Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 07/1999/QĐ.UBT về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu nhà ở Nam sông Cần Thơ - TP Cần Thơ

Số hiệu 07/1999/QĐ.UBT
Ngày ban hành 12/02/1999
Ngày có hiệu lực 12/02/1999
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cần Thơ
Người ký Võ Văn Lũy
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/1999/QĐ.UBT

Cần Thơ, ngày 12 tháng 02 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CHỦ TỊCH UBND TỈNH CẦN THƠ

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/06/1994;

- Căn cứ Nghị định 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành điều lệ quản lý qui hoạch đô thị;

- Căn cứ Thông tư số 25/BXD/KTQĐ ngày 22/08/1995 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xét duyệt đồ án qui hoạch xây dựng đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 606/TTg ngày 20/12/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt qui hoạch chung cải tạo và xây dựng TP Cần Thơ;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cần Thơ tại Tờ trình số 05/TTr- SXD ngày 22/01/1999,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay phê duyệt đồ án qui hoạch chi tiết (tỷ lệ: 1/2000) khu nhà ở Nam sông Cần Thơ- TP.Cần Thơ, với nội dung chính như sau:

1/ Vị trí và qui mô khu qui hoạch:

- Khu trung nhà ở Nam sông Cần Thơ- TP Cần Thơ có tứ cạnh tiếp giáp:

 + Phía Bắc: giáp sông Cần Thơ (đoạn 3,5km đổ ra sông Hậu);

 + Phía Đông: giáp sông Hậu (nơi có QL I và cầu sông Hậu dự kiến);

 + Phía Tây: giáp đoạn rạch Cái Da dài 1,5 km;

 + Phía Nam: giáp khu công nghiệp, trường đào tạo công nhân kỹ thuật và đoạn rạch Cái Đôi;

- Qui mô:

 + Khu nhà Nam sông Cần Thơ rộng 498 ha, trên phần đất của phường Hưng Phú - TP. Cần Thơ;

2/ Qui hoạch tổng mặt bằng đến năm 2020:

A. Mục tiêu:

 - Xây dựng mới một phần khu dân cư theo đồ án qui hoạch chung, khu công nghiệp và khu Nam sông Cần Thơ;

 - Phục vụ dự án xây dựng hạ tầng của khu nhà ở, khu công nghiệp trên tuyến QL I mới, cầu sông Hậu và tuyến QL 91B;

B. Hiện trạng:

- Tổng quỹ đất: 498,60 ha. Trong đó:

 + Đất thổ cư, đất vườn: 135,60 ha; đất rẫy: 178,50 ha; đất hoa màu: 74 ha; đất ruộng: 98 ha; đất sông rạch: 12,5 ha;

 + Dân cư 2.670 hộ, trong đó có 1.050 hộ lao động nông nghiệp và 1.620 hộ lao động phi nông nghiệp. Do dân cư trong phần đất qui hoạch trên 90% là nhà tạm và nhà bán kiên cố, do đó có khả năng tái định cư;

C. Qui mô tổ chức đất xây dựng:

STT

Loại đất

Tiêu chuẩn (m2/ người)

Diện tích (ha)

tỷ lệ %

I

1

2

3

4

II

1

2

Đất dân dụng:

- Đất khu ở

- Đất công cộng thương mại - dịch vụ

- Đất cây xanh, mặt nước, sân TDTT

- Đất giao thông khu dân dụng

Đất ngoài khu dân dụng:

- Giao thông đối ngoại (QL I, QL91B)

- Đất khác

56,56

25,07

9,13

11,88

10,46

 

452,52

200,62

73,11

95,04

83,71

46,18

33,68

12,50

100

44,34

16,16

21,00

18,50

 

 

Tổng cộng

 

 

 

D. Định hướng phát triển không gian đô thị:

[...]