ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 976/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ 101/NQ-HĐND ngày
04/12/2024 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh
Ninh Bình năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Văn bản số 4053/STC-NS ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công
khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu
kèm chi tiết kèm theo).
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan, đơn vị liên
quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Công báo tỉnh;
- Lưu:VT, các VP
PTT_VP5_QĐUB
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.677.958
|
37.298.363
|
211,0
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
16.196.110
|
12.521.358
|
77,3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.844.400
|
2.652.121
|
69,0
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
12.351.710
|
9.869.237
|
79,9
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1.481.848
|
1.690.097
|
114,1
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
-
|
-
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.481.848
|
1.690.097
|
114,1
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
237.093
|
|
4
|
Thu kết dư
|
-
|
148.827
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
22.684.118
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.692.046
|
37.297.741
|
210,8
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
15.925.195
|
15.339.658
|
96,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.638.111
|
6.901.808
|
104,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.769.857
|
8.434.633
|
96,2
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.217
|
2.217
|
100,0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
514.010
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.766.851
|
2.095.808
|
118,6
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
285.003
|
328.547
|
115,3
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.481.848
|
1.767.261
|
119,3
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
19.736.271
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
(36.168)
|
622
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
22.080
|
21.714
|
98,3
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
22.080
|
21.714
|
98,3
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
36.168
|
32.540
|
90,0
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
326.045
|
319.912
|
98,1
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
23.864.848
|
17.677.958
|
49.938.982
|
46.205.002
|
209,3
|
261,4
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
22.383.000
|
16.196.110
|
16.146.204
|
12.538.228
|
72,1
|
77,4
|
I
|
Thu nội địa
|
18.053.000
|
16.196.110
|
13.990.245
|
12.521.358
|
77,5
|
77,3
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
240.000
|
215.569
|
163.021
|
146.464
|
67,9
|
67,9
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa
phương quản lý
|
37.000
|
32.997
|
38.822
|
34.573
|
104,9
|
104,8
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
230.000
|
205.515
|
232.840
|
207.244
|
101,2
|
100,8
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
12.744.000
|
11.360.587
|
10.323.809
|
9.156.842
|
81,0
|
80,6
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
375.000
|
334.100
|
349.328
|
310.733
|
93,2
|
93,0
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
530.000
|
284.742
|
158.618
|
84.703
|
29,9
|
29,7
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
319.600
|
284.742
|
4
|
3
|
0,0
|
0,0
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
210.400
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
350.000
|
350.000
|
295.107
|
295.107
|
84,3
|
84,3
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
92.300
|
120.680
|
102.055
|
109,7
|
110,6
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
17.700
|
|
23.345
|
4.720
|
131,9
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
92.300
|
92.300
|
59.178
|
59.178
|
105,5
|
105,5
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
31.661
|
31.661
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
6.496
|
6.496
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
19.946
|
19.946
|
153,4
|
153,4
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
80.000
|
80.000
|
119.201
|
119.201
|
149,0
|
149,0
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.000.000
|
3.000.000
|
1.702.464
|
1.702.464
|
56,7
|
56,7
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
50.000
|
50.000
|
55.562
|
55.562
|
111,1
|
111,1
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
50.000
|
28.300
|
55.060
|
34.057
|
110,1
|
120,3
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
225.000
|
130.000
|
317.958
|
214.578
|
141,3
|
165,1
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
16.000
|
16.000
|
37.150
|
37.150
|
232,2
|
232,2
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
679
|
679
|
22,6
|
22,6
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
4.330.000
|
|
2.131.389
|
|
49,2
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
128.000
|
|
244.642
|
|
191,1
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.058.000
|
|
(212.006)
|
|
(20,0)
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
5.000
|
|
4.461
|
|
89,2
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
3.139.000
|
|
2.081.846
|
|
66,3
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
12.446
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
7.700
|
-
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
237.093
|
237.093
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
148.827
|
148.827
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
22.684.118
|
22.684.118
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.692.046
|
10.760.984
|
6.931.062
|
37.297.741
|
25.665.664
|
11.632.077
|
210,8
|
238,5
|
167,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
15.925.195
|
9.090.867
|
6.834.328
|
15.339.658
|
5.955.419
|
9.384.239
|
96,3
|
65,5
|
137,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.638.111
|
5.384.907
|
1.253.204
|
6.901.808
|
3.216.537
|
3.685.271
|
104,0
|
59,7
|
294,1
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
6.521.111
|
5.267.907
|
1.253.204
|
6.515.761
|
2.830.490
|
3.685.271
|
99,9
|
53,7
|
294,1
|
|
Trong
đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
677.227
|
33.627
|
643.600
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Trong
đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.329.250
|
1.676.750
|
652.500
|
1.210.821
|
349.195
|
861.626
|
52,0
|
20,8
|
132,0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
36.700
|
13.300
|
44.913
|
39.907
|
5.006
|
89,8
|
108,7
|
37,6
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
117.000
|
117.000
|
|
386.047
|
386.047
|
-
|
330,0
|
330,0
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.769.857
|
3.362.744
|
5.407.113
|
8.434.633
|
2.735.665
|
5.698.968
|
96,2
|
81,4
|
105,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.630.545
|
694.409
|
2.936.136
|
3.663.349
|
583.609
|
3.079.740
|
100,9
|
84,0
|
104,9
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47.614
|
47.614
|
-
|
47.012
|
47.012
|
|
98,7
|
98,7
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.217
|
2.217
|
-
|
2.217
|
2.217
|
|
100,0
|
100,0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
514.010
|
339.999
|
174.011
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.766.851
|
1.670.117
|
96.734
|
2.095.808
|
1.795.778
|
300.030
|
118,6
|
107,5
|
310,2
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
285.003
|
195.019
|
89.984
|
328.547
|
35.267
|
293.280
|
115,3
|
18,1
|
325,9
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.481.848
|
1.475.098
|
6.750
|
1.767.261
|
1.760.511
|
6.750
|
119,3
|
119,3
|
100,0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
19.736.271
|
17.788.463
|
1.947.808
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Tương đối
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.577.258
|
30.382.359
|
195,0
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.816.274
|
4.716.695
|
97,93
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
10.760.984
|
7.751.197
|
72,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.941.897
|
4.820.179
|
69,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.824.897
|
4.434.132
|
65,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
33.627
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
202.384
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
353.506
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
8.261
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
4.557
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
147.813
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.425.746
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
141.103
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
3.480
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
117.000
|
386.047
|
330,0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.475.871
|
2.927.801
|
84,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
694.409
|
583.609
|
84,0
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47.614
|
47.012
|
98,7
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
627.269
|
671.888
|
107,1
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
130.430
|
127.344
|
97,6
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
45.172
|
51.279
|
113,5
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
81.737
|
79.378
|
97,1
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
58.721
|
7.949
|
13,5
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
594.007
|
411.836
|
69,3
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
653.353
|
568.286
|
87,0
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
199.005
|
126.940
|
63,8
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.217
|
2.217
|
100,0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
339.999
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
17.788.463
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14=7/1
|
15=8/2
|
16=9/3
|
*
|
Tổng cộng
|
7.813.861
|
4.941.472
|
2.842.728
|
29.632
|
-
|
29.632
|
7.761.726
|
4.833.926
|
2.892.533
|
35.267
|
-
|
35.267
|
2.484.363
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
I
|
Các Sở, Ban, ngành
|
5.759.676
|
3.575.232
|
2.158.417
|
26.027
|
-
|
26.027
|
5.647.549
|
3.403.763
|
2.215.258
|
28.528
|
-
|
28.528
|
2.129.620
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
33.227
|
500
|
32.687
|
40
|
-
|
40
|
32.685
|
-
|
32.645
|
40
|
-
|
40
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
2
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
49.681
|
1.289
|
48.302
|
90
|
-
|
90
|
49.293
|
1.288
|
47.915
|
90
|
-
|
90
|
-
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
27.336
|
5.191
|
22.065
|
80
|
-
|
80
|
26.743
|
5.191
|
21.472
|
80
|
-
|
80
|
-
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Sở
Tài chính
|
21.367
|
-
|
21.277
|
90
|
-
|
90
|
21.221
|
-
|
21.131
|
90
|
-
|
90
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
5
|
Sở
Nội vụ
|
41.950
|
-
|
41.850
|
100
|
-
|
100
|
38.719
|
-
|
38.619
|
100
|
-
|
100
|
-
|
0,9
|
-
|
0,9
|
6
|
Sở
Xây dựng
|
13.752
|
-
|
13.672
|
80
|
-
|
80
|
14.159
|
-
|
14.079
|
80
|
-
|
80
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
7
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.991
|
-
|
9.991
|
-
|
-
|
-
|
11.169
|
181
|
10.988
|
-
|
-
|
-
|
406
|
1,1
|
-
|
1,1
|
8
|
Sở
Tư pháp
|
16.123
|
-
|
15.531
|
592
|
-
|
592
|
19.670
|
-
|
18.816
|
854
|
-
|
854
|
-
|
1,2
|
-
|
1,2
|
9
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
220.634
|
33.015
|
187.600
|
19
|
-
|
19
|
210.980
|
24.182
|
186.279
|
519
|
-
|
519
|
22.711
|
1,0
|
0,7
|
1,0
|
10
|
Sở
Du lịch
|
530.195
|
495.121
|
34.688
|
385
|
-
|
385
|
556.200
|
516.408
|
39.322
|
470
|
-
|
470
|
36.138
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
11
|
Sở
Công Thương
|
30.097
|
-
|
29.347
|
750
|
-
|
750
|
26.352
|
-
|
25.603
|
749
|
-
|
749
|
-
|
0,9
|
-
|
0,9
|
12
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
49.994
|
-
|
49.994
|
-
|
-
|
-
|
54.212
|
-
|
54.212
|
-
|
-
|
-
|
66.005
|
1,1
|
-
|
1,1
|
13
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
457.370
|
-
|
457.320
|
50
|
-
|
50
|
450.867
|
-
|
450.817
|
50
|
-
|
50
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
14
|
Trường
Đại học Hoa Lư và Đv
|
79.143
|
-
|
79.143
|
-
|
-
|
-
|
77.637
|
-
|
77.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
15
|
Trường
Chính trị
|
13.881
|
|
13.881
|
-
|
|
|
13.210
|
|
13.210
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
16
|
Sở
Y tế
|
377.574
|
43.000
|
332.906
|
1.668
|
-
|
1.668
|
373.801
|
4.696
|
366.100
|
3.006
|
-
|
3.006
|
38.723
|
1,0
|
0,1
|
1,1
|
17
|
Sở
Giao thông vận tải
|
658.521
|
515.500
|
142.971
|
50
|
-
|
50
|
910.595
|
768.423
|
142.122
|
50
|
-
|
50
|
267.225
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
18
|
Văn
phòng Ban An toàn giao thông
|
3.510
|
|
3.510
|
-
|
|
|
3.510
|
|
3.510
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
19
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
140.871
|
5.981
|
131.026
|
3.864
|
-
|
3.864
|
134.418
|
3.481
|
127.096
|
3.841
|
-
|
3.841
|
2.500
|
1,0
|
0,6
|
1,0
|
20
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
255.290
|
130.871
|
114.020
|
10.399
|
-
|
10.399
|
175.842
|
46.331
|
118.426
|
11.085
|
-
|
11.085
|
101.007
|
0,7
|
0,4
|
1,0
|
21
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới
|
5.904
|
|
970
|
4.934
|
|
4.934
|
5.560
|
|
969
|
4.590
|
|
4.590
|
2.276
|
0,9
|
-
|
1,0
|
22
|
Ban
Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn
|
1.793
|
|
1.793
|
-
|
|
|
1.793
|
|
1.793
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
23
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
43.498
|
1.083
|
42.190
|
225
|
-
|
225
|
36.821
|
38
|
36.640
|
143
|
-
|
143
|
-
|
0,8
|
0,0
|
0,9
|
24
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
34.974
|
|
34.694
|
280
|
|
280
|
54.072
|
|
53.892
|
180
|
|
180
|
|
1,5
|
-
|
1,6
|
25
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
13.814
|
6.000
|
7.814
|
-
|
-
|
-
|
7.920
|
977
|
6.943
|
-
|
-
|
-
|
5.023
|
0,6
|
0,2
|
0,9
|
26
|
BQL
Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
869.951
|
869.930
|
21
|
-
|
-
|
-
|
866.748
|
866.727
|
21
|
-
|
-
|
-
|
357.108
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1.188.285
|
1.188.264
|
21
|
-
|
-
|
-
|
819.661
|
819.640
|
21
|
-
|
-
|
-
|
1.192.526
|
0,7
|
0,7
|
1,0
|
28
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
189.093
|
189.072
|
21
|
-
|
-
|
-
|
261.793
|
261.772
|
21
|
-
|
-
|
-
|
16.343
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
29
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
74.788
|
25.119
|
49.008
|
661
|
-
|
661
|
83.748
|
24.812
|
58.095
|
841
|
-
|
841
|
-
|
1,1
|
1,0
|
1,2
|
30
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
147.256
|
11.365
|
135.841
|
50
|
-
|
50
|
140.647
|
4.983
|
135.614
|
50
|
-
|
50
|
7.015
|
1,0
|
0,4
|
1,0
|
31
|
Công
an tỉnh
|
158.012
|
53.930
|
102.462
|
1.620
|
-
|
1.620
|
165.703
|
54.633
|
109.450
|
1.620
|
-
|
1.620
|
14.614
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
32
|
BCĐ
Phòng chống tội phạm
|
1.800
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
II
|
Khối Đảng
|
188.790
|
21.647
|
166.638
|
505
|
-
|
505
|
183.006
|
20.570
|
161.922
|
515
|
-
|
515
|
1.067
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Đoàn thể
|
54.316
|
8.000
|
45.076
|
1.240
|
-
|
1.240
|
55.624
|
8.000
|
44.361
|
3.262
|
-
|
3.262
|
-
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1
|
Uỷ
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.927
|
|
7.717
|
210
|
|
210
|
7.750
|
|
7.540
|
210
|
|
210
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
2
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
10.426
|
3.000
|
7.811
|
(385)
|
|
(385)
|
11.549
|
3.000
|
7.811
|
738
|
|
738
|
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
16.821
|
5.000
|
11.136
|
685
|
-
|
685
|
16.950
|
5.000
|
10.666
|
1.284
|
-
|
1.284
|
-
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Hội
Cựu Chiến binh tỉnh
|
4.932
|
|
4.592
|
340
|
|
340
|
4.932
|
|
4.592
|
340
|
|
340
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
5
|
Tỉnh
đoàn Ninh Bình
|
12.623
|
-
|
12.283
|
340
|
-
|
340
|
12.880
|
-
|
12.240
|
640
|
-
|
640
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
6
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
1.588
|
|
1.538
|
50
|
|
50
|
1.563
|
|
1.513
|
50
|
|
50
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
IV
|
Các hội đặc thù
|
38.815
|
4.000
|
33.315
|
1.500
|
-
|
1.500
|
40.991
|
4.000
|
34.389
|
2.602
|
-
|
2.602
|
880
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
15.166
|
4.000
|
9.666
|
1.500
|
-
|
1.500
|
16.647
|
4.000
|
10.045
|
2.602
|
-
|
2.602
|
880
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.161
|
|
2.161
|
-
|
|
|
2.161
|
|
2.161
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
3
|
Hội
Người mù tỉnh
|
1.514
|
|
1.514
|
-
|
|
|
1.513
|
|
1.513
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
4
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
4.636
|
|
4.636
|
-
|
|
|
4.636
|
|
4.636
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
5
|
Hội
Đông y tỉnh
|
1.213
|
|
1.213
|
-
|
|
|
1.213
|
|
1.213
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
6
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
1.288
|
|
1.288
|
-
|
|
|
1.288
|
|
1.288
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
7
|
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
925
|
|
925
|
-
|
|
|
925
|
|
925
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
8
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
1.687
|
|
1.687
|
-
|
|
|
1.687
|
|
1.687
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
9
|
Hiệp
hội Doanh nghiệp tỉnh
|
2.976
|
|
2.976
|
-
|
|
|
2.976
|
|
2.976
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
10
|
Liên
hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
5.132
|
|
5.132
|
-
|
|
|
5.829
|
|
5.829
|
-
|
|
|
|
1,1
|
-
|
1,1
|
11
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
971
|
|
971
|
-
|
|
|
971
|
|
971
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
12
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh
|
644
|
|
644
|
-
|
|
|
644
|
|
644
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
13
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
502
|
|
502
|
-
|
|
|
502
|
|
502
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
V
|
Hỗ trợ các TCXH & khác
|
1.772.265
|
1.332.593
|
439.282
|
360
|
-
|
360
|
1.834.556
|
1.397.593
|
436.603
|
360
|
-
|
360
|
352.796
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1
|
Hội
Liên hiệp thanh niên tỉnh
|
341
|
|
341
|
-
|
|
|
341
|
|
341
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
2
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình
|
50.150
|
40.900
|
9.050
|
200
|
-
|
200
|
61.662
|
54.039
|
7.423
|
200
|
-
|
200
|
118
|
1,2
|
1,3
|
0,8
|
3
|
Đài
Khí tượng thủy văn
|
450
|
|
450
|
-
|
|
|
450
|
|
450
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
4
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
102
|
|
102
|
-
|
|
|
98
|
|
98
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
5
|
Đoàn
Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh
|
100
|
|
100
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
6
|
Cục
Thống kê
|
1.914
|
|
1.864
|
50
|
|
50
|
1.914
|
|
1.864
|
50
|
|
50
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
7
|
Cục
Thi hành án dân sự
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
8
|
Viện
Kiểm sát nhân dân
|
41
|
|
41
|
-
|
|
|
41
|
|
41
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
9
|
Tòa
án nhân dân
|
41
|
|
41
|
-
|
|
|
41
|
|
41
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
10
|
Cục
Quản lý thị trường
|
60
|
|
60
|
-
|
|
|
60
|
|
60
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
11
|
Ngân
hàng nhà nước
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
1,0
|
-
|
-
|
12
|
Đoàn
Luật sư
|
210
|
|
210
|
-
|
|
|
210
|
|
210
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
13
|
Hội
Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
14
|
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
300
|
|
300
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
15
|
Liên
đoàn Cầu lông
|
428
|
|
428
|
-
|
|
|
428
|
|
428
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
16
|
Liên
đoàn Quần vợt
|
400
|
|
400
|
-
|
|
|
400
|
|
400
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
17
|
Liên
đoàn Bóng bàn
|
300
|
|
300
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
18
|
Ban
liên lạc CCB bị địch bắt tù đày
|
150
|
|
150
|
-
|
|
|
150
|
|
150
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
19
|
Hội
Khoa học Lịch sử
|
270
|
|
270
|
-
|
|
|
270
|
|
270
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam- Campuchia
|
100
|
|
100
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
21
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực NB
|
170
|
|
170
|
-
|
|
|
170
|
|
170
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
22
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
1,0
|
-
|
-
|
23
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
339.354
|
|
339.354
|
|
|
|
337.508
|
-
|
337.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
-
|
1,0
|
24
|
Quỹ
Khám chữa bệnh người nghèo
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
1.581
|
|
1.581
|
|
|
|
-
|
0,9
|
-
|
0,9
|
25
|
CN
Ngân hàng CSXH tỉnh NB
|
75.030
|
75.000
|
-
|
30
|
-
|
30
|
75.030
|
75.000
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
1,0
|
1,0
|
-
|
26
|
Hội
Làm vườn
|
1.500
|
|
1.500
|
-
|
|
|
2.813
|
|
2.813
|
-
|
|
|
|
1,9
|
-
|
1,9
|
27
|
Công
ty TNHH MTV KTCTTL
|
81.629
|
|
81.629
|
-
|
|
|
81.335
|
|
81.335
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
28
|
Công
ty TNHH MTV Bình Minh
|
314
|
|
314
|
-
|
|
|
313
|
|
313
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
29
|
Công
ty giống cây trồng con nuôi NB
|
58
|
|
58
|
-
|
|
|
58
|
|
58
|
-
|
|
|
|
1,0
|
-
|
1,0
|
30
|
Công
ty Phát triển hạ tầng KCN
|
87.696
|
87.696
|
|
|
|
|
51.426
|
51.426
|
|
|
|
|
50.494
|
0,6
|
0,6
|
-
|
31
|
Quỹ
đầu tư phát triển tỉnh
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
1,0
|
1,0
|
-
|
32
|
Quỹ
Phát triển đất tỉnh Ninh Bình
|
173.003
|
173.003
|
|
|
|
|
173.003
|
173.003
|
|
|
|
|
|
1,0
|
1,0
|
-
|
33
|
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
|
46.044
|
46.044
|
|
|
|
|
46.044
|
46.044
|
|
|
|
|
|
1,0
|
1,0
|
-
|
34
|
UBND
Thành phố Ninh Bình
|
306.850
|
306.850
|
|
|
|
|
320.538
|
320.538
|
|
|
|
|
868
|
1,0
|
1,0
|
-
|
35
|
UBND
Thành phố Tam Điệp
|
36.653
|
36.653
|
|
|
|
|
59.048
|
59.048
|
|
|
|
|
4.313
|
1,6
|
1,6
|
-
|
36
|
UBND
huyện Gia Viễn
|
63.900
|
63.900
|
|
|
|
|
58.606
|
58.606
|
|
|
|
|
9.000
|
0,9
|
0,9
|
-
|
37
|
UBND
huyện Hoa Lư
|
30.132
|
30.132
|
|
|
|
|
52.800
|
52.800
|
|
|
|
|
13.724
|
1,8
|
1,8
|
-
|
38
|
UBND
huyện Kim Sơn
|
81.600
|
81.600
|
|
|
|
|
95.285
|
95.285
|
|
|
|
|
153.974
|
1,2
|
1,2
|
-
|
39
|
UBND
huyện Nho Quan
|
138.780
|
138.780
|
|
|
|
|
150.150
|
150.150
|
|
|
|
|
58.553
|
1,1
|
1,1
|
-
|
40
|
UBND
huyện Yên Khánh
|
20.346
|
20.346
|
|
|
|
|
22.047
|
22.047
|
|
|
|
|
-
|
1,1
|
1,1
|
-
|
41
|
UBND
huyện Yên Mô
|
76.689
|
76.689
|
|
|
|
|
84.607
|
84.607
|
|
|
|
|
61.752
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.406.353
|
4.816.274
|
590.079
|
-
|
590.079
|
-
|
590.079
|
-
|
6.307.586
|
4.716.695
|
1.590.891
|
-
|
1.590.891
|
669.989
|
712.646
|
208.256
|
116,7
|
97,9
|
269,6
|
1
|
Huyện
Nho Quan
|
967.385
|
840.931
|
126.454
|
|
126.454
|
-
|
126.454
|
|
1.159.672
|
833.171
|
326.501
|
|
326.501
|
123.793
|
138.058
|
64.650
|
119,9
|
99,1
|
258,2
|
2
|
Huyện
Gia Viễn
|
801.689
|
722.437
|
79.252
|
|
79.252
|
-
|
79.252
|
|
861.181
|
713.916
|
147.265
|
|
147.265
|
25.499
|
102.804
|
18.962
|
107,4
|
98,8
|
185,8
|
3
|
Huyện
Hoa Lư
|
444.056
|
392.167
|
51.889
|
|
51.889
|
-
|
51.889
|
|
509.827
|
392.081
|
117.746
|
|
117.746
|
27.673
|
62.963
|
27.110
|
114,8
|
100,0
|
226,9
|
4
|
Huyện
Yên Khánh
|
782.391
|
710.297
|
72.094
|
|
72.094
|
-
|
72.094
|
|
855.584
|
682.561
|
173.023
|
|
173.023
|
34.931
|
98.454
|
39.638
|
109,4
|
96,1
|
240,0
|
5
|
Huyện
Yên Mô
|
717.817
|
643.745
|
74.072
|
|
74.072
|
-
|
74.072
|
|
763.987
|
630.546
|
133.441
|
|
133.441
|
25.308
|
81.580
|
26.553
|
106,4
|
97,9
|
180,2
|
6
|
Huyện
Kim Sơn
|
933.218
|
829.598
|
103.620
|
|
103.620
|
-
|
103.620
|
|
1.145.039
|
809.259
|
335.780
|
|
335.780
|
183.513
|
128.875
|
23.392
|
122,7
|
97,5
|
324,0
|
7
|
TP
Tam Điệp
|
421.140
|
381.865
|
39.275
|
|
39.275
|
-
|
39.275
|
|
477.383
|
365.708
|
111.675
|
|
111.675
|
53.977
|
53.867
|
3.831
|
113,4
|
95,8
|
284,3
|
8
|
TP
Ninh Bình
|
338.657
|
295.234
|
43.423
|
|
43.423
|
-
|
43.423
|
|
534.913
|
289.453
|
245.460
|
|
245.460
|
195.295
|
46.045
|
4.120
|
158,0
|
98,0
|
565,3
|
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS
và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
279.578
|
130.000
|
112.592
|
38.810
|
-
|
38.810
|
181.879
|
100.000
|
44.893
|
58.889
|
30.000
|
28.889
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
66.632
|
21.500
|
45.132
|
9.587
|
-
|
9.587
|
35.477
|
6.500
|
28.977
|
21.568
|
15.000
|
6.568
|
A.1
|
Tiết kiệm 10% chi thường
xuyên, điều chỉnh giảm vốn đầu tư công
|
30.500
|
15.000
|
15.500
|
4.007
|
|
4.007
|
8.333
|
-
|
8.333
|
18.160
|
15.000
|
3.160
|
A.2
|
Kinh phí UBND tỉnh giao dự
toán cho các đơn vị
|
36.132
|
6.500
|
29.632
|
5.580
|
-
|
5.580
|
27.144
|
6.500
|
20.644
|
3.408
|
-
|
3.408
|
I
|
Các Sở, Ban, ngành
|
32.527
|
6.500
|
26.027
|
4.932
|
-
|
4.932
|
25.091
|
6.500
|
18.591
|
2.504
|
-
|
2.504
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
40
|
|
40
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
90
|
-
|
90
|
40
|
-
|
40
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
-
|
80
|
-
|
|
-
|
50
|
|
50
|
30
|
|
30
|
4
|
Sở Tài chính
|
90
|
-
|
90
|
40
|
|
40
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
5
|
Sở Nội vụ
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
-
|
|
-
|
6
|
Sở Xây dựng
|
80
|
-
|
80
|
-
|
|
-
|
50
|
|
50
|
30
|
|
30
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
592
|
-
|
592
|
180
|
|
180
|
150
|
|
150
|
262
|
|
262
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
19
|
-
|
19
|
-
|
|
-
|
19
|
|
19
|
-
|
|
-
|
10
|
Sở Du lịch
|
385
|
-
|
385
|
-
|
|
-
|
350
|
|
350
|
35
|
|
35
|
11
|
Sở Công Thương
|
750
|
-
|
750
|
-
|
|
-
|
50
|
|
50
|
700
|
|
700
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
-
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
14
|
Trường Đại học Hoa Lư và Đv
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
15
|
Trường Chính trị
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
8.168
|
6.500
|
1.668
|
34
|
|
34
|
6.765
|
6.500
|
265
|
1.369
|
|
1.369
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
-
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
18
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
19
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
3.864
|
-
|
3.864
|
3.834
|
|
3.834
|
50
|
|
50
|
-
20
|
|
-
20
|
20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10.399
|
-
|
10.399
|
215
|
|
215
|
10.184
|
|
10.184
|
-
|
|
-
|
21
|
Văn phòng Điều phối CTMTQG XD
nông thôn mới
|
4.934
|
-
|
4.934
|
-
|
|
|
4.934
|
|
4.934
|
-
|
|
|
22
|
Ban Chỉ huy PCTT và Tìm kiếm
cứu nạn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
225
|
-
|
225
|
-
|
-
|
-
|
225
|
-
|
225
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
280
|
-
|
280
|
30
|
|
30
|
250
|
|
250
|
-
|
|
|
25
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
26
|
BQL Dự án Đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
27
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
28
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
29
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
661
|
-
|
661
|
519
|
-
|
519
|
44
|
-
|
44
|
98
|
-
|
98
|
30
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
1.620
|
-
|
1.620
|
-
|
|
|
1.620
|
|
1.620
|
-
|
|
|
32
|
Ban chỉ đạo Phòng chống tội
phạm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
II
|
Khối Đảng
|
505
|
-
|
505
|
183
|
|
183
|
243
|
|
243
|
79
|
|
79
|
III
|
Đoàn thể
|
1.240
|
-
|
1.240
|
465
|
-
|
465
|
1.200
|
-
|
1.200
|
-
425
|
-
|
-
425
|
1
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
210
|
-
|
210
|
60
|
|
60
|
150
|
|
150
|
-
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
(385)
|
-
|
(385)
|
90
|
|
90
|
250
|
|
250
|
-
725
|
|
-
725
|
3
|
Hội Nông dân tỉnh
|
685
|
-
|
685
|
135
|
-
|
135
|
250
|
-
|
250
|
300
|
-
|
300
|
4
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
340
|
-
|
340
|
90
|
|
90
|
250
|
|
250
|
-
|
|
|
5
|
Tỉnh đoàn Ninh Bình
|
340
|
-
|
340
|
90
|
-
|
90
|
250
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
IV
|
Các hội đặc thù
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
250
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
250
|
1.250
|
-
|
1.250
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Hội Người mù tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Hội Đông y tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Ban Đại diện Hội Người cao
tuổi tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
9
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2016-2020
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS
và miền núi giai đoạn 2021- 2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
328.546
|
132.078
|
196.469
|
43.237
|
-
|
43.237
|
665
|
665
|
-
|
208.358
|
103.363
|
104.995
|
76.287
|
28.050
|
48.237
|
117,5
|
101,6
|
174,5
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
35.267
|
-
|
35.267
|
5.513
|
-
|
5.513
|
-
|
-
|
-
|
22.966
|
-
|
22.966
|
6.788
|
-
|
6.788
|
52,9
|
-
|
78,1
|
A.1
|
Tiết kiệm 10% chi thường
xuyên, điều chỉnh giảm vốn đầu tư công
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A.2
|
Kinh phí UBND tỉnh giao dự
toán cho các đơn vị
|
35.267
|
-
|
35.267
|
5.513
|
-
|
5.513
|
|
|
|
22.966
|
-
|
22.966
|
6.788
|
-
|
6.788
|
97,6
|
-
|
119,0
|
I
|
Các Sở, Ban, ngành
|
28.528
|
-
|
28.528
|
4.865
|
-
|
4.865
|
|
|
|
19.504
|
-
|
19.504
|
4.159
|
-
|
4.159
|
87,7
|
-
|
109,6
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
99,8
|
|
99,8
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
90
|
-
|
90
|
40
|
-
|
40
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
-
|
80
|
-
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
50
|
30
|
|
30
|
100,0
|
|
100,0
|
4
|
Sở Tài chính
|
90
|
-
|
90
|
40
|
|
40
|
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
5
|
Sở Nội vụ
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
100
|
-
|
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
80
|
-
|
80
|
-
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
50
|
30
|
|
30
|
99,7
|
|
99,7
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
854
|
-
|
854
|
180
|
|
180
|
|
|
|
150
|
|
150
|
524
|
|
524
|
144,2
|
|
144,2
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
519
|
-
|
519
|
-
|
|
-
|
|
|
|
519
|
|
519
|
-
|
|
-
|
2.725,6
|
|
2.725,6
|
10
|
Sở Du lịch
|
470
|
-
|
470
|
-
|
|
-
|
|
|
|
400
|
|
400
|
70
|
|
70
|
122,1
|
|
122,1
|
11
|
Sở Công Thương
|
749
|
-
|
749
|
-
|
|
-
|
|
|
|
49
|
|
49
|
700
|
|
700
|
99,9
|
|
99,9
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
14
|
Trường Đại học Hoa Lư và Đv
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Trường Chính trị
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
3.006
|
-
|
3.006
|
34
|
|
34
|
|
|
|
265
|
|
265
|
2.707
|
|
2.707
|
36,8
|
-
|
180,2
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
18
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
3.841
|
-
|
3.841
|
3.791
|
|
3.791
|
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
99,4
|
|
99,4
|
20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
11.085
|
-
|
11.085
|
210
|
|
210
|
|
|
|
10.875
|
|
10.875
|
-
|
|
-
|
106,6
|
|
106,6
|
21
|
Văn phòng Điều phối CTMTQG XD
nông thôn mới
|
4.590
|
-
|
4.590
|
-
|
|
|
|
|
|
4.590
|
|
4.590
|
-
|
|
|
93,0
|
|
93,0
|
22
|
Ban Chỉ huy PCTT và Tìm kiếm
cứu nạn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
143
|
-
|
143
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
143
|
-
|
143
|
-
|
-
|
-
|
63,5
|
|
63,5
|
24
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
180
|
-
|
180
|
30
|
|
30
|
|
|
|
150
|
|
150
|
-
|
|
|
64,3
|
|
64,3
|
25
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
26
|
BQL Dự án Đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
27
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
28
|
BQL Dự án đầu tư xây dựng
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
841
|
-
|
841
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
243
|
-
|
243
|
98
|
-
|
98
|
127,3
|
|
127,3
|
30
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
31
|
Công an tỉnh
|
1.620
|
-
|
1.620
|
-
|
|
|
|
|
|
1.620
|
|
1.620
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
32
|
Ban chỉ đạo Phòng chống tội
phạm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối Đảng
|
515
|
-
|
515
|
183
|
|
183
|
|
|
|
253
|
|
253
|
79
|
|
79
|
101,9
|
|
101,9
|
III
|
Đoàn thể
|
3.262
|
-
|
3.262
|
465
|
-
|
465
|
|
|
|
2.100
|
-
|
2.100
|
698
|
-
|
698
|
263,1
|
|
263,1
|
1
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
210
|
-
|
210
|
60
|
|
60
|
|
|
|
150
|
|
150
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
738
|
-
|
738
|
90
|
|
90
|
|
|
|
550
|
|
550
|
98
|
|
98
|
|
|
|
3
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.284
|
-
|
1.284
|
135
|
-
|
135
|
|
|
|
550
|
-
|
550
|
600
|
-
|
600
|
187,5
|
|
187,5
|
4
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
340
|
-
|
340
|
90
|
|
90
|
|
|
|
250
|
|
250
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
5
|
Tỉnh đoàn Ninh Bình
|
640
|
-
|
640
|
90
|
-
|
90
|
|
|
|
550
|
-
|
550
|
-
|
-
|
-
|
188,2
|
|
188,2
|
6
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
IV
|
Các hội đặc thù
|
2.602
|
-
|
2.602
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
750
|
-
|
750
|
1.852
|
-
|
1.852
|
173,5
|
|
173,5
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
2.602
|
-
|
2.602
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
750
|
-
|
750
|
1.852
|
-
|
1.852
|
173,5
|
|
173,5
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Người mù tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Đông y tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Đại diện Hội Người cao
tuổi tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|