ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 963/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày
19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và
kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 188/TTr-SNNPTNT ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi
chức năng; quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh
Thuận được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết,
công khai thực hiện;
2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại
khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 25, 26, 27 Mục V.
Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành theo Quyết định
số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. NHD
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT; ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
- Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, chính xác;
- Bàn giao rừng: 10 ngày, kể từ ngày nhận được
Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện
trả lại rừng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 48
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với cá nhân
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa- Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
-Như trên-
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa- Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
-Như trên-
|
III
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa- Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
-Như trên-
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh để án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định sồ
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa
phương quản lý
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 48
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
-Như trên-
|
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH:
1. Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh
phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý:
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 45 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để
hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản
của các sở, ngành, địa phương có liên quan phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của
cơ quan được lấy ý kiến và quy định của pháp luật về hồ sơ điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng và nội dung phương án điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng; tổng hợp ý kiến, tham mưu báo cáo thẩm định,
kết quả thẩm định đủ điều hoặc không đủ điều kiện (Trường hợp không đủ điều
kiện tham mưu có văn bản gửi chủ rừng được biết và nêu rõ lý do) trình
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
39 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, kiểm tra và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
55 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2. Thủ tục Quyết định giao rừng
cho tổ chức
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để
hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định; phối hợp với Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng
khu rừng tại thực địa dự kiến giao; dự thảo tờ trình kèm theo hồ sơ (Trường
hợp không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản cho Chủ rừng và nêu
rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, kiểm tra và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định giao rừng cho tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyên kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0.5 ngày
|
Công tác bàn
giao rừng: 10 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu công tác
bàn giao rừng
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính
(nếu có); phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức. Việc bàn giao phải xác định
rõ vị trí, ranh giới, diện tích, hiện trạng, trữ lượng, điều kiện lập địa,
loài cây, năm trồng đối với rừng trồng, bản đồ khu rừng được giao và lập
thành biên bản có sự tham gia và ký tên của đại diện Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã, đại diện các chủ rừng liền kề
|
08 ngày
|
Bước 15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3. Thủ tục Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn. kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Tổ chức có dự án (Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Tổ chức
có dự án biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp
nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu, dự thảo Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường
hợp không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định giao rừng cho tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra. xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định (Trường
hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tham mưu
văn bản trả lời cho tổ chức và nêu rõ lý do), trình Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
06 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
4. Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để
hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu kiểm tra, xác minh, tổng hợp và dự thảo
Tờ trình chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét. quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định (Trường
hợp không phê duyệt thì tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do) trình
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5. Thủ tục Quyết định thu hồi rừng
đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định trình
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
6. Thủ tục Quyết định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Tổ chức, cá nhân (Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Tổ chức,
cá nhân biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận,
chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết
minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, tổ chức thẩm
định và dự thảo báo cáo thẩm định (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ
điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 23 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyên Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường
hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét
|
05 ngày
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc
các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ,
ngành; tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
18 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi
có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Theo lịch làm việc
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
35 hoặc 48
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
7. Thủ tục Phê duyệt hoặc điều
chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để
hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thi tiếp nhận, chuyển cho
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản
của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; tổng hợp, lập báo cáo thẩm định, dự thảo
Quyết định chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dụ thào văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
45 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
8. Thủ tục Phê duyệt hoặc điều
chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng
sản xuất thuộc địa phương quản lý
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 35 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để
hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản
của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; tổng hợp, lập báo cáo thẩm định, dự thảo
Quyết định chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và mả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
45 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
9. Thủ tục Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày.
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy
tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để
hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết
minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định;
lập báo cáo thẩm định (trường hợp thẩm định không đủ điều kiện thì tham
mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), dự thảo báo cáo chuyển Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 23 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyên đến Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường
hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét
|
05 ngày
|
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc
các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ,
ngành: tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
|
18 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Chuyên hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có
kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Theo lịch làm việc
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
35 hoặc 48 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B. CẤP HUYỆN:
1. Thủ tục Quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu có văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho cá
nhân có dự án) và chuyển cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Tham mưu thực hiện, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định
đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thì tham mưu có văn bản trả lời và nêu rõ lý do) trình
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét,
ký ban hành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả cho cá nhân có dự án
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2. Thủ tục Quyết định thu hồi
rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Tham mưu thực hiện, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định
thu hồi rừng trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét,
ký ban hành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
C. CẤP XÃ:
1. Thủ tục Quyết định giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền giải
quyết thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Tiếp nhận và chuyển cho Bộ phận chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp xã xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
và tham mưu Phiếu chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt Phiếu chuyển
|
01
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0.5
|
Thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 45 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho Chuyên viên tham mưu
|
01
|
Bước 7
|
Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Tham mưu, phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra nội dung giao rừng theo quy định; phối hợp với Ủy ban nhân
dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh
giới, tranh chấp); lập Tờ trình kèm theo hồ sơ (Trường hợp không đủ điều
kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo
Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
31 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét, ký ban hành
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt chuyển Chuyên viên tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên tham mưu
|
Tham mưu, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức
bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
10 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
50 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
|