Thông báo 3283/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp vitamin do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 3283/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 13/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3283/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm PTPL HH XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 403/TB-PTPLHCM ngày 10/02/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (NLSX milo) Hỗn hợp vitamin - Vitamin Premix BEV 6066 MR2- Non-GMO (mục 1 Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nestle Việt Nam; Địa chỉ: Khu công nghiệp Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai; Mã số thuế: 3600235305. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10021439703/A12 ngày 24/11/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa - Cục Hải quan Đồng Nai. |
||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp vitamin B6 (» 0,4%), vitamin B2 (~ 0,3%), vitamin c (~ 16,73%), niacin 4%)..., maltodextrin dùng để chế biến thực phẩm. |
||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 21.06: "Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác"; phân nhóm 2106.90:"- - Loại khác"; phân nhóm: " - - - Loại khác"; mã số 2106.90.91: "- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm " tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |