Thông báo 10787/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chống oxi hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 10787/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 03/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2014 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10787/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1677/TB-PTPLHCM ngày 24/07/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm chống oxi hóa (DEKASORB 292)(Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 34 Phụ lục tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH CARBOLINE Việt Nam; địa chỉ: Lô D_4R_CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương; Mã số thuế: 3701990706. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 689/NKD05 ngày 19/02/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - Cục HQ Bình Dương. |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm ổn định cho plastic, thành phần chính là Bis(1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidyl) sebacate và Methyl 1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidyl sebacate. |
||||||
5. Kết quả phân loại:
|
||||||
thuộc nhóm 38.12: Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; phân nhóm 3812.30, mã số 3812.30.00: - Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |