GỖ - PHÂN NHÓM THEO TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Bảng 1
Nhóm
Ứng suất, 105N/m2 (1 N/m2 = 10-3 kG/cm2)
nén dọc
...
...
...
kéo dọc
cắt dọc
I
từ 630 trở lên
từ 1300 trở lên
từ 1395 trở lên
từ 125 trở lên
II
525 - 629
...
...
...
1165 - 1394
105 - 124
III
440 - 524
900 - 1079
970 - 1164
85 - 104
IV
365 - 439
...
...
...
810 - 969
70 - 84
V
305 - 364
625 - 749
675 - 809
60 - 69
VI
từ 304 trở xuống
...
...
...
từ 674 trở xuống
từ 59 trở xuống
Bảng 2
Nhóm
Khối lượng thể tích g/cm2
I
từ 0,86 trở lên
II
...
...
...
III
0,62 - 0,72
IV
0,55 - 0,61
V
0,50 - 0,54
VI
từ 0,49 trở xuống
4. Khi tính ra các trị số tính toán thì dùng các trị số ứng suất quy định trong bảng 3.
...
...
...
Nhóm
Ứng suất, 105N/m2
nén dọc
uốn tĩnh
kéo dọc
cắt dọc
I
630
1300
...
...
...
125
II
525
1080
1165
105
III
440
900
...
...
...
85
IV
365
750
810
70
V
305
625
...
...
...
60
VI
205
425
460
45
PHÂN NHÓM THEO CHỈ TIÊU ỨNG SUẤT
Nhóm 1
...
...
...
Tên gỗ
Tên khoa học
Ứng suất (105N/m2)
Nén dọc
Uốn tĩnh
Kéo dọc
Cắt dọc
1
2
...
...
...
4
5
6
7
A
...
...
...
1
Giẻ cuống
Quercus pseudo cornea A. Cher.
712
1.396
1.710
149
2
...
...
...
Lithocarpus sp.
637
1.308
1.548
139
B
...
...
...
3
Khuông tầu
(Hà Tĩnh)
726
2.196
1.970
142
...
...
...
Lim xanh
Erythrophloeum fordii Oliver
763
1.683
-
126
5
Sến
Madhuca pasquieri H.J. Lam
...
...
...
2.008
-
126
6
Vàng anh
Saraca dives Pierre
792
1.581
1.810
...
...
...
7
Tàu muối
Vatica Fleuryana Tardieu
630
2.163
1.613
-
C
...
...
...
8
Bình linh
Vitex pubescens Vahl
747
1.797
...
...
...
9
Kiền kiền
Hopea pierrei Hance
640
1.726
10
...
...
...
Crudia chrysantha Pierre
669
1.421
11
Vắp
Mesua Ferrea Linn
714
...
...
...
12
Xoay
Dialium cochinchinensis Pierre.
800
2.331
...
...
...
1
2
3
4
5
6
7
A
...
...
...
1
Cà ổi
Castanopsis tribuloides (Lindi) A. DC.
700
2.146
...
...
...
115
2
Còng chim
(Hà tĩnh)
688
2.011
1.623
113
3
...
...
...
Castanopsis sp.
645
1.168
1.323
139
4
Giẻ thơm
Quercus sp.
592
...
...
...
1.405
105
5
Giẻ sồi
Quercus sp.
551
1.158
1.165
137
...
...
...
Hân
(Yên bái)
610
1.156
1.317
118
7
Ké
Nephelium sp.
...
...
...
1.175
1.440
109
8
May coóng
(Tuyên quang)
670
1.210
1.200
...
...
...
9
Vẩy ốc
Calophyllum sp
567
1.218
1.211
114
10
Vắt xanh
...
...
...
539
1.230
1.506
118
11
Xoan nhừ
Spondias sp
536
1.270
...
...
...
112
B
12
...
...
...
Markhamia sp.
696
1.099
1.314
-
13
Gội gác
Aphanamixis grandifolia B1.
562
...
...
...
1.458
105
14
Giẻ quả cau
Quercus platycalyx Hickel et. A. Camus
615
1.209
1.372
108
...
...
...
Giẻ mỡ gà
Pasania echidnocarpa Hickel et A. Camus
552
1.086
1.579
129
16
Kè đá
Markhamia sp.
...
...
...
1.519
1.165
-
17
Lọ nghẹ
(Hà tĩnh)
581
1.965
1.934
...
...
...
C
18
Giỏi
...
...
...
532
1.187
19
Huỳnh
Tarrietia javanica B1.
539
1.302
...
...
...
20
Săng ớt
Xanthophyllum sp.
612
1.458
21
...
...
...
Nephelium lappaceum Linn.
568
1.848
Nhóm 3
1
2
3
...
...
...
5
6
7
A
...
...
...
1
Chạ sắn
(Tuyên quang)
563
1.020
1.225
97
2
Chồng bồng
...
...
...
658
1.506
1.088
100
3
Chò chỉ
Parashorea stellata Kurz
540
951
...
...
...
101
4
Hồng mang
Pterospermum diversifolium BL
507
1.036
1.356
94
5
...
...
...
(Tuyên quang)
464
1.132
1.287
96
6
Lọng bàng
Dillenia sp.
492
...
...
...
1.162
103
7
Mạ nồi
(Hòa bình)
635
1.069
1.422
134
...
...
...
Mỡ đỏ
(Tuyên quang)
473
988
1.570
89
9
Quế rừng
Cinnamomum sp.
...
...
...
974
1.195
107
10
Sâng
Pometia tomentosa Teysm. et Binn
452
931
1.328
...
...
...
11
Vàng kiêng
Nautica purpurea Roxb.
528
1.012
1.275
95
12
Vải guốc
...
...
...
510
1.051
1.409
119
B
...
...
...
13
Bồ hòn
Sapindus mukorossi Gaertn.
441
1.110
1.503
142
14
...
...
...
(Hà tĩnh)
453
1.164
1.227
15
Gôm ác
(Hà tĩnh)
576
...
...
...
1.030
16
Giẻ gai
Castanopsis sp.
542
982
1.054
111
...
...
...
Hoàng linh đá
Peltophorum sp.
1.156
1.151
89
18
Lôm côm
Elaeocarpus sp.
...
...
...
1.041
1.362
89
19
Nang
(Hà tĩnh)
493
1.587
1.408
...
...
...
20
Nhội
Bischofia trifoliata (Roxb). Hook. f.
495
1.148
1.216
138
21
Vối thuốc
...
...
...
590
1.116
1.020
C
...
...
...
22
Bời lời vàng
Litsea vang H. Lee.
465
1.087
23
...
...
...
Calophyllum saigonensis Pierre
472
1.061
24
Chò vẩy
Shorea thorelii Pierre
473
...
...
...
25
Gội tía
Amoora gigantea Pierre
493
986
...
...
...
Rẻ mít
Actinodaphne sp.
495
1.331
27
Vải thiều
Nephelium lappaceum Linn.
...
...
...
1.081
1.053
Nhóm 4
1
2
3
4
5
...
...
...
7
A
1
...
...
...
Flacourtia cataphracta Roxb.
549
925
1.047
77
2
Hoàng linh xơ
Peltophorum sp.
455
...
...
...
910
120
3
Cáng lò
Betula alnoides Ham.
415
846
974
97
...
...
...
Chẹo tía
Engeldhartia chrysolepis Hance
503
1.430
868
81
5
Dung sạn
Symplocos sp.
...
...
...
798
1.226
76
6
Dung giấy
Symplocos sp.
469
832
907
...
...
...
7
Giẻ trắng
Quercus poilanei Hickel et Camus
466
891
1.941
81
8
Gát hương
...
...
...
470
1.095
857
99
9
Gôi tẻ
Dysoxylum sp.
428
868
...
...
...
99
10
Kê lụa
Markhamia sp.
394
846
968
101
11
...
...
...
Lindera sp.
521
891
1.180
77
12
Khoai đá
(Tuyên quang)
559
...
...
...
834
91
13
Mã
Vitex glabrata R. Br.
443
876
1.270
108
...
...
...
Máu chó lá nhỏ
Knema corticosa Lour.
439
856
1.084
90
15
Mi
Lysidice rhodostegia Hance
...
...
...
886
1.084
90
16
Náo
(Yên bái)
424
1.071
1.326
...
...
...
17
Nhè
Cryptocarya sp.
477
862
954
112
18
Re xanh
...
...
...
480
820
1.207
99
19
Sồi phảng
Castanopsis sp
421
793
...
...
...
73
20
Sấu tía
Dracontomelum duperreanum Plesre
443
814
1.209
91
21
...
...
...
Pygeum arboretum Endl et Kurz
467
871
954
117
22
Gội nếp
Aglaia sp
428
...
...
...
902
94
23
Phay
Duabanga sp.
429
1.002
824
73
...
...
...
B
24
Gội tráng
Aphanamixis sp.
...
...
...
800
870
25
Ngát
Gironniera subaequalis Planch.
377
892
984
...
...
...
26
Re gừng
Cinnamomum sp.
479
849
834
76
C
...
...
...
27
Cồng
Calophyllum balansae Pitard
418
915
...
...
...
28
Săng đào quéo
Hopea ferrea Pierre
396
1.059
29
...
...
...
Payena sp
422
1.215
Nhóm 5
1
2
3
...
...
...
5
6
7
A
...
...
...
1
Bồ kết
Gleditschia australis Hemsl. = Gledilschia fera (Lour.) Merr.
447
718
1.155
124
2
Đơn
...
...
...
430
748
967
66
3
Hoa
(Tuyên quang)
408
738
...
...
...
83
4
Kháo luấy
Machilus sp.
419
903
795
78
5
...
...
...
Toona febrifuga Roem.
485
850
795
99
6
Phốp
(Tuyên quang)
305
...
...
...
874
60
7
Ràng ràng mít
Ormosia balansae Drake
477
787
796
96
...
...
...
Thôi chanh
Marica begoniaefolia
356
829
1.119
82
9
Thôi ba
Alangium sinensis Rehd.
...
...
...
741
1.061
83
10
Trám cạnh
Canarium sp.
513
1.032
741
...
...
...
11
Trám đen
Canarium nigrum Engl.
513
1.132
741
98
12
Trâm
...
...
...
690
1.948
1.437
64
13
Vạng trứng
Endospermum sinensis Benth
322
658
...
...
...
73
14
Mạy thù lụ
Schima wallichil choisy
468
874
735
102
15
...
...
...
Cassia sp.
310
627
695
60
B
...
...
...
16
Ràng ràng hom
Ormosia sp.
717
1.229
116
...
...
...
Trám trắng
Canarium album Roeusch.
735
773
72
18
Trút
(Hà tĩnh)
...
...
...
1.264
739
70
C
...
...
...
19
Thông vàng
Podocarpus imbricatus B1
328
893
20
Re đỏ
...
...
...
350
832
21
Săng trắng
Lophopetalum Duperreanum
346
873
...
...
...
Nhóm 6
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
A
1
Đưa
cxđ
...
...
...
452
844
97
2
Găng
Randia sp.
324
492
476
...
...
...
3
Lai nhà
Aleurites moluccana (Linn.) Willd.
252
429
561
49
4
Mắc niếng
...
...
...
358
606
733
56
5
Máu chó lá to
Knema conferta Warbg
308
493
...
...
...
57
6
Núc nác
Oroxylum Indicum (Linn.) Vent.
448
610
1.010
79
7
...
...
...
cxđ
351
943
613
80
8
Sung vẻ
Ficus sp.
245
...
...
...
462
49
9
Thanh thất
Ailanthus malabarica DC.
215
499
833
87
...
...
...
B
10
Đồng đen
Mallotus sp.
...
...
...
890
710
45
11
Re tanh
cxđ
976
543
...
...
...
C
12
Sung
...
...
...
231
797
13
Cơi
Pterocarya tonkinensis Dode
206
510
...
...
...
14
Dâu gia xoan
Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf
217
492
15
...
...
...
Ceiba pentandra (Linn) Gaertn.
272
495
16
Re hương lá bé
Cinnamomum albiflorum Nees
275
...
...
...
17
Săng máu
Knema sp.
322
624
...
...
...
Búng
Tetrameles nudiflora R. Br.
308
587
19
Hu
Mallotus sp.
...
...
...
535
Chú thích: Mỗi nhóm chia làm ba phần A, B và C để phân biệt mức độ chính xác của số liệu, phần trên chính xác hơn phần dưới.
PHÂN NHÓM THEO KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH
Nhóm 1
Thứ tự
Tên gỗ
Tên khoa học
...
...
...
1
2
3
4
1
Chuông
Laurus camphorata Buch
0,96
2
...
...
...
Myrsinaceae
87
3
Giẻ vàng Tuyên quang
88
4
Giẻ xám
Pasania alephantum HickeI et A.Camus
...
...
...
5
Hổ bì
Linociera macrophylla Wall
97
6
Khé
Sterospermun sp.
1,10
7
...
...
...
CoeIodepas hainanensis Merr croiz
0,96
8
Kim giao
Podocarpus latifolia Wall.
94
9
Muồng đen
Cassia siamea Lamk.
...
...
...
10
Mạy lay
Madhuca sp.
1,09
11
Nghiến
Parapentaca fonkinensis Gagnep
0,93
12
...
...
...
Anogeissus acuminata wall
87
13
Sang đá
Xanthophyllum colubrinum Gagnap.
91
14
Trai lý
Garcinia fagraoides A.Chev.
...
...
...
15
Làu táu trắng
Vatica astrotricha Hance
0,91
16
Táu xanh
Vitica sp.
86
17
...
...
...
Vatica tonkinensis A.Chev.
88
18
Trâm roi
Syzygium sp.
92
19
Trâm sừng
Syzygium sp.
...
...
...
20
Trường đá
Sapindaceae
95
21
Trường mật
Pometia pinnata Forst.
91
22
...
...
...
Euphoria longan (Lour.) Steud.
92
23
Trường vải
Nephelium sp.
91
24
Trâm đỏ
Syzygium sp.
...
...
...
25
Vải
Litchi chinensis Sonn.
92
26
Xóm
(Phú thọ)
92
Nhóm 2
...
...
...
2
3
4
1
Chùm bao
Hydnocarpus antherminthica. Pierre
0,73
2
Chua khét
...
...
...
73
3
Chua que
Microcos paniculata Linn.
79
4
Chành chành
Crytocarya sp.
73
...
...
...
Chín tầng
Diospyros sp.
77
6
Có phơ
Theaceae
73
7
Có cờ bứa
...
...
...
73
8
Đinh đột
Bridelia sp.
73
9
Giẻ cau
Quercus platycalyx Hickel et A.Camus
82
...
...
...
Giẻ đỏ lá gai
(Thái nguyên)
76
11
Giẻ đỏ làm thoi
Pasania fenestrata Oersted.
73
12
Gội
...
...
...
73
13
Gội đá
Meliaceae
74
14
Làu táu
Vatica Dycri King
78
...
...
...
Mạ sưa
(Hà tĩnh)
73
16
Nang ăn trái
(Hà tĩnh)
75
17
Nọc nước
...
...
...
74
18
Thị rừng
Diospyros rubra H.Lee.
81
19
Thau lĩnh
Alphonsea sp.
82
...
...
...
Nhọc trắng
Polyalthia cerasoldes (Roxb.) Benth. et Hook. f.
80
21
Nhọ nồi
Diospyros sp.
81
22
Săng đào
...
...
...
78
23
Săng ớt
Xanthophyllum sp.
75
24
Răng cá
Carallia lucida Roxb
73
...
...
...
Sếu
Celtis sinensis Persoon
76
26
Sòi tía
Sapium discolor Muell. - Arg.
77
27
Tò thọ
...
...
...
77
28
Trứng
Eurya sp.
79
29
Thi rừng trắng
Diospyros sp.
79
...
...
...
Trâm móc
Syzygium sp.
79
31
Trâm tía
Syzygium sp.
76
32
Thông ta
...
...
...
75
33
Vàng rè
Machilus sp
73
Nhóm 3
1
2
3
...
...
...
1
Bàng nâu
Adina sp.
0,70
2
Bùi
Dysoxylum sp.
68
3
...
...
...
Dysoxylum sp.
70
4
Chay rừng
Cleistocalyx sp.
72
5
Cà lồ
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lec.) Airy - Shaw
...
...
...
6
Cà ổi quả gai
Castanopsis sp.
63
7
Chò nâu
Dipierocarpus tonkinensis A. Chev
63
8
...
...
...
Cryptocarya sp.
63
9
Đẹn ba lá
Vitex sp
72
10
Đại phong tử lá to
Hydnocarpus
...
...
...
11
Đỏ ngon
Cratoxylon prunifolium Dyer
65
12
Giẻ thơm lá to
Pasania sphaerocarpa Hickel et A. Camus
69
13
...
...
...
Castanopsis Ferox (Roxb.) Spach
62
14
Giẻ vàng mép
Castanopsis Lecomtei Hickel et A. Camus
68
15
Giẻ ngỏ
Lithocarpus bacgiangensis (Hickel et A. Camus) Camur
...
...
...
16
quế lợn
Cinnamomum iners Reinw.
68
17
Hoa mai
Cordia vernosa
65
18
...
...
...
Markhamia caudafelina (Hec) Craib
65
19
Lôm côm xám
Eleocarpus sp.
64
20
Muồng ràng ràng
Adenanthera microsperma Teljm
...
...
...
21
Nha nhanh
(Hà tĩnh)
65
22
Ngát đá
Gironniera sp.
73
23
...
...
...
Sacrosperma. sp
63
24
Rã hương
Cinnamomum sp.
68
25
Re mơ
Cryptocarya sp.
...
...
...
26
Sưa
Dalbergia tonkinensis Prain.
65
27
Sà cừ
Khaya senegalensis A.Juss.
71
28
...
...
...
Clausena sp.
71
29
Thàn mát
Milletia ichthyochtona Drake
71
30
Thị hồng
...
...
...
31
Thị rừng tía
Diospyros sp.
72
32
Hồng pháp
Garcinia camhogiensis Vesque
73
33
...
...
...
Aporosa microcalyx Hassk.
74
34
Tạp tạp
(Quỳ châu)
69
35
Tóc tiên
Zanthoxylum avicennise CD.
...
...
...
36
Tổ đĩa
(Quỳ châu)
0,67
37
Trâm mẫm
Myrtaceae
68
38
...
...
...
Tectona grandis Linn
64
Nhóm 4
1
2
3
4
1
Bứa rừng
...
...
...
0,60
2
Chua
(Hà tĩnh)
58
3
Choại thị
Euphorbiaceae
59
...
...
...
Ruối
Streblus asper Loar.
62
5
Dâu gia đất
Baccaurea sapida Muell - Arg
63
6
Dự
...
...
...
58
7
Giổi xanh
58
8
Giẻ xoan
56
...
...
...
Kháo tía
Machilus odoratissima Nees
62
10
Kháo lõi dôi
Lauraceae
60
11
Lộc vừng
...
...
...
62
12
Muỗm
Mangifera sp.
59
13
Mỏ vẹt
Beilschmedia sp.
57
...
...
...
Re xanh
Cinnamomum tonkinensis Pitard
59
15
Lai rừng
Aleurites sp.
56
16
Ràng ràng
...
...
...
56
17
Trôi
(Quỳ châu)
57
18
Xoan mộc
Toona febrifuga Roem
56
...
...
...
Xoan ta
Melia azedarach Linn.
56
20
Xoài
Mangifera foetida Lour.
60
21
Xương cá
...
...
...
56
Nhóm 5
1
2
3
4
1
Cỏ rô
Bridelia sp.
...
...
...
2
Cỏ mỳ
Cryptocarya sp.
55
3
Cỏ nhân
Cryptocarya sp.
54
4
...
...
...
Beilschmedia sp.
0,56
5
Mít nài
Artocarpus sp
53
6
Muồng luông
(Quỳ châu)
...
...
...
7
Sồi gai quả to
Castanopsis sp
53
8
Tai trâu
Dillenia sp.
50
9
...
...
...
Canarium sp.
55
10
Thôi đất
Rosaceae
55
11
Trâm ối
Cleistocalyx sp.
...
...
...
12
Ươi
Sterculia lychnophora Hance
55
Nhóm 6
1
2
3
4
...
...
...
Bã đậu
(Quỳ châu)
0,47
2
Bún
Crataeva sp
44
3
Bông bạc
...
...
...
49
4
Co chầm
(Quỳ châu)
36
5
Gạo
Gossampinus malabarica (DC.) Merr.
36
...
...
...
Lưu bưu
(Quỳ châu)
46
7
Lõi khoai
Artocarpus sp
43
8
Kháo vàng bông
...
...
...
41
9
Mò cua
Alstonia scholaris (Linn.) R. Br.
42
10
Muồng lụa
46
...
...
...
Muồng bã mía
32
12
Du sam
Keteleeria davidiana Berssnir
41
13
Nọc chó
...
...
...
45
14
Quao
Dolichandrone spathacea (Linn. f.) K. Schum.
39
15
Rang co
(Quỳ châu)
40
...
...
...
Sa mộc
Cunninghamia sinensis R. Br.
33
17
Sơn trời
Toxicodendron succedanea (Linn.) Molden
33
18
Sui
...
...
...
32
19
Sung nâu
Ficus sp.
37
20
Sung lá nhãn
Ficus sp.
37
...
...
...
Trầu
Aleurites Montana Wils.
0,41
22
Búng
Tetrameles nudiflora R. Br.
47
23
Tam tai
...
...
...
42
24
Vòng
Erythrina indica Lam.
40

