Quyết định 67/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 67/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2007/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 31 tháng 10 năm 2007 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3159/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 10 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo biểu đính kèm).
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình (Theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND) |
Nay đề nghị điều chỉnh |
I |
Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
|
1 |
Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ - TTCN dọc QL1A Chí Công |
Quy hoạch chi tiết Khu dịch vụ du lịch Chí Công - Hoà Minh |
2 |
Quy hoạch chung Khu thương mại - dịch vụ - du lịch Bình Thạnh |
Quy hoạch chung đô thị du lịch Cổ Thạch - Bình Thạnh |
3 |
DAĐT-TKKT hạ tầng làng nghề phía Nam Tuy Phong |
Quy hoạch - DAĐT hạ tầng cụm CN-TTCN Nam Tuy Phong |
4 |
DAĐT-TKKT hạ tầng Làng nghề hải sản Hòa Phú |
Quy hoạch - DAĐT hạ tầng Cụm công nghiệp chế biến thủy sản Hòa Phú |
5 |
Quy hoạch đô thị loại IV Mảng Nam huyện Tuy Phong |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị loại 4 Phan Rí Cửa |
6 |
BCKTKT BS Trường THPT Bắc Bình |
DAĐT xây dựng mở rộng Trường THPT Bắc Bình |
7 |
BCĐT hồ chứa nước Đá Bàn |
BCĐT đập dâng nước Đá Bàn, xã Thuận Hòa |
II |
Thực hiện dự án |
|
1 |
Nhà làm việc UBND xã Phan Dũng |
Nhà làm việc UBND xã Phan Dũng - Hạng mục nhà vệ sinh |
2 |
Nút giao thông ngã ba Chí Công |
Nút giao thông ngã ba Chí Công |
3 |
Hỗ trợ HT nước sinh hoạt Vĩnh Tân |
Hỗ trợ hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân |
4 |
HTN thôn Phú Điền - Phú Lạc |
HTN thôn Phú Điền - Lạc Trị, xã Phú Lạc |
5 |
Trường TH Chí Công |
Trường TH Chí Công 1 |
6 |
Trường THCS Lê Văn Tám |
Sửa chữa Trường THCS Lê Văn Tám |
7 |
Đài Truyền hình huyện Tuy Phong |
Thiết bị Đài Truyền hình huyện Tuy Phong |
8 |
Quy hoạch định hướng KDL Suối nước nóng Bưng Thị |
Quy hoạch định hướng phát triển du lịch Suối nước nóng Bưng Thị |
9 |
Cơ sở thu gom đối tượng lang thang, cơ nhỡ Phan Thiết |
Trung tâm hỗ trợ người lang thang |
ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND |
Điều chỉnh |
1 |
Nhà máy nước Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
Sở Xây dựng |
2 |
BCKTKT Trạm xử lý nước thải khu vực Hòn Rơm |
Sở Tài nguyên - MT |
UBND Phan Thiết |
3 |
Mở rộng HTN Khu dân cư Tiến Đạt - Phan Tiến |
UBND Bắc Bình |
TT NSH và VSMTNT |
4 |
BCĐT dãy phòng học 5 tầng Trường CĐ Sư phạm tỉnh |
Trường CĐSP tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
DA nâng cao năng lực và hiện đại hóa các Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trường Trung cấp nghề |
Trung tâm Giới thiệu việc làm thuộc Sở Lao động-TB và XH |
ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
KH 2007 theo QĐ số 01/2007/QĐ-UBND |
Đề nghị điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Điều chỉnh |
KH sau khi ĐC |
||||||
Tăng |
Giảm |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
44.293 |
15.662 |
15.662 |
44.293 |
|
|
I |
Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
3.075 |
2.250 |
1.702 |
3.623 |
|
|
1 |
Quy hoạch sản xuất nước khoáng Bình Thuận đến 2015, tầm nhìn đến 2020 |
50 |
|
50 |
0 |
Sở Công nghiệp |
Tạm dừng |
2 |
Quy hoạch cấp nước Hàm Thuận Nam |
20 |
|
10 |
10 |
Trung tâm NSH và VSMTNT |
|
3 |
Quy hoạch cấp nước huyện Tánh Linh |
50 |
|
40 |
10 |
Trung tâm NSH và VSMTNT |
|
4 |
Quy hoạch xây dựng chung Phú Quý |
50 |
|
50 |
0 |
Sở Xây dựng |
Thừa vốn |
5 |
Quy hoạch khu vực Hòn Rơm - Mũi Né |
37 |
|
37 |
0 |
Sở Xây dựng |
Thừa vốn |
6 |
Quy hoạch sử dụng đất hai bên đường 706B |
0 |
340 |
|
340 |
Sở Xây dựng |
|
7 |
Khảo sát địa hình lập QH chi tiết Khu du lịch Đồi Dương |
50 |
142 |
|
192 |
Sở Xây dựng |
|
8 |
Khảo sát đo đạt xây dựng quỹ đất từ 92m đường Trường Chinh trở ra thuộc xã Phong Nẫm, Tiến Lợi |
0 |
175 |
|
175 |
Sở Xây dựng |
|
9 |
DAĐT-TKKT Khu di tích lịch sử Hoài Đức - Bắc Ruộng |
0 |
50 |
|
50 |
UBND huyện Tánh Linh |
|
10 |
BCKTKT trùng tu sửa chữa Tượng đài chiến thắng, TP Phan Thiết |
20 |
|
20 |
0 |
UBND Phan Thiết |
|
11 |
DAĐT-TKKT di dời cải táng mộ vô danh |
0 |
20 |
|
20 |
UBND Phan Thiết |
|
12 |
DAĐT-TKKT hạ tầng Khu dân cư Tam Biên, khu phố 2, phường Phú Thủy |
0 |
30 |
|
30 |
UBND Phan Thiết |
|
13 |
DAĐT-TKKT HT cấp nước KDL Hàm Tiến - Mũi Né - Long Sơn - Suối Nước |
100 |
|
100 |
0 |
Cty Cấp thoát nước |
Vốn liên doanh |
14 |
DAĐT-TKKT HT cấp nước KDL Thuận Quý - Kê Gà |
20 |
|
20 |
0 |
Cty Cấp thoát nước |
Vốn liên doanh |
15 |
DAĐT-TKKT HT cấp nước Cà Giang - Phan Thiết |
100 |
|
100 |
0 |
Cty Cấp thoát nước |
Vốn liên doanh |
16 |
DAĐT-TKKT hệ thống cấp nước Lagi |
100 |
30 |
|
130 |
Cty Cấp thoát nước |
|
17 |
DAĐT-TKKT HT cấp nước thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình |
0 |
190 |
|
190 |
Cty Cấp thoát nước |
|
18 |
Đánh giá trình độ công nghệ của ngành chế biến sản phẩm lợi thế tỉnh Bình Thuận |
30 |
25 |
|
55 |
Sở Công nghiệp |
|
19 |
Dự án năng lượng pin mặt trời các xã vùng cao |
80 |
25 |
|
105 |
Sở Công nghiệp |
|
20 |
DAĐT-TKKT Kè chắn sóng, bến cá, bờ đê Mũi Né |
100 |
300 |
|
400 |
Sở Thủy sản |
|
21 |
DAĐT-TKKT Khu neo đậu tàu thuyền Chí Công |
150 |
|
150 |
0 |
Sở Thủy sản |
|
22 |
TKKT Khu neo đậu tàu thuyền Ba Đăng |
200 |
|
200 |
0 |
Sở Thủy sản |
|
23 |
TKKT nạo vét Cảng cá Phan Thiết |
100 |
50 |
|
150 |
Sở Thủy sản |
|
24 |
DAĐT-TKKT kè Đồi Dương |
0 |
110 |
|
110 |
Sở NN & PTNT |
Bổ sung TT nợ |
25 |
DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Hàm Phú |
30 |
20 |
|
50 |
TT NSH&VSMTNT |
|
26 |
DAĐT-TKKT nối mạng HTN Tiến Lợi, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm |
23 |
|
13 |
10 |
TT NSH&VSMTNT |
|
27 |
DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Lạc Tánh |
40 |
|
30 |
10 |
TT NSH&VSMTNT |
|
28 |
DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Đông Tiến |
20 |
|
10 |
10 |
TT NSH&VSMTNT |
|
29 |
DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Tiến Lợi |
30 |
|
20 |
10 |
TT NSH&VSMTNT |
|
30 |
TKKT HTN Hàm Cường |
25 |
75 |
|
100 |
TT NSH&VSMTNT |
|
31 |
DAĐT - TKKT HTN Hàm Nhơn |
20 |
|
10 |
10 |
TT NSH&VSMTNT |
|
32 |
DAĐT-TKKT HTN các xã Mảng Nam Đức Linh |
30 |
40 |
|
70 |
TT NSH&VSMTNT |
|
33 |
DAĐT Nhà máy nước TT huyện Hàm Tân |
40 |
|
30 |
10 |
TT NSH&VSMTNT |
|
34 |
TKKT - TDT HTN xã Tiến Thành - Phan Thiết |
30 |
30 |
|
60 |
TT NSH&VSMTNT |
|
35 |
BCKTKT nâng cấp chất lượng nước cấp các HTN Hồng Liêm, Hồng Sơn, Hàm Đức, Phú Long, Tánh Linh, Hàm Mỹ, Thiện Nghiệp |
0 |
10 |
|
10 |
TT NSH&VSMTNT |
Chương trình mới |
36 |
BCKTKT mở rộng tuyến ống HTN Hàm Minh huyện Hàm Thuận Nam |
0 |
10 |
|
10 |
TT NSH&VSMTNT |
Chương trình mới |
37 |
DAĐT-TKKT đường, cầu (Km2+700) ĐT713-Mũi Thuyền |
150 |
|
82 |
68 |
Chi cục PTNT |
|
38 |
DAĐT-TKKT đường khu 200ha - Cà Giây |
70 |
|
70 |
0 |
Chi cục PTNT |
Thừa vốn |
39 |
DAĐT-TKKT đường khu 500ha + 3 cầu Tân Nghĩa |
100 |
|
100 |
0 |
Chi cục PTNT |
Thừa vốn |
40 |
DAĐT-TKKT nhựa hóa đường KDC Cây Cầy |
90 |
|
90 |
0 |
Chi cục PTNT |
Thừa vốn |
41 |
DAĐT-TKKT đường Hàm Tiến - Bàu Tàng |
300 |
|
300 |
0 |
Chi cục PTNT |
Thừa vốn |
42 |
DAĐT-TKKT, đo đạc, đền bù, thu hồi đất KDC Hồ Tôm - Lagi |
100 |
200 |
|
300 |
Chi cục PTNT |
Bổ sung TT nợ |
43 |
DAĐT-TKKT KDC Nghĩa Trũng - Tuy Phong |
100 |
200 |
|
300 |
Chi cục PTNT |
Bổ sung TT nợ |
44 |
Đề án phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung |
50 |
|
50 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
45 |
BCKTKT cải tạo nâng cấp NLV để bố trí phòng làm việc cho Thanh tra Sở Xây dựng |
20 |
|
20 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
46 |
DAĐT Khu liên hợp TDTT tỉnh Bình Thuận |
450 |
78 |
|
528 |
Sở TDTT |
|
47 |
DAĐT-TKKT NLV Sở Thể dục thể thao |
50 |
|
50 |
0 |
Sở TDTT |
|
48 |
BCKTKT NLV Đội QLTT số 3 - Tuy Phong |
0 |
100 |
|
100 |
Chi cục QLTT |
|
49 |
TKKT sân vận động tỉnh |
50 |
|
50 |
0 |
Sở TDTT |
|
II |
Thực hiện dự án |
41.218 |
13.412 |
13.960 |
40.670 |
|
|
1 |
Khối nhà chính Trường Nghiệp vụ TDTT |
0 |
22 |
|
22 |
Sở TDTT |
Thanh toán nợ |
2 |
Hỗ trợ nhà làm việc Công an thị trấn Liên Hương |
500 |
255 |
|
755 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Xe cứu hỏa thị trấn Phan Rí Cửa |
1.500 |
|
480 |
1.020 |
Công an tỉnh |
|
4 |
Xe cứu hỏa huyện Phú Quý |
1.600 |
225 |
|
1.825 |
Công an tỉnh |
|
5 |
NLV Sở Thương mại |
1.000 |
|
778 |
222 |
Sở Thương mại |
Tạm dừng |
6 |
NLV Đội QLTT số 2 - Hàm Tân (cũ) |
100 |
107 |
|
207 |
Chi cục QLTT |
TTNợ dứt điểm |
7 |
NLV Huyện ủy Tánh Linh |
1.050 |
|
750 |
300 |
UBND Tánh Linh |
|
8 |
Trường TH Lạc Tánh 1 |
800 |
440 |
|
1.240 |
UBND Tánh Linh |
|
9 |
Trường Mầm non Lạc Tánh |
1.800 |
260 |
|
2.060 |
UBND Tánh Linh |
|
10 |
Xử lý thoát nước Khu dân cư Xuân An |
150 |
|
30 |
120 |
UBND Phan Thiết |
|
11 |
Nhà công vụ huyện Phú Quý |
950 |
|
835 |
115 |
UBND Phú Quý |
|
12 |
Trụ sở làm việc UBND xã Tam Thanh |
1.000 |
|
530 |
470 |
UBND Phú Quý |
|
13 |
Trường TH Long Hải 1 |
0 |
800 |
|
800 |
UBND Phú Quý |
|
14 |
NLV Huyện ủy Phú Quý |
1.000 |
565 |
|
1.565 |
UBND Phú Quý |
|
15 |
Đường nối Tà Cú - ĐT712 |
900 |
|
895 |
5 |
UBND HT Nam |
|
16 |
Nhà Văn hóa xã Hàm Cần |
45 |
|
42 |
3 |
UBND HT Nam |
|
17 |
Nhà công vụ xã Hàm Cần |
7 |
|
6 |
1 |
UBND HT Nam |
|
18 |
Trung tâm Dạy nghề Hàm Thuận Nam |
0 |
530 |
|
530 |
UBND HT Nam |
|
19 |
Quốc lộ 1A - Tà Cú |
0 |
600 |
|
600 |
UBND HT Nam |
|
20 |
Nhà máy nước Suối Dứa |
0 |
92 |
|
92 |
UBND La Gi |
TT nợ dứt điểm |
21 |
Khu chế biến hải sản Nam Phan Thiết |
9.000 |
|
5.000 |
4.000 |
Sở Thủy sản |
NMXL nước thải chưa có mặt bằng |
22 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh bão Liên Hương |
3.000 |
2.000 |
|
5.000 |
Sở Thủy sản |
|
23 |
Mở rộng Cảng cá Phan Rí Cửa |
4.000 |
3.000 |
|
7.000 |
Sở Thủy sản |
K/c kè K3 |
24 |
Thoát lũ Khu Công nghiệp Phan Thiết |
3.400 |
|
300 |
3.100 |
Sở Xây dựng |
|
25 |
Khu dân cư A - E Thanh Hải |
1.500 |
|
200 |
1.300 |
Sở Xây dựng |
|
26 |
Hồ Đu Đủ |
300 |
600 |
|
900 |
Sở NN & PTNT |
Thanh toán nợ |
27 |
Tiêu thoát lũ Khu phố 1, phường Phú Tài |
910 |
|
660 |
250 |
Sở NN & PTNT |
Thừa vốn |
28 |
Thu dọn lòng hồ Sông Lòng Sông |
50 |
|
50 |
0 |
Sở NN & PTNT |
|
29 |
Nhà làm việc Trung tâm nước |
55 |
|
1 |
54 |
TT NSH&VSMTNT |
|
30 |
HTN xã Tân Minh |
0 |
100 |
|
100 |
TT NSH&VSMTNT |
Thanh toán nợ |
31 |
HTN xã Tân Hải |
0 |
150 |
|
150 |
TT NSH&VSMTNT |
Thanh toán nợ |
32 |
HTN thị trấn Võ Xu (TT huyện Đức Linh) |
400 |
|
300 |
100 |
TT NSH&VSMTNT |
|
33 |
Hỗ trợ 600 hố xí Hồng Liêm - HTBắc |
170 |
30 |
|
200 |
TT NSH&VSMTNT |
|
34 |
HTN xã Phan Hiệp |
31 |
|
1 |
30 |
TT NSH&VSMTNT |
|
35 |
Đường giao thông vùng nguyên liệu mía Hàm Hiệp |
660 |
|
502 |
158 |
Chi cục PTNT |
|
36 |
Cầu trên đường 713 Mũi Thuyền thôn 5, Trà Tân |
0 |
930 |
|
930 |
Chi cục PTNT |
Bổ sung |
37 |
Đường Hòn Giồ giáp đường 327 - Dự án Tiến Thành |
0 |
904 |
|
904 |
Chi cục PTNT |
Thanh toán nợ |
38 |
Nhựa hóa đường KDC Suối Son |
1.240 |
|
1.100 |
140 |
Chi cục PTNT |
Tạm dừng |
39 |
Nhựa hóa đường QL1A, xóm 8, Vĩnh Hảo |
0 |
10 |
|
10 |
Chi cục PTNT |
|
40 |
Khu Công nghiệp Phan Thiết |
1.200 |
525 |
|
1.725 |
Cty CP VLXD & KS |
Hỗ trợ hạ tầng KCN |
41 |
Khu tái định cư Hàm Liêm 2 |
0 |
203 |
|
203 |
Cty CP VLXD & KS |
Thanh toán nợ |
42 |
Nút giao thông đường TT xã Hàm Liêm (QL28) - đường 5 KCN Phan Thiết |
400 |
250 |
|
650 |
Cty CP VLXD & KS |
Thanh toán nợ |
43 |
Hỗ trợ Khu tái định cư Phong Nẫm giai đoạn 2 |
1.000 |
|
1.000 |
0 |
Trung tâm PT quỹ đất |
|
44 |
Đường giao thông xã Phong Nẫm |
0 |
22 |
|
22 |
UBND TP. Phan Thiết |
Thanh toán nợ |
|
Đối ứng các dự án ODA |
1.500 |
500 |
500 |
1.500 |
|
|
45 |
Dự án phát triển giáo dục trung học cơ sở II |
1.500 |
|
500 |
1.000 |
Sở Giáo dục & ĐT |
|
46 |
Trường THCS Sông Bình |
0 |
447 |
|
447 |
Sở Giáo dục & ĐT |
|
47 |
Dự án GDTH cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
0 |
53 |
|
53 |
Sở Giáo dục & ĐT |
|