Thông báo 2905/TB-TCHQ năm 2023 kết quả xác định trước mã số đối với Soy dietary fiber do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2905/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2023 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2905/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số số 280722-3/XĐHS ngày 18/3/2023 của Công ty cổ phần thương mại Victa (tên cũ Công ty cổ phần hóa chất công nghiệp Á Châu) - mã số thuế 0313428499, công văn số 20/KĐHQ-NV ngày 25/5/2023 của Cục Kiểm định Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: Tên thương mại: Soy dietary fiber Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xơ đậu nành |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: |
Nhà sản xuất: Shandong Kawah Oils Co.Ltd |
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Xơ đậu nành - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Sử dụng: dùng làm nguyên liệu trong chế biến thực phẩm. Cơ chế hoạt động: Hút nước, giữ nước, tạo cấu trúc mềm xốp cho sản phẩm thực phẩm. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: ≥70% chất xơ (cơ bản khô), chất đạm ≤20%, độ ẩm ≤8%, cùng với chất béo và tro. - Thông số kỹ thuật: Hình dạng: Bột trắng sữa, Mùi: trung tính, PH (5%, 20oC);6.5-7.5, Hòa tan trong nước: Không hòa tan... - Quy trình sản xuất: Nguyên liệu đậu nành -> bã đậu nành -> ngâm nước (1:3) -> Ép lọc -> sấy (160± 10°C) -> Sàng, phân loại -> Đóng gói -> Dò kim loại -> Lưu kho. (Bã đậu nành thu được sau khi loại bỏ dầu đậu nành và protein cô lập từ đậu nành (isolate)) - Công dụng theo thiết kế: dùng làm nguyên liệu trong chế biến thực phẩm, bổ sung chất xơ cho cơ thể, giữ nước, tạo cấu trúc mềm xốp cho thực phẩm. |
|
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì mặt hàng: |
|
Tên thương mại: Soy dietary fiber |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Xơ đậu nành - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Sử dụng: dùng làm nguyên liệu trong chế biến thực phẩm. Cơ chế hoạt động: Hút nước, giữ nước, tạo cấu trúc mềm xốp cho sản phẩm thực phẩm. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: ≥70% chất xơ (cơ bản khô), chất đạm ≤20%, độ ẩm ≤8%, cùng với chất béo và tro. - Thông số kỹ thuật: Hình dạng: Bột trắng sữa, Mùi: trung tính, PH (5%, 20oC);6.5-7.5, Hòa tan trong nước: Không hòa tan... - Quy trình sản xuất: Nguyên liệu đậu nành -> bã đậu nành -> ngâm nước (1:3) -> Ép lọc -> sấy (160± 10°C) -> Sàng, phân loại -> Đóng gói -> Dò kim loại -> Lưu kho. (Bã đậu nành thu được sau khi loại bỏ dầu đậu nành và protein cô lập từ đậu nành (isolate)) - Công dụng theo thiết kế: dùng làm nguyên liệu trong chế biến thực phẩm, bổ sung chất xơ cho cơ thể, giữ nước, tạo cấu trúc mềm xốp cho thực phẩm. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: |
Nhà sản xuất: Shandong Kawah Oils Co.Ltd |
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác: ”, phân nhóm “- - Loại khác: ”, mã số 2106.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số. Về chính sách mặt hàng thực hiện theo quy định của cơ quan chuyên ngành.