Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Số hiệu | 97/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2120/TTr-SVHTT ngày 31 tháng 12 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 30 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số 97/QĐ -UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (04 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
19 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
03 ngày |
02 giờ |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
1,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 giờ. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 02 giờ |
||||
01 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
02 giờ |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
45 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
34,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị, gửi kết quả đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||
30 ngày |
Không quy định |
Bước 4. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
|||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 5. Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
|||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 6. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia, gửi kết quả về UBND tỉnh |
|||
05 ngày |
4,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản |
|||
1/2 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
4 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
45 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
34,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị, gửi kết quả đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||
30 ngày |
Không quy định |
Bước 4. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
|||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 5. Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
|||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 6. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia, gửi kết quả về UBND tỉnh |
|||
05 ngày |
4,5 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản |
|||
1/2 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
II. Lĩnh vực Điện ảnh (02 thủ tục) |
|
||||
Cấp giấy phép phổ biến phim (-Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
|
09 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
6 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
09 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
III. Lĩnh vực Mỹ thuật (03 thủ tục) |
|||||
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
||
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
8 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch: 20 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
|||
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||
Không quy định |
Bước 4. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết, trả kết quả về UBND tỉnh |
||||
2,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
9 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
IV. Lĩnh vực Nhiếp ảnh (02 thủ tục) |
|||||
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ngày 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
V. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 thủ tục) |
|||||
12 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
05 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
02 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 2 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 2 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
13 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
05 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
02 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 2 giờ 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 2 giờ 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
14 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
10 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
15 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
16 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
18 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
VII. Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) |
|||||
19 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
03 ngày làm việc |
02 giờ |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
1,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 giờ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 02 giờ |
||||
01 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
02 giờ |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
VIII. Lĩnh vực Văn hóa (02 thủ tục) |
|||||
20 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
20 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
10 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
21 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
07 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày |
||||
07 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
IX. Lĩnh vực gia đình (06 thủ tục) |
|||||
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
30 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 06 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
9,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày |
||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
24 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
12,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 03 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
19 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 08 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
9,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
27 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
20 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
12,5 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 03 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
X. Lĩnh vực Thể dục thể thao (03 thủ tục) |
|||||
28 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày |
||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
29 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày |
||||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
30 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày |
|
|||
04 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|
|||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
Tổng cộng: 30 thủ tục |