ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2122/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ
cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện
Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày
22/03/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2016 huyện Tam Dương;
- Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 05/08/2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc lập kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 cấp huyện;
- Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày
13/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ năm 2016 của
huyện Tam Dương;
Xét đề nghị của UBND huyện Tam
Dương tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 04/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 20/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Tam Dương với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2017:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2016
|
Kế
hoạch SDĐ năm 2017
|
Chênh
lệch diện tích (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,08
|
100,00
|
10.825,08
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.813,12
|
72,18
|
6.848,16
|
63,26
|
-964,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.926,75
|
36,27
|
3.459,96
|
31,96
|
-466,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.744,39
|
34,59
|
3.287,10
|
30,37
|
-457,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
489,31
|
4,52
|
412,46
|
3,81
|
-76,85
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.880,98
|
17,38
|
1.758,17
|
16,24
|
-122,81
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.105,56
|
10,21
|
715,15
|
6,61
|
-390,41
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
328,43
|
3,03
|
310,23
|
2,87
|
-18,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,09
|
0,76
|
192,19
|
1,78
|
+110,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.987,63
|
27,60
|
3.955,40
|
36,54
|
+967,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
189,57
|
1,75
|
198,05
|
1,83
|
+8,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,80
|
0,11
|
112,61
|
1,04
|
+100,81
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
81,13
|
0,75
|
583,63
|
5,39
|
+502,50
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,01
|
0,03
|
22,34
|
0,21
|
+19,33
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
119,97
|
1,11
|
151,19
|
1,40
|
+31,22
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.319,04
|
12,19
|
1.453,01
|
13,42
|
+133,97
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,02
|
0,12
|
13,02
|
0,12
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,29
|
0,03
|
4,16
|
0,04
|
+0,87
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
821,44
|
7,59
|
933,54
|
8,62
|
+112,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
89,23
|
0,82
|
102,84
|
0,95
|
+13,61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,16
|
0,10
|
11,54
|
0,11
|
+0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
25,28
|
0,23
|
25,44
|
0,24
|
+0,16
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,52
|
0,10
|
10,58
|
0,10
|
+0,06
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
66,16
|
0,61
|
71,29
|
0,66
|
+5,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
31,93
|
0,29
|
50,44
|
0,47
|
+18,51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,92
|
0,29
|
36,87
|
0,34
|
+5,95
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
0,00
|
7,39
|
0,07
|
+7,19
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,03
|
0,02
|
1,99
|
0,02
|
-0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
105,94
|
0,98
|
105,04
|
0,97
|
-0,90
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
39,86
|
0,37
|
38,86
|
0,36
|
-1,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,13
|
0,11
|
12,07
|
0,11
|
-0,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,33
|
0,22
|
21,52
|
0,20
|
-2,81
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, CPVP;
- Như điều 3;
Cviên: Khối NCTH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Kế hoạch SDĐ năm
2017
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp
xã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã
Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,08
|
10.825,08
|
100,00
|
873,80
|
760,63
|
1.036,75
|
1.511,24
|
1.294,78
|
761,85
|
736,72
|
872,54
|
795,95
|
680,17
|
664,27
|
396,53
|
439,85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.848,16
|
6.848,16
|
63,26
|
578,64
|
564,54
|
668,28
|
700,23
|
776,69
|
457,75
|
501,55
|
579,11
|
576,83
|
470,75
|
458,84
|
282,80
|
232,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.459,96
|
3.459,96
|
31,96
|
329,57
|
180,26
|
287,67
|
256,77
|
258,12
|
180,31
|
258,38
|
246,01
|
387,39
|
290,45
|
346,49
|
242,52
|
196,02
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.287,10
|
3.287,10
|
30,37
|
329,57
|
180,26
|
287,67
|
255,30
|
258,12
|
180,31
|
257,70
|
246,01
|
348,10
|
244,76
|
261,83
|
242,52
|
194,95
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
412,46
|
412,46
|
3,81
|
17,29
|
48,11
|
47,36
|
42,59
|
9,60
|
13,30
|
165,79
|
23,06
|
7,48
|
36,35
|
1,37
|
0,16
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.758,17
|
1.758,17
|
16,24
|
128,69
|
239,96
|
194,69
|
265,38
|
336,38
|
137,95
|
50,08
|
149,06
|
101,57
|
60,97
|
50,63
|
27,15
|
15,66
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
715,15
|
715,15
|
6,61
|
43,92
|
59,47
|
112,06
|
104,91
|
120,22
|
96,20
|
9,23
|
81,48
|
50,46
|
37,20
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
310,23
|
310,23
|
2,87
|
15,57
|
13,03
|
8,24
|
27,20
|
38,28
|
21,37
|
12,04
|
39,95
|
25,67
|
41,68
|
41,73
|
9,02
|
16,45
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
192,19
|
192,19
|
1,78
|
43,60
|
23,71
|
18,26
|
3,38
|
14,09
|
8,62
|
6,03
|
39,55
|
4,26
|
4,10
|
18,62
|
3,95
|
4,02
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.955,40
|
3.955,40
|
36,54
|
293,98
|
195,72
|
362,91
|
808,84
|
516,56
|
302,18
|
233,36
|
289,33
|
218,49
|
208,75
|
204,18
|
113,53
|
207,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
198,05
|
198,05
|
1,83
|
1,77
|
|
16,71
|
144,52
|
12,07
|
|
|
0,03
|
9,74
|
|
5,92
|
|
7,29
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
112,61
|
112,61
|
1,04
|
2,04
|
|
|
37,80
|
1,40
|
26,00
|
5,34
|
40,03
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
583,63
|
583,63
|
5,39
|
8,88
|
41,05
|
10,50
|
229,45
|
250,16
|
43,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,50
|
9,50
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,34
|
22,34
|
0,21
|
0,56
|
1,00
|
|
4,47
|
|
0,19
|
|
1,58
|
0,22
|
|
|
0,07
|
14,25
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
151,19
|
151,19
|
1,40
|
5,20
|
0,87
|
|
14,83
|
12,38
|
13,34
|
4,94
|
28,59
|
10,06
|
4,47
|
10,12
|
11,07
|
35,32
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.453,01
|
1.453,01
|
13,42
|
143,89
|
78,37
|
113,19
|
203,32
|
107,62
|
133,85
|
116,97
|
118,47
|
103,44
|
98,74
|
87,49
|
61,53
|
86,13
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,02
|
13,02
|
0,12
|
3,58
|
0,73
|
3,42
|
|
0,66
|
|
1,02
|
0,53
|
1,57
|
0,43
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
4,16
|
4,16
|
0,04
|
1,78
|
0,18
|
0,04
|
0,35
|
0,25
|
0,08
|
0,20
|
0,06
|
0,09
|
0,08
|
0,19
|
0,10
|
0,76
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
933,54
|
933,54
|
8,62
|
|
64,85
|
145,41
|
126,95
|
126,05
|
65,89
|
67,17
|
65,94
|
82,79
|
63,16
|
51,38
|
31,10
|
42,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
102,84
|
102,84
|
0,95
|
102,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,54
|
11,54
|
0,11
|
4,05
|
1,15
|
0,36
|
0,58
|
0,52
|
0,40
|
0,32
|
0,47
|
0,76
|
0,91
|
0,33
|
0,51
|
1,18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
25,44
|
25,44
|
0,24
|
0,78
|
0,03
|
1,22
|
14,28
|
|
|
0,05
|
8,79
|
|
0,09
|
|
0,20
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,58
|
10,58
|
0,10
|
0,20
|
0,93
|
0,50
|
2,95
|
0,61
|
0,28
|
0,41
|
1,43
|
1,57
|
1,05
|
|
0,65
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
71,29
|
71,29
|
0,66
|
6,49
|
1,52
|
4,06
|
8,80
|
2,19
|
4,04
|
5,67
|
7,99
|
5,10
|
10,45
|
6,61
|
3,89
|
4,48
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
50,44
|
50,44
|
0,47
|
|
|
41,66
|
|
|
0,18
|
0,11
|
|
0,11
|
0,10
|
8,28
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
36,87
|
36,87
|
0,34
|
1,16
|
3,69
|
3,84
|
3,20
|
1,12
|
4,19
|
1,90
|
6,84
|
2,03
|
2,43
|
3,00
|
1,96
|
1,51
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,39
|
7,39
|
0,07
|
4,18
|
|
|
1,98
|
0,68
|
|
0,30
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,99
|
1,99
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
|
0,37
|
|
0,41
|
|
0,43
|
0,02
|
0,39
|
0,09
|
0,23
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
105,04
|
105,04
|
0,97
|
4,84
|
|
17,64
|
5,18
|
|
9,32
|
28,96
|
7,85
|
|
26,45
|
4,80
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
38,86
|
38,86
|
0,36
|
1,73
|
1,31
|
4,36
|
0,24
|
0,85
|
0,27
|
|
0,05
|
0,99
|
|
25,44
|
|
3,62
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,07
|
12,07
|
0,11
|
|
|
|
9,57
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2,00
|
0,35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,52
|
21,52
|
0,20
|
1,18
|
0,37
|
5,56
|
2,17
|
1,53
|
1,92
|
1,81
|
4,10
|
0,63
|
0,67
|
1,25
|
0,20
|
0,13
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
873,80
|
873,80
|
8,07
|
873,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Đơn vị tính: ha
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã
Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
900,81
|
51,48
|
49,42
|
27,63
|
222,78
|
274,82
|
78,21
|
27,26
|
62,62
|
20,14
|
25,32
|
20,23
|
18,49
|
22,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
372,83
|
44,88
|
11,74
|
13,87
|
36,16
|
94,37
|
36,98
|
21,69
|
19,88
|
15,14
|
21,29
|
16,76
|
18,37
|
21,70
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
372,83
|
44,88
|
11,74
|
13,87
|
36,16
|
94,37
|
36,98
|
21,69
|
19,88
|
15,14
|
21,29
|
16,76
|
18,37
|
21,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
46,79
|
0,93
|
7,23
|
4,54
|
3,86
|
21,51
|
1,60
|
1,87
|
0,80
|
0,04
|
2,80
|
1,57
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
123,69
|
1,12
|
11,52
|
7,54
|
30,25
|
59,88
|
8,60
|
0,10
|
3,50
|
0,04
|
|
0,80
|
0,04
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
332,91
|
3,57
|
17,68
|
1,34
|
147,54
|
93,00
|
27,16
|
0,10
|
37,71
|
4,58
|
0,23
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
24,59
|
0,98
|
1,25
|
0,34
|
4,97
|
6,06
|
3,87
|
3,50
|
0,73
|
0,34
|
1,00
|
1,10
|
0,04
|
0,41
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
65,76
|
3,48
|
3,78
|
2,05
|
19,41
|
24,82
|
5,06
|
|
2,95
|
|
0,06
|
0,16
|
2,83
|
1,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
45,24
|
2,75
|
1,75
|
0,43
|
15,18
|
13,97
|
4,44
|
|
2,63
|
|
|
0,16
|
2,77
|
1,16
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
15,82
|
|
2,03
|
0,70
|
2,95
|
9,21
|
0,57
|
|
0,30
|
|
0,06
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,67
|
|
|
|
1,20
|
0,40
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,90
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
BIỂU 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
(ha)
|
Đơn vị tính: ha
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã
Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
964,96
|
53,68
|
50,92
|
37,16
|
230,00
|
274,82
|
78,21
|
27,37
|
64,16
|
20,34
|
25,32
|
28,35
|
27,11
|
47,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
426,99
|
47,08
|
12,24
|
17,82
|
43,38
|
94,37
|
36,98
|
21,80
|
21,42
|
15,34
|
21,29
|
24,71
|
26,51
|
44,05
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
426,99
|
47,08
|
12,24
|
17,82
|
43,38
|
94,37
|
36,98
|
21,80
|
21,42
|
15,34
|
21,29
|
24,71
|
26,51
|
44,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,85
|
0,93
|
7,23
|
10,12
|
3,86
|
21,51
|
1,60
|
1,87
|
0,80
|
0,04
|
2,80
|
1,57
|
0,52
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,51
|
1,12
|
12,02
|
7,54
|
30,25
|
59,88
|
8,60
|
0,10
|
3,50
|
0,04
|
|
0,97
|
0,04
|
0,45
|
14
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
333,41
|
3,57
|
18,18
|
1,34
|
147,54
|
93,00
|
27,16
|
0,10
|
37,71
|
4,58
|
0,23
|
|
|
|
15
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
27,20
|
0,98
|
1,25
|
0,34
|
4,97
|
6,06
|
3,87
|
3,50
|
0,73
|
0,34
|
1,00
|
1,10
|
0,04
|
3,02
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
72,42
|
8,05
|
3,80
|
2,52
|
1,25
|
1,38
|
6,20
|
1,20
|
31,24
|
1,24
|
10,74
|
4,01
|
0,71
|
0,08
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/LNP
|
0,20
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
14,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
4,00
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
57,00
|
7,85
|
3,30
|
2,40
|
1,19
|
1,19
|
6,19
|
1,19
|
31,23
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,22
|
0,20
|
|
0,02
|
0,05
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,07
|
BIỂU 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Đơn
vị tính: ha
|
TT
Hợp Hòa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã
Hướng Đạo
|
Xã
Đạo Tú
|
Xã
An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã
Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã
Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,81
|
0,27
|
|
0,27
|
0,70
|
1,29
|
0,24
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,13
|
0,07
|
|
|
0,70
|
1,29
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|