Quyết định 990/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 990/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc (Bộ Tài nguyên và Môi trường đã trình Chính phủ tại Tờ trình số 89/TTr-BTNMT ngày 16/11/2017);
Căn cứ các Nghị quyết số 49, 50/NĐ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 03/5/2018, của UBND huyện Tam Dương tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 11/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng SDĐ năm 2017 |
Kế hoạch SDĐ năm 2018 |
Chênh lệch diện tích (ha) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10825,08 |
100,00 |
10.825,08 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.805,35 |
72,10 |
6.932,22 |
64,04 |
-873,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.919,03 |
36,20 |
3.387,72 |
31,30 |
-531,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.736,67 |
34,52 |
3.214,86 |
29,70 |
-521,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
489,31 |
4,52 |
407,51 |
3,76 |
-81,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.880,93 |
17,38 |
1.779,55 |
16,44 |
-101,38 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.105,56 |
10,21 |
831,20 |
7,68 |
-274,36 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
328,43 |
3,03 |
320,05 |
2,96 |
-8,38 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,09 |
0,76 |
206,19 |
1,90 |
124,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.995,40 |
27,67 |
3.871,40 |
35,76 |
876,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
189,57 |
1,75 |
196,61 |
1,82 |
7,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,80 |
0,11 |
112,53 |
1,04 |
100,73 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
81,13 |
0,75 |
395,73 |
3,66 |
314,60 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
9,50 |
0,09 |
9,50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,32 |
0,04 |
17,14 |
0,16 |
12,82 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,97 |
1,11 |
140,61 |
1,30 |
20,64 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.324,40 |
12,23 |
1.598,39 |
14,77 |
273,99 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
0,03 |
3,52 |
0,03 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,68 |
0,10 |
15,74 |
0,15 |
5,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
89,09 |
0,82 |
96,83 |
0,89 |
7,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,91 |
0,08 |
46,41 |
0,43 |
37,50 |
|
Đất giao thông |
DGT |
923,86 |
8,53 |
1.064,08 |
9,83 |
140,22 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
278,59 |
2,57 |
359,43 |
3,32 |
80,84 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,27 |
0,04 |
5,97 |
0,06 |
1,70 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,01 |
0,65 |
0,01 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,83 |
0,04 |
5,76 |
0,05 |
0,93 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,02 |
0,12 |
13,02 |
0,12 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,29 |
0,03 |
4,16 |
0,04 |
0,87 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
822,44 |
7,60 |
911,32 |
8,42 |
88,88 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,23 |
0,82 |
105,24 |
0,97 |
16,01 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,16 |
0,10 |
11,36 |
0,10 |
0,20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,28 |
0,23 |
25,28 |
0,23 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,52 |
0,10 |
10,49 |
0,10 |
-0,03 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
66,16 |
0,61 |
76,49 |
0,71 |
10,33 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
31,93 |
0,29 |
55,50 |
0,51 |
23,57 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,02 |
0,29 |
41,12 |
0,38 |
10,10 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
0,00 |
16,89 |
0,16 |
16,69 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,03 |
0,02 |
1,99 |
0,02 |
-0,04 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
105,94 |
0,98 |
77,04 |
0,71 |
-28,90 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,86 |
0,37 |
38,86 |
0,36 |
-1,00 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,13 |
0,11 |
12,13 |
0,11 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24,33 |
0,22 |
21,46 |
0,20 |
-2,87 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
5.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ