Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 1036/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 3204/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012, 239/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014, 2235/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Việc làm |
|
1 |
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
4 |
Đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh của doanh nghiệp |
5 |
Đăng ký tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của các doanh nghiệp |
6 |
Đăng ký Nội quy lao động |
7 |
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
8 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
III. Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
|
1 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
IV. Lĩnh vực Dạy nghề |
|
1 |
Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề tư
thục trên địa bàn thành phố |
2 |
Cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
3 |
Cho phép giải thể Trường trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề tư thục |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề tư thục |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề tư thục |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
9 |
Công nhận Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục |
10 |
Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề |
11 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường hợp tăng quy mô tuyển sinh; bổ sung nghề đào tạo; bổ sung hoặc thay đổi trình độ đào tạo hoặc điều chỉnh quy mô tuyển sinh; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy phép đầu tư có liên quan đến nội dung ghi trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề của Trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục |
12 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo; Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo mới; Mở thêm địa điểm dạy nghề mới hoặc liên kết với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động dạy nghề |
V. Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Tiền công |
|
VI. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội bắt buộc và Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
VII. Lĩnh vực An toàn lao động - Vệ sinh lao động |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
VIII. Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
2 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
3 |
Giám định vết thương còn sót |
4 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
6 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đang quản lý tại địa phương |
IX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của UBND cấp thành phố |
2 |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
X. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
3 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
6 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
7 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
XI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Tiếp công dân |
2 |
Xử lý đơn |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 |
Giải quyết tố cáo |