Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 999/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt2)
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Kết luận số 05/KL-HĐND ngày 25/12/2017 và đề xuất của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1827/SKHĐT-VX ngày 17/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Theo Quyết định 256/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh (phân bổ 90%) |
Theo Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (phân bổ 90%) |
Số kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 giảm theo Quyết định 1178/QĐ- BKHĐT |
Ghi chú |
||||
Số thôn, xã, huyện thụ hưởng chương trình |
Định mức (triệu đồng) |
Tổng nguồn vốn TW giai đoạn 2016-2020 |
Số thôn, xã, huyện thụ hưởng chương trình |
Định mức (triệu đồng) |
Tổng nguồn vốn TW giai đoạn 2016-2020 |
||||
|
Tổng |
|
|
1.382.032 |
|
|
1.252.939 |
129.093 |
|
I |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
1.056.032 |
|
|
945.139 |
110.893 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
6 |
|
961.032 |
6 |
|
850.239 |
110.793 |
Hỗ trợ 6 huyện miền núi: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng |
I.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
19 |
1.000 |
95.000 |
19 |
1.000 |
94.900 |
100 |
Hỗ trợ 19 xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển. Giảm 100 triệu đồng để phù hợp với KH năm 2016 |
II |
Dự án 2: Chương trình 135 |
|
|
326.000 |
|
|
307.800 |
18.200 |
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
56 |
1.000 |
280.000 |
50 |
1.000 |
|
|
Hỗ trợ 50 xã ĐBKK (giai đoạn 2017-2020) |
46 |
200 |
46.000 |
47 |
200 |
|
|
Hỗ trợ 47 thôn ĐBKK (giai đoạn 2017-2020) |
* Tổng nguồn vốn ĐTPT thực hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 được Bộ KHĐT thông báo số kiểm tra kế hoạch vốn trung hạn phân bổ chi tiết 90% là 1.382.032 triệu đồng theo Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của CV số 1186/BKHĐT-TH, ngày 17/02/2017
* Quyết định 1178/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Bộ KHĐT giao kế hoạch vốn trung hạn là 1.392.154 triệu đồng.
Trong đó: phân bổ chi tiết 90% là: 1.252.939 triệu đồng; dự phòng 10% là 139.215 triệu đồng.
* Kế hoạch trung hạn 129.093 triệu đồng so với kế hoạch đã giao tại quyết định 256/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 của UBND tỉnh
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2018 VÀ GIAI ĐOẠN 2019-2020 CỦA CHƯƠNG
TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG THEO CÔNG VĂN SỐ 8759/BKHĐT-TH NGÀY 25/10/2017 CỦA
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Số thôn, Xã, Huyện thụ hưởng chương trình |
Trong đó |
Dự kiến giao kế hoạch năm 2018 theo thông báo của Bộ KHĐT tại Công văn số 8759/BKHĐT-TH ngày 25/10/2017 |
Kế hoạch vốn giao giai đoạn 2016-2018 |
Dự kiến kế hoạch năm 2019-2020 còn lại |
Bình quân kh năm 2019-2020 |
Trả nợ ứng trước theo QĐ 1178/QĐ-BKHĐT |
Tổng Kế hoạch vốn chi tiết (90%) trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn tại Quyết định 256/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 |
Tăng (+), Giảm (-) |
Ghi chú |
|||||||
Kế hoạch vốn đã giao năm 2016 |
Kế hoạch đã giao năm 2017 |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Giai đoạn 2011-2016 |
Giai đoạn 2017-2020 |
Giảm bù phần giao vượt hạn mức bố trí chương trình 30a theo QĐ 556 của Bộ KHĐT |
KH năm 2017 còn lại của các huyện |
Trong đó: Phần chưa giải ngân do chưa được giao chính thức tại QĐ 556 |
|||||||||||||||
|
1 |
|
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+5+7 |
9=12-11-8 |
10-9/2 |
11 |
12 |
13 |
14=12-13 |
15 |
||
|
Tổng |
|
|
225.902 |
222.400 |
788 |
221.612 |
4.000 |
183.411 |
630.925 |
511.177 |
255.589 |
110.837 |
1.252.939 |
1.382.032 |
-129.093 |
|
||
I |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
161.102 |
157.600 |
788 |
156.812 |
4.000 |
124.011 |
441.925 |
392.377 |
196.189 |
110.837 |
945.139 |
1.056.032 |
-110.893 |
|
||
I.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
6 |
142.202 |
138.600 |
788 |
137.812 |
4.000 |
105.011 |
385.025 |
354.377 |
177.189 |
110.837 |
850.239 |
961.032 |
-110.793 |
|
||||
1 |
Huyện Ba Tơ |
1 |
1 |
29.060 |
27.580 |
155 |
27.425 |
784 |
20.590 |
77.075 |
69.486 |
34.743 |
21.733 |
168.293 |
179.685 |
-11.392 |
|
||
2 |
Huyện Minh Long |
1 |
1 |
20.760 |
18.395 |
111 |
18.284 |
562 |
14.756 |
53.800 |
49.798 |
24.899 |
15.575 |
119.173 |
144.553 |
-25.380 |
|
||
3 |
Huyện Sơn Hà |
1 |
1 |
25.171 |
25.115 |
150 |
24.965 |
771 |
20.249 |
70.385 |
68.328 |
34.164 |
21.371 |
160.083 |
173.549 |
-13.466 |
|
||
4 |
Huyện Sơn Tây |
1 |
1 |
23.798 |
23.325 |
124 |
23.201 |
627 |
16.472 |
63.471 |
55.589 |
27.794 |
17.386 |
136.446 |
156.690 |
-20.244 |
|
||
5 |
Huyện Tây Trà |
1 |
1 |
20.215 |
21.860 |
124 |
21.736 |
627 |
16.472 |
58.423 |
55.589 |
27.794 |
17.386 |
131.398 |
151.465 |
-20.067 |
|
||
6 |
Huyện Trà Bồng |
1 |
1 |
23.198 |
22.325 |
124 |
22.201 |
627 |
16.472 |
61.871 |
55.589 |
27.794 |
17.386 |
134.846 |
155.090 |
-20.244 |
|
||
I.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
19 |
18.900 |
19.000 |
|
19.000 |
|
19.000 |
56.900 |
38.000 |
19.000 |
0 |
94.900 |
95.000 |
-100 |
Bình quân 1 tỷ/xã/năm |
||||
1 |
Huyện Lý Sơn |
3 |
3 |
2.700 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
8.700 |
6.000 |
3.000 |
0 |
14.700 |
15.000 |
-300 |
|
||
2 |
Huyện Mộ Đức |
5 |
5 |
4.500 |
5.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
14.500 |
10.000 |
5.000 |
0 |
24.500 |
25.000 |
-500 |
|
||
3 |
Huyện Đức Phổ |
5 |
4 |
4.500 |
4.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
12.500 |
8.000 |
4.000 |
0 |
20.500 |
20.000 |
500 |
|
||
4 |
Huyện Bình Sơn |
6 |
6 |
5.400 |
6.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
17.400 |
12.000 |
6.000 |
0 |
29.400 |
30.000 |
-600 |
|
||
5 |
Huyện Sơn Tịnh |
2 |
0 |
1.800 |
0 |
|
0 |
|
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
||
6 |
Thành phố Quảng Ngãi |
0 |
1 |
0 |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
0 |
4.000 |
5.000 |
-1.000 |
|
||
II |
Dự án 2: Chương trình 135 |
Xã |
Thôn |
Xã |
Thôn |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
56 |
46 |
50 |
47 |
64.800 |
64.800 |
|
64.800 |
|
59.400 |
189.000 |
118.800 |
59.400 |
0 |
307.800 |
326.000 |
-18.200 |
Bình quân 1 tỷ/xã/năm, 200 triệu/ thôn/năm |
1 |
Huyện Ba Tơ |
14 |
18 |
14 |
9 |
16.102 |
17.557 |
|
17.557 |
|
15.017 |
48.676 |
31.600 |
15.800 |
0 |
80.276 |
70.630 |
9.646 |
|
2 |
Huyện Minh Long |
4 |
4 |
4 |
4 |
4.015 |
6.185 |
|
6.185 |
|
5.748 |
15.948 |
9.600 |
4.800 |
0 |
25.548 |
23.657 |
1.891 |
|
3 |
Huyện Sơn Hà |
11 |
9 |
5 |
25 |
15.319 |
11.010 |
|
11.010 |
|
10.600 |
36.929 |
20.000 |
10.000 |
0 |
56.929 |
81.850 |
-24.921 |
|
4 |
Huyện Sơn Tây |
9 |
|
9 |
|
8.265 |
8.927 |
|
8.927 |
|
8.239 |
25.431 |
18.000 |
9.000 |
0 |
43.431 |
47.077 |
-3.646 |
|
5 |
Huyện Tây Trà |
9 |
|
9 |
|
9.239 |
9.833 |
|
9.833 |
|
8.695 |
27.767 |
18.000 |
9.000 |
0 |
45.767 |
36.000 |
9.767 |
|
6 |
Huyện Trà Bồng |
8 |
3 |
8 |
2 |
8.727 |
8.918 |
|
8.918 |
|
9.040 |
26.685 |
16.800 |
8.400 |
0 |
43.485 |
34.400 |
9.085 |
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
|
1 |
|
973 |
970 |
|
970 |
|
661 |
2.604 |
2.000 |
1.000 |
0 |
4.604 |
4.000 |
604 |
|
8 |
Huyện Bình Sơn |
|
1 |
|
1 |
180 |
200 |
|
200 |
|
200 |
580 |
400 |
200 |
0 |
980 |
800 |
180 |
|
9 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
4 |
|
2 |
720 |
400 |
|
400 |
|
400 |
1.520 |
800 |
400 |
0 |
2.320 |
3.200 |
-880 |
|
10 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
4 |
|
4 |
720 |
800 |
|
800 |
|
800 |
2.320 |
1.600 |
800 |
0 |
3.920 |
3.200 |
720 |
|
11 |
Huyện Đức Phổ |
|
3 |
|
0 |
540 |
0 |
|
0 |
|
0 |
540 |
0 |
0 |
0 |
540 |
2.400 |
-1.860 |
Ra khỏi CT135 giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
18.786 |
-18.786 |
Dự phòng chi giai đoạn 2016-2020 của chương trình 135 |
Định mức phân bổ vốn theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND tỉnh