil quality and thematic reports

Permanent

 

- Soil quality maps, thematic maps and enclosed explanatory reports to maps

Permanent

 

320.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Questionnaires on land use and land potential

10 years

 

- Consolidated reports on land potentials and tables of statistics on land potentials

Permanent

 

- Land potential maps, thematic maps and enclosed explanatory reports to maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

321.

11.6.3. Records on soil degradation:

 

 

- Consolidated reports on soil degradation and tables of statistics on soil degradation

Permanent

 

- Soil degradation survey maps; soil degradation survey points

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Soil degradation maps, thematic maps and enclosed explanatory reports to maps

Permanent

 

322.

11.6.4. Records on soil pollution surveys and assessments:

 

 

- Consolidated reports on soil pollution and tables of statistics on soil pollution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Soil pollution survey maps, results of soil pollution assessments

Permanent

 

- Soil pollution maps and enclosed explanatory reports to maps

Permanent

 

323.

11.6.5. Records on monitoring of soil quality, soil degradation, soil pollution:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

- Descriptions of landscapes in areas for monitoring of soil quality, soil degradation, and soil pollution

10 years

 

- Photos of landscapes, photos of locations and sampling photos of soil quality, soil degradation, and soil pollution monitoring points

10 years

 

- Soil samples

03 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Reports on results of monitoring of soil quality, soil degradation and soil pollution and attached tables

Permanent

 

- Maps of soil quality, soil degradation and soil pollution monitoring points and enclosed explanatory reports to maps

Permanent

 

324.

11.6.6. Records on land protection, improvement and restoration:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Consolidated reports on land protection, improvement and restoration and attached tables

Permanent

 

- Maps of results of land protection, improvement and restoration and attached explanatory reports

Permanent

 

325.

Records and documents on agricultural land survey and classification

50 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

11.7. Records and documents on land training and communication

 

 

326.

Documents on professional training in land management

10 years

 

327.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

328.

Documents and publications of land communication and training projects

Permanent

 

 

11.8. Records and documents on land programs, projects and schemes

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

329.

Explanatory documents to land projects

Permanent

 

330.

Records and documents on appraisal and approval of schemes, projects and programs within the scope of land management

Permanent

 

331.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

332.

Records and documents on monitoring, inspection and acceptance of land works and products

20 years

 

333.

Records and documents on appraisal of cost estimates of land works and products

20 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

11.9. Other land management records and documents

 

 

334.

Records on land declaration periods according to Directive 245/TTg dated April 22, 1996, Decision 273/QD-TTg dated April 12, 2002 of the Prime Minister and other related documents

70 years

 

335.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70 years

 

336.

Maps of conversion of land use structure

Permanent

 

337.

Records and documents on conversion of land use structure

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338.

Land price consulting records

05 years

 

339.

Planning consulting records

05 years

 

340.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

 

341.

Records on land information services

05 years

 

 

Group 12. Records and documents on management of water resources

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12.1. Records and documents on administrative procedures

 

 

342.

Records on calculation and adjustment of fees for water resource exploitation right

05 years

From the availability of a replacing decision

343.

Records on appraisal of plans to adjust procedures for operation of reservoirs in river basins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

344.

Records on approval of contents of water transfer plans

Permanent

 

345.

Applications for surrender of licenses to practice groundwater drilling

05 years

From the surrender of the license

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on suspension of groundwater exploration permits, permits for exploitation of water resources

02 years

From the suspension of the permit

347.

Applications for surrender of groundwater exploration permits, permits for exploitation of water resources

05 years

From the surrender of the license

348.

Applications for extension and re-issuance of licenses to practice groundwater drilling

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the surrender of the license

349.

Applications for re-issuance of groundwater exploration permits, permits for exploitation of water resources

05 years

From the surrender of the license

350.

Applications for issuance, extension and adjustment of groundwater exploration permits

05 years

From the surrender of the license

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance, extension and adjustment of groundwater exploitation permits

05 years

From the surrender of the license

352.

Applications for issuance and extension of surface water and seawater exploitation permits

05 years

From the surrender of the license

353.

Records on collection of comments on plans for artificial recharge of groundwater

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

354.

Records on registration for use of water surface, digging of lakes, ponds, rivers, streams, canals and ditches

05 years

From the surrender of the certificate of registration

355.

Records on collection of comments on results of testing of artificial recharge of groundwater

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for appraisal and approval of plans to plant boundary markers of water source protection corridors with regard to hydropower reservoirs

Permanent

 

357.

Records on collection of comments of representatives of residential communities, organizations and individuals

Permanent

 

358.

Records on declaration and registration of groundwater exploitation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the sealing or updating on the application used for declaration and registration of exploitation and use of water resources

 

12.2. Professional and technical documents

 

 

359.

Records on plans for management, use and protection of water resources, prevention and control of water source deterioration and depletion

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Plans for regulation and distribution of water resources in provinces

Permanent

 

361.

Specialized water use planning maps in border-related areas at a scale of 1:25,000 and larger

Permanent

 

362.

Maps of scope of constituent planning

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the first edition

363.

Records and documents on planning for river basins

10 years

After the planning period

364.

Records on management, exploitation and protection of water sources

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Maps of current exploitation and use of water resources

05 years

From the availability of a replacing map

366.

Maps of current status of groundwater resources

05 years

From the availability of a replacing map

367.

Maps of current status of surface water resources (enclosed with the planning for exploitation, use and protection of groundwater)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the availability of a replacing map

368.

Maps of current status of discharge of waste into water resources

05 years

From the availability of a replacing map

 

Group 13. Records and documents on geology and minerals

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

369.

Applications for issuance, extension and transfer of mineral mining licenses

Permanent

 

370.

Records on return of mining licenses or return of part of mining area

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

371.

Applications for issuance, extension and return of mineral salvaging licenses

05 years

From the expiry date of the license

372.

Applications for issuance and extension of mineral exploration licenses

10 years

From the expiry date of the license

373.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10 years

From the expiry date of the license

374.

Applications for return of mining licenses or return of part of mineral exploration area

10 years

From the expiry date of the license

375.

Applications for approval and recognition of mineral reserves

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

376.

Applications for mine closure

Permanent

 

377.

Records on mine designs, mine directors

20 years

From the end of the project

378.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

379.

Records on auction of mineral mining right

Permanent

 

380.

Reports on mineral activities; annual reports on state management of mineral activities

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

381.

Records on directing the management and protection of minerals by People’s Committees at all levels

Permanent

 

382.

Records on management and protection of unmined minerals

Permanent

 

383.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50 years

 

384.

Records on planning for exploration, management, mining, processing and use of minerals used as common construction materials (sand, soil, clay) and peat

Permanent

 

385.

Records on measures for protection of mineral resources

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

386.

Records on schemes for mine closure under the decision authority of provincial People’s Committees

Permanent

 

387.

Records on management and protection of mineral resources with regard to organizations and individuals conducting mineral activities

Permanent

 

388.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

389.

Records on prohibition on exploration and mining of minerals

20 years

From the end of the project

 

13.2. Technical records and documents

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

390.

Detailed maps showing distribution of ore body in mines where reserves have been calculated

Permanent

 

391.

Geological and geomorphological maps

Permanent

 

392.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

393.

Anomaly maps, major ore-forming element anomaly maps, gravity anomaly maps, magnetic anomaly maps, spectral anomaly maps

Permanent

 

394.

Mineral geological maps created from thematic research, comprehensive research, mineral exploration and evaluation projects

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

395.

Hydrogeological maps

Permanent

 

396.

Field route maps

Permanent

 

397.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

398.

Heavy mineral content maps

Permanent

 

399.

Morphological maps of seismic lines A, B, C, D

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

400.

Total magnetic field maps

Permanent

 

401.

Drawings determining mine reserves

Permanent

 

402.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

403.

Reports on geochemical methods, geothermal research, geological survey, surveying work

Permanent

 

404.

Reports on establishment of technological standards in chemical analysis, exploration drilling, and testing work

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

405.

Reports on geological and mineral surveys of coastal mainland

Permanent

 

406.

Side scan sonars, seismograms

Permanent

 

407.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

408.

Applications for appraisal, consideration and approval of mineral reserves

Permanent

 

409.

Logbooks, sampling books, field measurement books

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

410.

Geological (stratigraphic) and geomorphological diagrams and placer distribution

Permanent

 

411.

Radiation market diagrams

Permanent

 

412.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

413.

Diagrams of geological (stratigraphic) and geophysical results

Permanent

 

414.

Documents on engineering geological surveys

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

415.

Documents on areas where bidding for mineral activities is conducted, areas where especially toxic minerals exist, areas prohibited from mineral activities

Permanent

 

416.

Documents on research, surveying, prospecting and exploration of points and mines

Permanent

 

417.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

418.

Construction layout maps, general maps of field offices.

Permanent

 

419.

Records and documents on marine survey data

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

420.

Records and documents on borehole stratigraphic columns

Permanent

 

421.

Records and documents on magnetic variation measurement data

Permanent

 

422.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

423.

Structure layouts and calculation of reserves of placer mines

Permanent

 

424.

Maps of current status of environmental geology

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

425.

Survey forms of programs and projects

Permanent

 

 

13.3. Records and documents on geosciences and mineral resources

 

 

426.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

427.

Records and documents on geological maps and descriptions

Permanent

 

428.

Records and documents on urban geology, hydrogeology, engineering geology

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

429.

Records and documents on minerals and biomineralization

Permanent

 

430.

Group 14. Records and documents on environment

 

 

14.1. Records and documents on strategic environmental assessment, environmental impact assessment, environmental protection plans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

431.

Records and documents on appraisal and approval of environmental impact assessment reports; approved environmental impact assessment reports (including supplementary EIA)

10 years

or until the project is granted the environmental license as prescribed

432.

Records and documents on appraisal and approval of strategic environmental impact assessment reports

20 years

From the end of the development strategy, plan or planning

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

14.2. Records and documents on pollution control

 

 

433.

Applications and procedures for certification of eligibility for import of scrap

05 years

From the certification

434.

Certificates of eligibility for import of scrap

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the certification

435.

Reports on payment of environmental protection fees; results of compensation for environmental damage, handling of environment-related disputes, complaints and denunciations by competent state agencies

10 years

 

436.

Data on craft villages

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data on transboundary pollution

20 years

 

438.

Applications for certification of successful completion of pollution remediation by facilities causing serious environmental pollution

02 years

From the certification

439.

Applications for appraisal and issuance of certificates of eco-friendly products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the expiry date of the license

440.

Data on environmental protection fees on wastewater of service, business and manufacturing establishments

10 years

From the start date of fee collection

 

14.3. Records and documents on waste management and environmental improvement

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Reports on results of compensation for environmental damage by competent state agencies

20 years

 

442.

Documents on tables of information on sources of waste, collection and treatment of industrial waste, hazardous waste, normal solid waste, wastewater; dusts, exhaust gases, noise, vibration, light, and radiation generated from daily activities nationwide

05 years

 

443.

Documents on tables of information about records on the systems for waste treatment and environmental pollution remediation of manufacturing establishments in service of management of discharge of waste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

444.

Applications for re-issuance of hazardous waste source owner's book

02 years

From the initial registration

445.

Applications for registration of hazardous waste management practicing, adjustment and extension of hazardous waste management practicing licenses (for applications received from June 01, 2011); applications for adjustment of licenses for hazardous waste treatment

02 years

From the expiry date of the license

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for registration of hazardous waste treatment and destruction practicing, extension and adjustment of hazardous waste treatment and destruction practicing certificates (for applications received before June 01, 2011); applications for adjustment of licenses for hazardous waste treatment

02 years

From the expiry date of the license

447.

Applications for appraisal of declarations of environmental protection fees on industrial wastewater and waste

10 years

From the fee payment

448.

Applications for appraisal and approval of environmental improvement and remediation projects; environmental improvement and remediation schemes, additional environmental improvement and remediation schemes with regard to mineral mining activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the end of the project

449.

Applications for registration of hazardous waste source owner

02 years

From the date of applying for re-issuance or shutting down the establishment

450.

Applications for extension and adjustment of licenses to practice hazardous waste transport (for applications received before June 01, 2011)

02 years

From the end of the practice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for practicing of hazardous waste management

02 years

From the expiry date of the license

452.

Applications for practicing of hazardous waste transport (for applications received before June 01, 2011)

02 years

From the expiry date of the license

453.

Dossiers on projects on remediation of environmental pollution caused by residual pesticides

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the completion of the remediation

454.

Reports on waste sources, waste quantity, pollution sources, normal waste, hazardous waste likely to cause environmental pollution; results of environmental improvement and remediation in mineral mining activities; state of the environment at mineral mines; state of the environment at points of residual pesticide contamination; projects on environmental remediation at points of residual pesticide contamination

10 years

 

455.

Reports on polluted, sensitive and degraded areas; environmental pollution maps and measures for control, prevention, and minimization of environmental pollution

10 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Results of treatment of waste, exhaust gases, wastewater, noise, vibration and other environmental technologies

10 years

 

457.

Results of environmental management of river basins, coastal areas and sea

10 years

 

458.

Applications for certification of completion of entire environmental improvement and remediation schemes, additional environmental improvement and remediation schemes with regard to mineral mining activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the date of issuing the certificate

459.

Applications for issuance and re-issuance of hazardous waste source owner's book

02 years

From the date of issuing or re-issuing the book or shutting down the establishment

460.

Applications for practicing of hazardous waste treatment and destruction (for applications received before June 01, 2011)

02 years

From the expiry date of the license or shutdown of the establishment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for issuance, adjustment and extension of hazardous waste management practicing licenses (for applications received from June 01, 2011 to August 31, 2016)

02 years

From the expiry date of the license or shutdown of the establishment

462.

Applications for issuance, re-issuance and adjustment of hazardous waste treatment licenses (for applications received before September 01, 2015)

02 years

From the expiry date of the license or shutdown of the establishment

463.

Applications for issuance, replacement, adjustment, re-issuance and revocation of environmental licenses (for applications received from January 01, 2022)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the issuance of the environmental license

 

14.4. Records and documents on nature and biodiversity conservation

 

 

464.

Maps of protected areas in Vietnam under the Law on Biodiversity, maps of evolution of biodiversity resources nationwide

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Reports on assessment of risks to the environment and biodiversity posed by genetically modified organisms

Permanent

 

466.

Applications for registration of and license for access to genetic resources

Permanent

 

467.

Records on comprehensive planning for biodiversity conservation at national and provincial levels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

468.

Applications for recognition of RAMSAR site

Permanent

 

469.

Records and documents appraisal of reports on assessment of risks to the environment and biodiversity posed by genetically modified organisms

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of biodiversity conservation facilities and wildlife sanctuaries; lists of wild species, endangered species, extinct species in the wild, endemic species, migratory species, alien species, invasive alien species, endangered and rare species under prioritized protection in the Vietnam Red Book

Permanent

 

471.

Vegetation cover maps

20 years

From the first edition

472.

Reports on comprehensive planning for biodiversity conservation, ecosystems (terrestrial, aquatic) and biosafety

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

473.

Reports on the state of biodiversity

20 years

 

474.

Reports on assessment of results of implementation of biodiversity action plan in Vietnam and across the world

20 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

14.5. Records and documents on inspection and examination of environmental protection

 

 

475.

Records and documents on inspection and certification of the implementation of environmental protection works and measures to serve the project operation phase

10 years

From the expiry date of the license or component license or shutdown of the establishment

476.

Reports on results of compensation for environmental damage by competent state agencies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

477.

Periodic environmental monitoring reports of establishments

05 years

From the reporting

478.

Results of environmental survey

05 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on inspection and certification of completed correction of administrative violations in the field of environmental protection

05 years

From the certification

 

14.6. Records and documents on environmental monitoring

 

 

480.

Date on environmental monitoring

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Once available

481.

Documents on table of information about assessments and  comments on the state of local environment (provincial level) (surface water, groundwater, air, soil, solid waste, chemicals) in the last 5 years

20 years

Once available

482.

Maps showing the state of soil

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

483.

Maps showing the state of air

05 years

From the availability of a replacing map

484.

Maps showing the state of surface water

05 years

From the availability of a replacing map

485.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

05 years

From the reporting

486.

National, sectoral and local state of the environment reports

10 years

From the reporting

 

14.7. Records and documents on environmental sensitivity, emergencies, natural risks and disasters

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

487.

Environmental sensitivity maps for key locations and areas of Vietnam

Permanent

 

488.

Documents on survey results of risks causing environmental emergencies

Permanent

 

489.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

490.

Records on handling of environmental emergencies

20 years

From the   procedures for emergency handling are completed

491.

Documents on types of natural disasters, precautions, prevention and forecasting

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

492.

Documents on natural and disaster developments

Permanent

 

 

14.8. Other records and documents on environment

 

 

493.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70 years

 

494.

Records on appraisal, assessment and announcement of environmental remediation technologies

10 years

 

495.

Survey forms of programs and projects

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

496.

Results of national target programs; sustainable use of natural resources and environmental protection

20 years

 

 

Group 15. Records and documents on climate change

 

 

15.1. Records and documents on administrative procedures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

497.

Reports on consumption of substances controlled by the treaty on the protection of the ozone layer

10 years

 

498.

Applications for use of controlled substances

10 years

From the receipt of the application

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Applications for approval for allocation, adjustment and addition of quotas for production and import of controlled substances

20 years

 

500.

Reports on use of controlled substances

20 years

From the receipt of the application

501.

Records and documents on issuance of letters of confirmation and approval of Clean Development Mechanism (CDM) projects

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the certification

 

15.2. General records and documents

 

 

502.

Records and documents on climate change programs and projects

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Documents on climate change scenarios

Permanent

 

504.

Industry-level reports on greenhouse emissions mitigation

20 years

 

505.

National consolidated report on greenhouse emissions mitigation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

506.

Grassroots-level greenhouse emissions inventory reports

10 years

From the receipt of the completed report

507.

Grassroots-level plans for greenhouse emissions mitigation

10 years

From the receipt of the completed report

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Grassroots-level reports on mitigation of greenhouse emissions

10 years

From the receipt of the completed report

 

Group 16. Records and documents on meteorology and hydrology

 

 

16.1. Documents on meteorology

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

16.1.1. Documents on surface meteorology

 

 

509.

Meteorological data tables (BKT-1)

30 years

After observation

510.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

After observation

511.

Tables of meteorological data on GGI-300 (evaporation (BKT- 13A)

30 years

After observation

512.

Tables of meteorological data on humidity (BKT-2a)

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

513.

Tables of meteorological data on precipitation (BKT-14)

30 years

After observation

514.

Tables of meteorological data on wind (BKT-10)

30 years

After observation

515.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

After observation

516.

Tables of meteorological data on air pressure (BKT-5)

30 years

After observation

517.

Tables of meteorological data on soil temperature (BKT-3)

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

518.

Tables of meteorological data on air temperature (BKT- 21)

Permanent

 

519.

Tables of meteorological data on sunshine duration (BKT-15)

Permanent

 

520.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

After observation

521.

Total hourly radiation reports (BKT-11B)

30 years

After observation

522.

Total hourly and daily radiation reports (BKT-11A)

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

523.

Characteristics of atmospheric transparency (BKT- 12B)

30 years

After observation

524.

O2 radiant and clear-sky intensity (BKT- 12C)

30 years

After observation

525.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

526.

Meteorological observation books (SKT-2)

Permanent

 

527.

GGI-3000 evaporation observation books (SKT-13A)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

528.

GLASS-A evaporation observation books (SKT-13B)

Permanent

 

529.

Radiation observation books (SKT-12)

Permanent

 

530.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

531.

Radiation observation books (total hourly radiation) (SKT- 11B)

Permanent

 

532.

Basic meteorological observation books (SKT-1)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

533.

Precipitation observation books (SKT-5)

Permanent

 

534.

Soil temperature observation books (SKT-3)

Permanent

 

535.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

536.

Barograms

Permanent

 

537.

Anemograms

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

538.

Heliograms

30 years

After observation

539.

Thermograms

Permanent

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

540.

Monthly agrometeorology reports (BKN-2)

30 years

After observation, digitized

541.

Seasonal agrometeorology reports (BKN-1)

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

542.

On-farm field survey books (SKN-4)

Permanent

 

543.

Natural tree observation books (SKN-2)

Permanent

 

544.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

545.

Seasonal agrometeorology observation books (SKN- 1)

Permanent

 

 

15.3.3. Documents on upper-air meteorology

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

546.

Radar product images (RADA)

Permanent

 

547.

Radio wind measuring result tables (BTK-2)

30 years

From the measurement

548.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

From the result recording

549.

Tables of radiosonde data (BTK-1)

30 years

From the data recording

550.

Ultraviolet radiation data reports (BCT-1)

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

551.

Monthly reports on radiosonde data (BTK-1a)

30 years

From the data recording

552.

Total ozone reports (BOZ-1)

30 years

From the determination of total ozone

553.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

From the data recording

554.

Composite charts of standard isobaric surfaces (BTK-11)

30 years

From the determination of isobaric surface

555.

Sounding data, sounding data records, pre-analysis data sheets, meteorograms

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

556.

Ultraviolet radiation observation books (SCT-1)

Permanent

 

557.

Total ozone observation books (SOZ-2)

Permanent

 

558.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

559.

Radar data (digitized) (MRL-5)

Permanent

 

 

16.2. Documents on hydrography

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

16.2.1. Data on hydrology in river on non-tidal affected zones

 

 

560.

Lake evaporation reports (BTV-13)

Permanent

 

561.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

562.

Freshwater level data processing (BTV-1)

Permanent

 

563.

Freshwater level and discharge data processing (BTV-2)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

564.

Water level hydrographs (GTV-21)

Permanent

 

565.

Freshwater discharge measurement books (STV-4)

Permanent

 

566.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

567.

Lake evaporation measurement books (BTV-13)

Permanent

 

568.

Depth sounding books (STV-2)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

569.

Freshwater level measurement books (STV-1)

Permanent

 

 

16.2.2. Data on hydrology in river on tidal affected zones

 

 

570.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

571.

Tidal discharge data processing (BTV-4)

Permanent

 

572.

Processing of data on water discharge in tidal regions (BTV- 3)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

573.

Processing of data on water level in tidal regions (BTV-1)

Permanent

 

574.

Water level hydrographs (GTV-21)

Permanent

 

575.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

576.

Depth sounding books (STV-2)

Permanent

 

577.

Books for measurement of water level in tidal regions (STV-1)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

578.

Books for measurement of water discharge in tidal regions (STV-4)

Permanent

 

 

16.2.3. Marine hydrometeorology (Oceanography)

 

 

579.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

After observation, if digitized

580.

Coastal oceanographic observation reports (BHV-1)

30 years

After observation, if digitized

581.

Tide graphs (GHV-21)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

582.

Coastal oceangraphic observation books (SHV-1)

Permanent

 

583.

Records on oceanographic survey

Permanent

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

584.

Explanatory reports

30 years

After observation, if digitized

585.

Suspended sediment measurement and processing records

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

586.

Speed records

30 years

After observation, if digitized

587.

Topographic plans

Permanent

 

588.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

589.

Low water measurement books

Permanent

 

590.

Detailed and cross section measurement books

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

591.

Depth sounding books

Permanent

 

592.

Grid diagrams

Permanent

 

593.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

594.

Cross section measurement books

Permanent

 

595.

Books for measurement of water level in tidal regions

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

596.

Documents on processing of data on water level in tidal regions (flood season - dry season)

Permanent

 

597.

Records on meteorological survey

Permanent

 

598.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

599.

Records on hydrological survey

Permanent

 

600.

Flood survey documents

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

601.

Salinity measurement documents

Permanent

 

602.

Storm survey documents

Permanent

 

603.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

604.

Documents on elevation (relative and absolute) of hydrometeorological works

Permanent

 

605.

Elevation adjustment results

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

606.

Notes on class I, II and III elevation points

Until the removal of the benchmark

 

607.

Horizontal angle measurement books

Until the removal of the benchmark

 

608.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Until the removal of the benchmark

 

609.

Longitudinal section drawings

30 years

 

610.

Cross-section drawings

30 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

611.

Cross-section data

30 years

 

612.

Longitudinal section data

30 years

 

613.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 years

 

614.

Levelling machine and staff testing books

05 years

After the testing

615.

Survey forms

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

16.4. Environmental documents

 

 

616.

Salinity metering documents (MTM)

Permanent

 

617.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

618.

Water environment documentation (MTN)

Permanent

 

 

16.5. Hydrometeorological forecasting documents

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

619.

Surface weather maps at 19:00 (BD00)

10 years

From the date of publication

620.

Surface weather maps at 7:00 (BD00)

10 years

From the date of publication

621.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

05 years

From the date of publication

622.

Isobaric maps 300mb at 7:00 (BD30)

05 years

From the date of publication

623.

Isobaric maps 500mb at 19:00 (BD50)

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

624.

Isobaric maps 500mb at 7:00 (BD50)

05 years

From the date of publication

625.

Isobaric maps 700mb at 19:00 (BD70)

05 years

From the date of publication

626.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

05 years

From the date of publication

627.

Isobaric maps 850mb at 19:00 (BD85)

05 years

From the date of publication

628.

Isobaric maps 850mb at 7:00 (BD85)

05 years

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

629.

Forecasting Processes, Regulations and Schemes

Permanent

 

 

Group 17. Records and documents on survey, mapping and geographic information

 

 

17.1. Records and documents on construction of a national reference system and construction of a national Geoid model

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

630.

Records and documents on construction of a national Geoid model

Permanent

 

631.

Records and documents on construction of a national reference system

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

17.2. Geodetic data and related records and documents

 

 

632.

Records on dopple points

Permanent

 

633.

Records on astronomical points

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

634.

Records and documents on elevation points of national order (Hon Dau and Ha Tien elevation systems)

Permanent

 

635.

Records and documents on coordinate points (triangulation and traverse points) of state levels and classes (classes I, II, III, IV) belonging to the HN-72 Coordinate System

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records and documents on coordinate points (triangulation and traverse points) of state levels and classes (level 0, classes I, II, III) belonging to the VN-2000 coordinate system

Permanent

 

637.

Records and documents on the original gravity point, basic gravity points (absolute gravity), class I gravity points, satellite gravity points and positon gravity points

Permanent

 

638.

Records and documents on gravity points of class II, III, detailed gravity points and standard grid system

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Since the availability of new adjustment results with equivalent accuracy

639.

Records and documents on basic cadastral networks, technical leveling networks, survey control networks, photogrammetric control points

20 years

Since the availability of new network adjustment results with the same accuracy

 

17.3. Map data and related records and documents

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Basic cadastral maps

Permanent

 

641.

Administrative division maps at all levels

Permanent

 

642.

UTM topographic maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

643.

General geographic maps

Permanent

 

644.

Administrative maps (based on administrative division maps)

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Other thematic maps

20 years

From the first edition

646.

Topographic maps HN-72

Permanent

 

647.

Topographic maps VN-2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

648.

Basemaps

10 years

From the first edition and availability of a replacing map

649.

Map profiles

 

According to retention periods for equivalent maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bathymetric maps HN-72

Permanent

 

651.

Bathymetric maps VN-2000

Permanent

 

652.

Bonne topographic maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

17.4. Aerial imagery data and related records and documents

 

 

653.

IGN, RAF, USA RV, VAP 61 images

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Airborne imaging system (aerial photography)

Permanent

 

655.

Satellite imaging system

Permanent

 

656.

Negative films

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

657.

Positive films

Permanent

If there are no negative films left, or negative films still exist but are not qualified for use; 10 years if there are still negative films qualified for use

658.

IGN Glass films, plastic films

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

USA RV, VAP 61 films

Permanent

 

660.

Films and photos related to national borders and boundaries over periods

Permanent

 

661.

Controlled photos, enlarged photos, adjusted and drawn photos, field books

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

If there is replacing data

662.

Photogrammetry

Permanent

 

 

17.5. Toponymic data and related records and documents

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records on international toponyms and toponyms of Vietnamese administrative divisions

Permanent

 

664.

Records on toponyms related to geomorphology, hydrology, and socio-economic factors

Permanent

 

 

17.6. Data on borders and administrative boundaries and related records and documents

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

665.

Records and documents on the appraisal of the representation of borders and elements related to borders and islands on all types of maps, nautical charts and documents before publication or submission for storage

Permanent

 

666.

Records and documents on the appraisal of the representation of administrative boundaries and elements related to local administrative boundaries on maps before publication or submission for storage

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records, documents and data of the process for resolving land border disputes before Border Protocols are signed by relevant countries

Permanent

 

668.

Records, documents and data of the process for resolving land border disputes after Border Protocols are signed by relevant countries

Permanent

 

669.

Records, documents and data on land borders attached to Border Protocols signed by relevant countries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

670.

Records, documents, and data on Vietnam's sovereignty over seas and islands to date

Permanent

 

671.

Records, documents, and data of the process for resolving maritime disputes to date

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

17.7. Data on borders and administrative boundaries at all levels and related records and documents

 

 

672.

Records and documents on the appraisal of the representation of local administrative boundaries and elements related to local administrative boundaries on maps before publication or submission for storage

Permanent

 

673.

Records, documents, and data on administrative boundaries to date on land and on islands

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

17.8. Records and documents of programs and projects

 

 

674.

Results of programs and projects

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Explanatory notes to projects

20 years

From the end of the project

676.

Levelling machine and staff testing books

05 years

After the testing

 

Group 17.9. Other records and documents on survey and mapping

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

677.

Records and documents on issuance, re-issuance, extension and supplementation of licenses to conduct surveying and mapping activities

20 years

From the expiry date of the license

678.

Records and documents on provision of surveying and mapping information and data

 

According to retention period for  finalization record

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

17.10. Records and documents on geographic databases

 

 

679.

Geographic database and related records and documents

Permanent

 

 

17.11. Records and documents on digital elevation models

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

680.

Digital elevation models and related records and documents

Permanent

 

 

17.12. Local surveying and mapping documents

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Documents on survey control network adjustment calculations (enclosed with network diagrams) and photogrammetric control points

10 years

 

682.

Measuring station logbooks

10 years

 

683.

Technical designs - construction cost estimates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

684.

Records on inspection and testing of measuring machinery and instruments

03 years

 

685.

Topographic base maps of the whole province at all scales

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Local thematic maps

Permanent

 

687.

Base elevation

Permanent

 

688.

Photo maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

689.

General inventory maps

20 years

 

 

Group 18. Records and documents on remote sensing

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

690.

Records and documents on remote sensing image acquisition stations

05 years

From the date on which the satellite stops working

691.

Records and reports on remote sensing data acquisition results

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

692.

Records and documents on maintenance and servicing of remote sensing image acquisition stations

10 years

From the date on which the system stops working

693.

Statistical records on technical errors of the image acquisition station system

10 years

From the date on which the system stops working

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

694.

Remote sensing imaging system

Permanent

 

695.

Negative films

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

696.

Positive films

Permanent

10 years if there are still negative films qualified for use

697.

Glass films, plastic films

Permanent

 

698.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Permanent

 

699.

Original films (rolls)

Permanent

 

700.

Printed images (sheets)

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

701.

Photogrammetry, adjusted and drawn photos

Permanent

 

 

18.3. Other records and documents on remote sensing

 

 

702.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

From the end of the project

703.

Records on national remote sensing database, publishing of national remote sensing metadata

Permanent

 

704.

Records and documents on provision of remote sensing information and data

Permanent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

705.

Records and documents on photo control points

20 years

From the end of the project

706.

Statistical and consolidated reports on results of investigation and survey of the needs for use of remote sensing images

10 years

From the preparation of the report

707.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 years

From the end of the project

708.

Records on remote sensing observation and supervision of the exploitation and use of natural resources, environmental pollution, climate change, natural risks

Permanent

 

 

Group 19. Records and documents on sea and islands

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

19.1. Records and documents on planning and plans

 

 

709.

Applications for assignment, recognition and permission for return of sea areas; extension and amendment of decisions on sea area assignment; decisions on sea area expropriation

05 years

From the expiry date of the decision on sea area assignment

710.

Records on mean lower low water line observed over a period of several years, outer boundaries of 03-nautical mile and 06-nautical mile waters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the availability of replacing information and documents

 

19.2. Types of maps and diagrams

 

 

711.

Coastline change maps

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bughe and Fai gravity anomaly maps

Permanent

 

713.

AT and Delta Ta magnetic anomaly maps

Permanent

 

714.

Maps of average surface salinity in winter and summer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

715.

Seabed depth maps

Permanent

 

716.

Maps of zooplankton biomass during monsoon season

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Research history maps

Permanent

 

718.

Coastal sensitivity maps

Permanent

 

719.

Placer deposit maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

720.

Map of erosion and accretion trends on islands and island clusters

Permanent

 

721.

Echo sounding records

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Actual document maps

20 years

From the first edition

723.

Expected maps for island cluster planning

20 years

From the planning

724.

Maps of protected areas of marine and island resources

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the first edition of the map and availability of replacing information and documents

725.

Thematic maps, maps of landscapes of island clusters

20 years

From the first edition of the map and availability of replacing information and documents

726.

Maps showing current use of land of island clusters

20 years

From the availability of a replacing map

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Prospect maps

20 years

From the availability of a replacing map

728.

Design maps

20 years

From the date of putting the result into use

729.

Reserve calculation maps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the end of the program or project

730.

Benchmark diagrams

Until the removal of the benchmark

 

731.

Land parcel diagrams of island communes, actual construction document diagrams, general geodetic diagrams

20 years

From the date of putting the result into use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hydrodynamic measurement books

20 years

From the date of putting the result into use

 

19.3. Records on survey

 

 

733.

Records and documents on state-level marine and island research and survey programs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

734.

Statistical and consolidated reports on survey results

Permanent

 

735.

Records on acceptance of survey products

20 years

From the end of the survey

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Survey photos

20 years

From the end of the project

 

19.4. Records on marine and island resources

 

 

737.

Information summary form including names or numbers of islands; types of islands; locations, coordinates, area; process for exploitation and use of islands

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

738.

Maps clearly showing locations, coordinates, and boundaries of islands

Permanent

 

739.

Results of survey and general assessment of resources and environment of islands

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Books on statistics on and changes in resources and environment of islands and other related information

Permanent

 

 

19.5. Records, documents and reports of various types

 

 

741.

Reports on specialized work (geophysics, drilling, surveying, etc.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the end of the working period

742.

Field reports

20 years

From the end of the working period

743.

Tide level observation logbooks

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Thematic final reports at survey rates

20 years

From the end of the program or project

745.

Records and documents on cross section

20 years

From the date of putting the result into use

746.

Description sheets of survey stations

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the description

747.

Construction layout plans

20 years

From the end of the project

748.

Technical reports (monitoring, exploration, field, etc.)

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Integrated charts

Permanent

 

750.

Records and documents on design, data on marine gravity measurements

20 years

From the date of putting the result into use

 

19.6. Records and documents of programs and projects

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

751.

Explanatory reports, final reports of programs and projects

Permanent

 

752.

Records, documents and results of programs and projects

Permanent

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Records, documents and results of sample analysis of entire projects/schemes

Permanent

 

754.

Outlines, explanatory reports, thematic reports

20 years

From the end of the program or project

755.

Information and data on programs and projects

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the end of the program or project and the availability of replacing information and documents

756.

Survey forms of programs and projects

10 years

From the end of the program or project

757.

Work diaries

20 years

From the end of the program or project

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Logs of coordinates and depth of survey stations

20 years

From the end of the program or project

 

19.7. Records and documents on state of environment of sea and islands

 

 

759.

Data on monitoring of environment of sea and islands

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Once available

760.

Documents on tables of information on general assessment of state of environment of sea and islands

10 years

Once available

761.

Maps showing the state of environment of sea and islands

05 years

From the availability of a replacing map

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Reports on the state of environment of sea and islands

10 years

From the reporting

763.

Records on resolution of emergencies related to environment of sea

20 years

From the   procedures for emergency handling are completed

764.

Issuance, extension, amendment, return and re-issuance of ocean dumping permits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From the expiry date of the ocean dumping permit

 

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 02/2025/TT-BNNMT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu: 02/2025/TT-BNNMT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 15/05/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản