ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1665/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
11 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 quy
định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số
861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách
các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về kết
quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 06 tháng đầu năm và
nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2083/TTr-TC ngày 12 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi năm 2023 bằng với giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi năm 2022 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày
21/12/2022 (chi tiết phụ lục 01 đính kèm).
2. Tỷ lệ phân chia theo giá cụ
thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (chi tiết phụ lục 02 đính kèm).
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
4. Thời gian áp dụng giá sản phẩm
dịch vụ công ích thủy lợi kể từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Cục
Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, NN & PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT-VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC (50b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
|
PHỤ LỤC 01
GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THUỶ LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
1. Giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa
TT
|
Vùng và biện pháp công trình
|
Mức giá
(1.000 đồng/ha/vụ)
|
|
Vùng Đồng bằng
|
|
-
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
1.646
|
-
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.152
|
-
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết
hợp động lực hỗ trợ
|
1.399
|
|
Vùng Miền núi
|
|
-
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
1.811
|
-
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.267
|
-
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết
hợp động lực hỗ trợ
|
1.539
|
- Trường hợp tưới, tiêu chủ động
một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới,
tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới,
tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp lợi dụng thủy triều
để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới tiêu bằng trọng lực.
- Trường hợp phải tạo nguồn từ
bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu
trên.
- Trường hợp phải tách riêng mức
giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng
70%, cho tiêu bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Giá đối với diện tích
trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng
40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3. Giá cấp nước để nuôi
trồng thủy sản: 2.500.000 đồng/ha/năm.Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản
lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại mức giá đối với cấp
nước nêu trên.
4. Giá đối với các cây
công nghiệp dài ngày, cây ăn quả và cây dược liệu tính theo diện tích ha với mức
giá bằng 80% mức giá đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định. Do hiện
nay trên địa bàn tỉnh chưa thực hiện đo đếm nước theo m3 (mét khối).
5. Tiêu thoát nước khu vực
nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tối đa bằng 5% giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
PHỤ LỤC 02
TỶ LỆ PHÂN CHIA THEO GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
A. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯỞNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH DOANH NGHIỆP KTCTTL VÀ
CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG CÙNG PHỤC VỤ
TT
|
Loại cây trồng và các biện pháp phục vụ
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Tổng mức giá
|
Trong đó
|
Tổng mức giá
|
Trong đó
|
DNKT CTTL
|
HTX DV NN
|
DNKT CTTL
|
HTX DV NN
|
I
|
Lúa, màu chuyên (1.000đồng/ha/vụ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động
lực
|
1.646
|
1.448
|
198
|
1.811
|
1.594
|
217
|
2
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng
trọng lực
|
1.152
|
818
|
334
|
1.267
|
900
|
367
|
3
|
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
1.399
|
979
|
420
|
1.539
|
1.077
|
462
|
4
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.399
|
742
|
657
|
1.539
|
816
|
723
|
5
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.646
|
1.070
|
576
|
1.811
|
1.177
|
634
|
6
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực
|
1.399
|
323
|
1.076
|
1.539
|
355
|
1.184
|
7
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực
|
1.646
|
576
|
1.070
|
1.811
|
634
|
1.177
|
II
|
Mạ, màu, cây vụ đông, cây
chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động
lực
|
658
|
579
|
79
|
724
|
637
|
87
|
2
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng
trọng lực
|
461
|
327
|
134
|
507
|
360
|
147
|
3
|
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
560
|
392
|
168
|
616
|
431
|
185
|
4
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
560
|
297
|
263
|
616
|
327
|
289
|
5
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
658
|
428
|
230
|
724
|
471
|
254
|
6
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực
|
560
|
129
|
431
|
616
|
142
|
474
|
7
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực
|
658
|
230
|
428
|
724
|
254
|
471
|
III
|
Cây công nghiệp dài ngày,
cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động
lực
|
1.317
|
1.159
|
158
|
1.449
|
1.275
|
174
|
2
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng
trọng lực
|
922
|
654
|
267
|
1.014
|
720
|
294
|
3
|
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
1.119
|
783
|
336
|
1.231
|
862
|
369
|
4
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.119
|
594
|
525
|
1.231
|
653
|
578
|
5
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.317
|
856
|
461
|
1.449
|
942
|
507
|
6
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực
|
1.119
|
258
|
861
|
1.231
|
284
|
947
|
7
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng
động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực
|
1.317
|
461
|
856
|
1.449
|
507
|
942
|
IV
|
Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp cấp nước
|
2.500
|
2.225
|
275
|
2.500
|
2.225
|
275
|
2
|
Doanh nghiệp tạo nguồn trọng
lực, HTX cấp nước bằng động lực
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
3
|
Doanh nghiệp tạo nguồn động lực,
HTX cấp nước bằng động lực
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
B. MỨC GIÁ
ĐƯỢC HƯỞNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG TỰ PHỤC VỤ.
TT
|
Cây trồng và các biện pháp tưới tiêu
|
Mức giá
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
I
|
Lúa, chuyên màu (1.000đồng/ha/vụ)
|
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
1.646
|
1.811
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.152
|
1.267
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng lực kết
hợp động lực hỗ trợ
|
1.399
|
1.539
|
4
|
Tưới tiêu bằng động lực từ 2
cấp trở lên
|
1.975
|
2.173
|
II
|
Mạ, màu, cây vụ đông, cây
chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ)
|
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
658
|
724
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
461
|
507
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng lực kết
hợp động lực hỗ trợ
|
560
|
616
|
4
|
Tưới tiêu bằng động lực từ 2
cấp trở lên
|
790
|
869
|
III
|
Cây công nghiệp dài ngày,
cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm)
|
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
1.317
|
1.449
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
922
|
1.014
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng lực kết
hợp động lực hỗ trợ
|
1.119
|
1.231
|
4
|
Tưới tiêu bằng động lực từ 2
cấp trở lên
|
1.580
|
1.739
|
IV
|
Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm)
|
|
|
1
|
Cấp nước động lực
|
2.500
|
2.500
|
2
|
Cấp nước trọng lực
|
1.500
|
1.500
|