Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 996/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 14 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 94/TTr- SKHĐT ngày 04 tháng 6 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 757/TTr-VPUBND ngày 12 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|||
01 |
086418 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) cho hộ cá thể |
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
190381 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hộ cá thể |
Sửa đổi, bổ sung |