Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 976/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2024
Ngày có hiệu lực 31/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Trần Song Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 976/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ 101/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4053/STC-NS ngày 27/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu kèm chi tiết kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Công báo tỉnh;
- Lưu:VT, các VP
PTT_VP5_QĐUB

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.677.958

37.298.363

211,0

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

16.196.110

12.521.358

77,3

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.844.400

2.652.121

69,0

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.351.710

9.869.237

79,9

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.481.848

1.690.097

114,1

-

Thu bổ sung cân đối

-

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.481.848

1.690.097

114,1

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

237.093

 

4

Thu kết dư

-

148.827

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

22.684.118

 

B

TỔNG CHI NSĐP

17.692.046

37.297.741

210,8

I

Chi cân đối NSĐP

15.925.195

15.339.658

96,3

1

Chi đầu tư phát triển

6.638.111

6.901.808

104,0

2

Chi thường xuyên

8.769.857

8.434.633

96,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.217

2.217

100,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

5

Dự phòng ngân sách

514.010

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.766.851

2.095.808

118,6

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

285.003

328.547

115,3

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.481.848

1.767.261

119,3

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

19.736.271

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

(36.168)

622

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

22.080

21.714

98,3

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

22.080

21.714

98,3

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

36.168

32.540

90,0

1

Vay để bù đắp bội chi

-

-

-

2

Vay để trả nợ gốc

-

-

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

326.045

319.912

98,1

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU

NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

23.864.848

17.677.958

49.938.982

46.205.002

209,3

261,4

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

22.383.000

16.196.110

16.146.204

12.538.228

72,1

77,4

I

Thu nội địa

18.053.000

16.196.110

13.990.245

12.521.358

77,5

77,3

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

240.000

215.569

163.021

146.464

67,9

67,9

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

37.000

32.997

38.822

34.573

104,9

104,8

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

230.000

205.515

232.840

207.244

101,2

100,8

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

12.744.000

11.360.587

10.323.809

9.156.842

81,0

80,6

5

Thuế thu nhập cá nhân

375.000

334.100

349.328

310.733

93,2

93,0

6

Thuế bảo vệ môi trường

530.000

284.742

158.618

84.703

29,9

29,7

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

319.600

284.742

4

3

0,0

0,0

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

210.400

 

 

 

-

 

7

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

295.107

295.107

84,3

84,3

8

Thu phí, lệ phí

110.000

92.300

120.680

102.055

109,7

110,6

-

Phí và lệ phí trung ương

17.700

 

23.345

4.720

131,9

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

92.300

92.300

59.178

59.178

105,5

105,5

-

Phí và lệ phí huyện

31.661

31.661

-

Phí và lệ phí xã, phường

6.496

6.496

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

19.946

19.946

153,4

153,4

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

80.000

80.000

119.201

119.201

149,0

149,0

12

Thu tiền sử dụng đất

3.000.000

3.000.000

1.702.464

1.702.464

56,7

56,7

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

50.000

50.000

55.562

55.562

111,1

111,1

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

28.300

55.060

34.057

110,1

120,3

16

Thu khác ngân sách

225.000

130.000

317.958

214.578

141,3

165,1

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

16.000

16.000

37.150

37.150

232,2

232,2

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

3.000

3.000

679

679

22,6

22,6

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.330.000

 

2.131.389

 

49,2

 

1

Thuế xuất khẩu

128.000

 

244.642

 

191,1

 

2

Thuế nhập khẩu

1.058.000

 

(212.006)

 

(20,0)

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

 

4.461

 

89,2

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.139.000

 

2.081.846

 

66,3

 

6

Thu khác

 

 

12.446

 

 

 

IV

Thu viện trợ

-

-

7.700

-

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

237.093

237.093

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

148.827

148.827

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

22.684.118

22.684.118

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ