Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 973/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2023
Ngày có hiệu lực 16/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 973/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;

Căn cứ Văn bản số 13288/BTC-QLG Ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 gửi UBND tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông báo số 706-TB/TU ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Nam Định về việc thông qua giá sản phẩm,dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1254/TTr-SNN ngày 09 tháng 5 năm 2023 về việc ban hành Quyết định quy định giá cụ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:

1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:

Biện pháp công trình

Giá cụ thể

(nghìn đồng/ha/vụ)

Tưới tiêu bằng động lực

1.646

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.

b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.

c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.

d) Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.

đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với giá quy định tại Biểu trên.

e) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, mức giá cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

3. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.

4. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (nếu có) được tính theo Biểu sau:

TT

Các đối tượng dùng nước

Đơn vị

Mức giá cụ thể theo các biện pháp công trình

Bơm

Hồ đập, kênh cống

1

Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

2

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

3

Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

[...]