Thông báo 5796/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 5796/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 22/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5796/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 01/CV ngày 06/6/2016 của Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển Ngọc Phát, mã số thuế 0104313085 và công văn ngày 15/6/2016 của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
|
||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo: gồm bột giấy, xenluylo, canxium cacbonate, talc, cao lanh, Poly vinyl alcohol, butadien styren, chất nhạy, dye (Black 2c), nước - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: In thông tin bằng đầu in sinh nhiệt không sử dụng mực in - Thông số kỹ thuật: Dạng cuộn. Định lượng 65GSM, size 400mm x 6000m - Thông tin khác: Loại giấy dùng in trực tiếp qua máy in có đầu in tạo nhiệt, in hóa đơn bán lẻ, vé máy bay, máy POS ngân hàng … |
||||||
3. Kết quả xác định trước mã số:
thuộc nhóm 48.11 “Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10”, phân nhóm 4811.90 “- Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo xơ sợi xenlulo khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 4811.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển Ngọc Phát biết và thực hiện./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.