Quyết định 2122/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2122/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/07/2017
Ngày có hiệu lực 28/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2122/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tam Dương;

- Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/08/2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;

- Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ năm 2016 của huyện Tam Dương;

Xét đề nghị của UBND huyện Tam Dương tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 04/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 20/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2017:

STT

Ch tiêu

Mã

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch SDĐ năm 2017

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

100,00

10.825,08

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.813,12

72,18

6.848,16

63,26

-964,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.926,75

36,27

3.459,96

31,96

-466,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.744,39

34,59

3.287,10

30,37

-457,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

489,31

4,52

412,46

3,81

-76,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.880,98

17,38

1.758,17

16,24

-122,81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.105,56

10,21

715,15

6,61

-390,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,43

3,03

310,23

2,87

-18,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,09

0,76

192,19

1,78

+110,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.987,63

27,60

3.955,40

36,54

+967,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

189,57

1,75

198,05

1,83

+8,48

2.2

Đất an ninh

CAN

11,80

0,11

112,61

1,04

+100,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

81,13

0,75

583,63

5,39

+502,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,01

0,03

22,34

0,21

+19,33

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,97

1,11

151,19

1,40

+31,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.319,04

12,19

1.453,01

13,42

+133,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,02

0,12

13,02

0,12

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

3,29

0,03

4,16

0,04

+0,87

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

821,44

7,59

933,54

8,62

+112,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,23

0,82

102,84

0,95

+13,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,16

0,10

11,54

0,11

+0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,28

0,23

25,44

0,24

+0,16

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,52

0,10

10,58

0,10

+0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,16

0,61

71,29

0,66

+5,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

31,93

0,29

50,44

0,47

+18,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,92

0,29

36,87

0,34

+5,95

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

0,00

7,39

0,07

+7,19

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,03

0,02

1,99

0,02

-0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

105,94

0,98

105,04

0,97

-0,90

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,86

0,37

38,86

0,36

-1,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,13

0,11

12,07

0,11

-0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,33

0,22

21,52

0,20

-2,81

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:

[...]