Thông báo 6784/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Hợp chất ổn định UV dùng cho máy tạo hạt nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 6784/TB-TCHQ
Ngày ban hành 20/11/2018
Ngày có hiệu lực 20/11/2018
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6784/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2018

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan vthủ tục hải quan, kim tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Cán cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 984/TB-KĐ4 ngày 21/7/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khu, Tng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Hợp chất ổn định UV dùng cho máy tạo hạt nhựa - Uv stabilizer Chimassor B944, hàng mới 100%

2. Đơn vị xuất khu/nhập khẩu: Công ty TNHH Một thành viên Hans Vina

Địa chỉ: đường ĐCD 3 và ĐCD 4, KCN Giang Điền, xã Giang Điền, huyện Trảng Bom, Đồng Nai

MST: 3603323944

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10140199570/A12 ngày 12/05/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan Thống Nhất - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Poly[[6-[(1,1,3,3- tetramethylbutyl)amino]-1,3,5-triazine-2,4-diyl] [(2,2,6,6-tetramethyl-4- piperidinyl)imino]-1,6-hexanediyl[(2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidinyl)imino]]).

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Poly[[6-[(1,1,3,3-tetramethylbutyl)amino]-1,3,5-triazine-2,4-diyl] [(2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidinyl)imino]-1,6-hexanediyl[(2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidinyl)imino]])

thuộc nhóm 39.11Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.”, mã số 3911.90.00 “- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực. kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để t/hiện);
- Chi cục Hải quan Thống Nhất (Cục Hải tỉnh Đồng Nai);
- Cục Kiểm định hải quan và các Chi cục trực thuộc (để t/hiện);
- Công ty TNHH Một thành viên Hans Vina (đường ĐCD 3 và ĐCD 4, KCN Giang Điền, Giang Điền, huyện Trảng Bom, Đồng Nai);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK, PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyn Dương Thái