Thông báo 13775/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Chế phẩm màu vô cơ từ hợp chất crom xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13775/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 13/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13775/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 2536/TB-PTPLHCM ngày 17/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm màu vô cơ từ hợp chất crom (Panax Red 2RN) (mục 16 PLTK) |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH CHOKWANG VINA. Địa chỉ: Lô A- 5E-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương. MST: 3700820684. |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10004558632/A12 ngày 23/06/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: |
Thuốc màu hữu cơ, thành phần chính gồm Manganate(1-), [4-[[5-chloro-4- methyl-2-(sulfo-.kappa.O)phenyl]azo-.kappa.N1]-3 -(hydroxyl-.kappa. O)-2- napthalenecarboxylato(3-)]-,hydrogen, dạng bột. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: Panax Red 2RN |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: |
Thuốc màu hữu cơ, thành phần chính gồm Manganate(1-), [4-[[5-chloro-4- methyl-2-(sulfo-.kappa.O)phenyl]azo-.kappa.N1]-3 -(hydroxyl-.kappa. O)-2- napthalenecarboxylato(3-)]-,hydrogen, dạng bột |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 32.04 "Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 8 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.", mã số 3204.17.00 "-- Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng", tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |