CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 146/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 10
tháng 01 năm 2024
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH
TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ
tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP
ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015
của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất
lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của
Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban
hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trcn cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số BRT/XNK/2023/020 ngày 20/9/2023 của Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam,
mã số thuế: 0310474190;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 100% Puree ổi hồng
tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần nào
khác, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất thực phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA
PUREE
Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree
ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần
nào khác
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng trong
chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp
theo khuyến nghị của nhà sản xuất
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)
+ Chất béo: 2-3%
+ Chất xơ: 13-14%
+ Protein (Nx6.25): 4-5%
+ Carbohydrate: 10.5-11.5%
+ Nước: 82-84.9%
+ Tro: 0.1g
+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤
0.1g/100g
+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%
+ Các thành phần dinh dưỡng khác:
Vitamin C
mg/100g
300-396%
Sodium
mg/kg
0-0.001%
Calcium
mg/kg
1.5-2%
Potassium
mg/kg
8-9%
Magnesium
mg/kg
5.0-5.5%
Phosphate
mg/kg
1.7-2%
- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/
phuy
TSS - Brix (B°)
9.0-11.0
pH
3.7-4.2
Độ axit (% Citric Acid)
0.45-0.55
Kích thước hạt
95% ≤ 0.2mm, 5%
< 0.4mm
Tỷ trọng riêng
1.025-1.040
Tổng chất rắn
30-31%
[...]
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 146/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 10
tháng 01 năm 2024
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH
TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ
tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP
ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015
của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất
lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của
Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban
hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trcn cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số BRT/XNK/2023/020 ngày 20/9/2023 của Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam,
mã số thuế: 0310474190;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 100% Puree ổi hồng
tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần nào
khác, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất thực phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA
PUREE
Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree
ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần
nào khác
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng trong
chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp
theo khuyến nghị của nhà sản xuất
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)
+ Chất béo: 2-3%
+ Chất xơ: 13-14%
+ Protein (Nx6.25): 4-5%
+ Carbohydrate: 10.5-11.5%
+ Nước: 82-84.9%
+ Tro: 0.1g
+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤
0.1g/100g
+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%
+ Các thành phần dinh dưỡng khác:
Vitamin C
mg/100g
300-396%
Sodium
mg/kg
0-0.001%
Calcium
mg/kg
1.5-2%
Potassium
mg/kg
8-9%
Magnesium
mg/kg
5.0-5.5%
Phosphate
mg/kg
1.7-2%
- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/
phuy
TSS - Brix (B°)
9.0-11.0
pH
3.7-4.2
Độ axit (% Citric Acid)
0.45-0.55
Kích thước hạt
95% ≤ 0.2mm, 5%
< 0.4mm
Tỷ trọng riêng
1.025-1.040
Tổng chất rắn
30-31%
+ Trạng thái/ Màu sắc: Sản phẩm này ở dạng sệt,
đồng nhất, màu hồng đặc trưng
+ Mùi: Mùi trái cây (ổi hồng) đặc trưng
- Quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào => Kiểm tra và chọn lọc
quả chín => Rửa => Kiểm tra và loại quả có khuyết điểm => Nghiền thô
=> Nghiền mịn => Làm nóng sơ bộ (Min 55-75°C) => Ly tâm => Chuẩn
hóa => Lọc => Tiệt trùng (từ 104-110°C) sau đó giữ mát (90-180 giây)
=> Kiểm tra => Đóng gói => Lưu trữ
- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến, sản
xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến
nghị của nhà sản xuất
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo
thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính
kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree
ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần
nào khác
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng
trong chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng
thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)
+ Chất béo: 2-3%
+ Chất xơ: 13-14%
+ Protein (Nx6.25): 4-5%
+ Carbohydrate: 10.5-11.5%
+ Nước: 82-84.9%
+ Tro: 0.1g
+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤
0.1g/100g
+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%
+ Các thành phần dinh dưỡng khác:
VitaminC
mg/100g
300-396%
Sodium
mg/kg
0-0.001%
Calcium
mg/kg
1.5-2%
Potassium
mg/kg
8-9%
Magnesium
mg/kg
5.0-5.5%
Phosphate
mg/kg
1.7-2%
- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/
phuy
TSS - Brix (B°)
9.0-11.0
pH
3.7-4.2
Độ axit (% Citric Acid)
0.45-055
Kích thước hạt
95% ≤ 0.2mm,
5% < 0.4mm
Tỷ trọng riêng
1.025-1.040
Tổng chất rắn
30-31%
+ Trạng thái/ Màu sắc: Sản phẩm này ở dạng sệt,
đồng nhất, màu hồng đặc trưng
+ Mùi: Mùi trái cây (ổi hồng) đặc trưng
- Quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào => Kiểm tra và chọn lọc quả
chín => Rửa => Kiểm tra và loại quả có khuyết điểm => Nghiền thô
=> Nghiền mịn => Làm nóng sơ bộ (Min 55-75°C) => Ly tâm => Chuẩn
hóa => Lọc => Tiệt trùng (từ 104- 110°C) sau đó giữ mát (90-180 giây)
=> Kiểm tra => Đóng gói => Lưu trữ
- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến,
sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến
nghị của nhà sản xuất
Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA
PUREE
Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.
thuộc nhóm 20.07 “Mứt, thạch trái cây,
mứt từ quả thuộc chi cam quýt, qua hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée)
và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.”, phân nhóm “- Loại khác:”, phân nhóm 2007.99
“- - Loại khác:”, mã số 2007.99.90 “- - - Loại khác” tại
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty TNHH BRENNTAG Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam (120
Hoàng Hoa Thám, phường 7, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 146/TB-TCHQ năm 2024 kết quả xác định trước mã số đối với ASEPTIC PINK GUAVA PUREE do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 146/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 10
tháng 01 năm 2024
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH
TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ
tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP
ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015
của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất
lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của
Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban
hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trcn cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn
đề nghị số BRT/XNK/2023/020 ngày 20/9/2023 của Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam,
mã số thuế: 0310474190;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước
mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ
chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 100% Puree ổi hồng
tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần nào
khác, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất thực phẩm
Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA
PUREE
Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước
mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree
ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần
nào khác
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng trong
chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp
theo khuyến nghị của nhà sản xuất
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)
+ Chất béo: 2-3%
+ Chất xơ: 13-14%
+ Protein (Nx6.25): 4-5%
+ Carbohydrate: 10.5-11.5%
+ Nước: 82-84.9%
+ Tro: 0.1g
+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤
0.1g/100g
+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%
+ Các thành phần dinh dưỡng khác:
Vitamin C
mg/100g
300-396%
Sodium
mg/kg
0-0.001%
Calcium
mg/kg
1.5-2%
Potassium
mg/kg
8-9%
Magnesium
mg/kg
5.0-5.5%
Phosphate
mg/kg
1.7-2%
- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/
phuy
TSS - Brix (B°)
9.0-11.0
pH
3.7-4.2
Độ axit (% Citric Acid)
0.45-0.55
Kích thước hạt
95% ≤ 0.2mm, 5%
< 0.4mm
Tỷ trọng riêng
1.025-1.040
Tổng chất rắn
30-31%
+ Trạng thái/ Màu sắc: Sản phẩm này ở dạng sệt,
đồng nhất, màu hồng đặc trưng
+ Mùi: Mùi trái cây (ổi hồng) đặc trưng
- Quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào => Kiểm tra và chọn lọc
quả chín => Rửa => Kiểm tra và loại quả có khuyết điểm => Nghiền thô
=> Nghiền mịn => Làm nóng sơ bộ (Min 55-75°C) => Ly tâm => Chuẩn
hóa => Lọc => Tiệt trùng (từ 104-110°C) sau đó giữ mát (90-180 giây)
=> Kiểm tra => Đóng gói => Lưu trữ
- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến, sản
xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến
nghị của nhà sản xuất
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo
thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính
kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
Tên thương mại: ASEPTIC PINK GUAVA PUREE
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: 100% Puree
ổi hồng tự nhiên (ở dạng nghiền), không thêm bất kỳ phụ gia hay thành phần
nào khác
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng
trong chế biến, sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng
thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất
- Hàm lượng tính trên trọng lượng:
+ Năng lượng: 2.9-3.5% (kcal/ 100ml)
+ Chất béo: 2-3%
+ Chất xơ: 13-14%
+ Protein (Nx6.25): 4-5%
+ Carbohydrate: 10.5-11.5%
+ Nước: 82-84.9%
+ Tro: 0.1g
+ Hàm lượng chất rắn không tan trong nước: ≤
0.1g/100g
+ Tổng hàm lượng chất rắn: 30-31%
+ Các thành phần dinh dưỡng khác:
VitaminC
mg/100g
300-396%
Sodium
mg/kg
0-0.001%
Calcium
mg/kg
1.5-2%
Potassium
mg/kg
8-9%
Magnesium
mg/kg
5.0-5.5%
Phosphate
mg/kg
1.7-2%
- Thông số kỹ thuật: Quy cách đóng gói: 210 kg/
phuy
TSS - Brix (B°)
9.0-11.0
pH
3.7-4.2
Độ axit (% Citric Acid)
0.45-055
Kích thước hạt
95% ≤ 0.2mm,
5% < 0.4mm
Tỷ trọng riêng
1.025-1.040
Tổng chất rắn
30-31%
+ Trạng thái/ Màu sắc: Sản phẩm này ở dạng sệt,
đồng nhất, màu hồng đặc trưng
+ Mùi: Mùi trái cây (ổi hồng) đặc trưng
- Quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào => Kiểm tra và chọn lọc quả
chín => Rửa => Kiểm tra và loại quả có khuyết điểm => Nghiền thô
=> Nghiền mịn => Làm nóng sơ bộ (Min 55-75°C) => Ly tâm => Chuẩn
hóa => Lọc => Tiệt trùng (từ 104- 110°C) sau đó giữ mát (90-180 giây)
=> Kiểm tra => Đóng gói => Lưu trữ
- Công dụng theo thiết kế: Dùng trong chế biến,
sản xuất thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến
nghị của nhà sản xuất
Ký, mã hiệu, chủng loại: ASEPTIC PINK GUAVA
PUREE
Nhà sản xuất: SHIMLA HILLS OFFERINGS PVT. LTD.
thuộc nhóm 20.07 “Mứt, thạch trái cây,
mứt từ quả thuộc chi cam quýt, qua hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée)
và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.”, phân nhóm “- Loại khác:”, phân nhóm 2007.99
“- - Loại khác:”, mã số 2007.99.90 “- - - Loại khác” tại
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công
ty TNHH BRENNTAG Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam (120
Hoàng Hoa Thám, phường 7, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh);
- Các cục HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ
có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.