Thông báo 13676/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Vải dệt thoi có chứa sợi đàn hồi xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 13676/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13676/TB-TCHQ |
Hà Nội , ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh Hải Phòng tại thông báo số 0972/TB-CNHP ngày 06/11/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: SHBL05#& Vải dệt thoi có chứa sợi đàn hồi, dạng dải, khổ 1-5cm 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam; Đ/c: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên; MST: 0900277558 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10012991366/E31 ngày 17/9/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Hưng Yên - Cục Hải quan thành phố Hải Phòng |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm từ vải dệt thoi, được cấu thành từ polyeste 72,15%, nylon 8,92% và sợi đàn hồi 18,93%, dạng dải, dày 1,24mm |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: Narrow woven elastic Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm từ vải dệt thoi, được cấu thành từ polyeste 72,15%, nylon 8,92% và sợi đàn hồi 18,93%, dạng dải, dày 1,24mm |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin |
Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 58.06 “Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)”; phân nhóm 5806.20 - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng; mã số 5806.20.90 - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành ./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |