Quyết định 96/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu | 96/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 20/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Thanh Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị tại Công văn số 84/STC-ĐT ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015.
(Phụ lục danh mục đính kèm)
Điều 2. Các đơn vị được phân bổ vốn vay có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng mục đích, thực hiện thủ tục thanh toán, quyết toán vốn và lập báo cáo quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ vốn vay chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên công trình (dự án) |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch 2015 |
số vốn giải ngân đến 30/11/2016 |
Điều chỉnh kế hoạch 2015 |
Số vốn còn dư đề nghị chuyển về cho huyện Lấp Vò |
|
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng Cộng |
|
|
|
|
|
278.716 |
125.000 |
57.580 |
125.000,00 |
11.282,089 |
I |
Huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
102.112 |
25.059 |
1.056 |
36.252,241 |
88,848 |
|
Chương trình KCHKM |
|
|
|
|
|
1.145 |
1.145 |
1.056 |
1.056 |
88,848 |
1 |
Trạm bơm điện Tư Oanh hạng mục: Nhánh rẽ 1P- 12,7kv và trạm biến áp 1P- 50KVA |
xã Bình Thạnh Trung |
UBNDH Lấp Vò |
Nhánh rẽ 1P-12,7kv và trạm biến áp 1P- 50KVA |
2016-2016 |
381/QĐ-UBND.HC ngày 03/03/2016 |
147 |
147 |
140,732 |
140,732 |
dư 6,268 tr/đ chuyển sang đường ĐH 64 |
2 |
Trạm bơm điện 310 hạng mục: Nhánh rẽ 1P-12,7 KVA và trạm biến áp 1P- 75KVA |
xã Mỹ An Hưng B |
UBNDH Lấp Vò |
Nhánh rẽ 1P-12,7 KVA và trạm biến áp 1P-75KVA |
2015-2017 |
954/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015 |
550 |
550 |
507,421 |
507,421 |
dư 42,579tr/đ chuyển sang đường ĐH 64 |
3 |
Trạm bơm điện Kênh trục 3: hạng mục: Nhánh rẽ 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P- 25KVA |
xã Long Hưng B |
UBNDH Lấp Vò |
Nhánh rẽ 3P-22KV và trạm biến áp 3x1P- 25KVA |
2015-2017 |
957/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015 |
236 |
236 |
216,465 |
216,465 |
dư 19,535tr/đ chuyển sang đường ĐH 64 |
4 |
Trạm bơm điện tập đoàn 14- 15 hạng mục: Nhánh rẽ 3P- 22KV và Trạm biến áp 3x1P-25KVA |
xã Mỹ An Hưng B |
UBNDH Lấp Vò |
Nhánh rẽ 3P-22KV và Trạm biến áp 3x1P- 25KVA |
2015-2017 |
958/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015 |
212 |
212 |
191,534 |
191,534 |
dư 20,466 tr/đ chuyển sang đường ĐH 64 |
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
100.967 |
23.914 |
- |
35.196,089 |
|
5 |
Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường ( ĐT 849) đến Long Hưng A |
xã Tân Mỹ - Long Hưng A |
UBNDH Lấp Vò |
|
2016-2018 |
2996/QĐ,UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND huyện Lấp Vò |
43.732 |
17.200 |
0 |
25.200 |
bổ sung 8 tỷ từ vốn vay 2015 của huyện Châu Thành không có nhu cầu sử dụng |
6 |
Đường ĐH 64 đoạn từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò hạng mục hệ thống cầu cống |
xã Bình Thạnh Trung - Hội An Đông- Mỹ An Hưng A |
UBNDH Lấp Vò |
|
2016-2019 |
2990a/QĐ,UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND huyện Lấp Vò |
57.235 |
6.714 |
0 |
9.996,089 |
Bổ sung thêm 3.099,241 tr/đ từ vốn vay 2015 của huyện Châu Thành ; 94 triệu chưa phân bổ năm 2015 và 88,848 triệu từ vốn kiên cố hóa kênh mương của huyện Lấp Vò còn dư |
II |
Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
45.774 |
36.188 |
32.736 |
36.188 |
- |
|
Chương trình KCHKM |
|
|
|
|
|
45.774 |
36.188 |
32.736 |
36.188 |
|
1 |
Trạm bơm điện Tây kênh 2/9 (Ngọn Đìa Mác) |
An Long |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3P-160KVA |
05/10/2015 - 14/10/2015 |
620/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014 |
415 |
401 |
400,704 |
401 |
|
2 |
Trạm bơm điện Tây kênh Lung Bông (HTX Phú Xuân - ĐN Tư Thủy) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P-15KVA và 3x1P- 25KVA |
05/10/2015 - 29/10/2015 |
497/QĐ-UBND.HC, ngày 09/10/2014 |
810 |
754 |
753,905 |
754 |
|
3 |
Trạm bơm điện kênh Xéo Gáo Đôi (ĐN-HTX Bình Phước) |
Hòa Bình |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3P-250KVA |
05/10/2015 - 08/11/2015 |
496/QĐ- UBND.HC, ngày 09/10/2014 |
1.087 |
1.037 |
1.036,663 |
1.037 |
|
4 |
Trạm bơm điện Tây kênh Phước Xuyên (ĐN-HTX Hòa Lợi) |
Hòa Bình |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P-15KVA |
05/10/2015 - 24/10/2015 |
621/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014 |
188 |
188 |
187,682 |
188 |
|
5 |
Trạm bơm điện Tây kênh Kháng Chiến (Bá Tòng) |
Phú Thành B |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P-50KVA |
05/10/2015 - 19/10/2015 |
619/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014 |
357 |
351 |
350,596 |
351 |
|
6 |
Trạm bơm điện bờ Đông kênh Nhà Thương (đường dây trung thế) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV |
2015-2017 |
340/QĐ- UBND.HC ngày 30/10/2015 |
1.025 |
974 |
253,887 |
974 |
|
7 |
Trạm bơm điện bờ Bắc kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3P-160KVA |
2015-2017 |
93/QĐ-NN.PTNT ngày 30/10/2015 |
724 |
700 |
- |
700 |
|
8 |
Trạm bơm điện kênh A3 - số |
Phú Đức |
UBNDH |
Nhánh rẽ trung thế 3P- |
2015-2017 |
94/QĐ-NN.PTNT |
806 |
790 |
- |
790 |
|
|
5 (HTX NN Phú Bình) |
|
Tam Nông |
22KV và trạm biến áp 3x1P-25KVA |
|
ngày 30/10/2015 |
|
|
|
|
|
* |
ô bao số 24b |
|
|
|
|
|
18.181 |
13.256 |
13.253 |
13.256 |
|
9 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh An Bình và kênh ranh Phú Đức - Phú Hiệp kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ cụm dân Phú Xuân kết thúc tại kênh Lâm Vồ) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
Đắp bờ bao chiều dài 2.287m |
04/8/2014 - 24/4/2015 |
252/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014 |
1.967 |
1.266 |
1.266,000 |
1.266 |
|
10 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Lâm Vồ kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh ranh PĐ-PH kết thúc tại kênh A3) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
Đắp bờ bao chiều dài 5.173m |
04/8/2014 - 24/4/2015 |
250/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014 |
3.539 |
3.277 |
3.276,993 |
3.277 |
|
11 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh A3 kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Lâm Vồ kết thúc tại kênh Phú Đức) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
Đắp bờ bao chiều dài 3.480m |
04/8/2014 - 24/4/2015 |
251/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014 |
2.301 |
1.576 |
1.576,000 |
1.576 |
|
12 |
Nạo vét tạo nguồn tưới, tiêu ô bao số 24b |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
Nạo vét đường nước nội đồng CD 25.456m |
04/8/2014 - 10/6/2015 |
249/QĐ- UBND.HC, ngày 23/6/2014 |
1.580 |
1.097 |
1.096,109 |
1.097 |
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Đông kênh Lâm Vồ - 06 cái) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
06 cống tròn Ø100 cm dài 211,7m |
04/8/2014 - 04/11/2014 |
260/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014 |
3.418 |
2.337 |
2.336,201 |
2.337 |
|
|
Đường nước ông trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước Gò Búp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước tập đoàn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước tập đoàn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước tập đoàn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước Út Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Bắc kênh A3 - 04 cái) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
04 cống tròn Ø100 cm dài 74,8m |
04/8/2014 - 15/5/2015 |
261/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014 |
1.946 |
1.304 |
1.303 |
1.304 |
|
|
Đường nước ông Tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước 4 Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước hậu tập đoàn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước 8 Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Tây kênh Phú Đức - 02 cái) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
02 cống tròn Ø100 cm dài 38m |
10/7/2014 - 13/4/2015 |
108/QĐ- NN.PTNT, ngày 05/6/2014 |
908 |
635 |
634,986 |
635 |
|
|
Đường nước 5 Giáo (xây mới máng bơm) |
|
UBNDH Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước 5 Vệ (xây mới máng bơm) |
|
UBNDH Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Tây kênh Phú Đức - Đường nước trạm 3) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
cống tròn Ø100 cm dài 19,9m |
10/7/2014 - 07/5/2015 |
109/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014 |
757 |
529 |
528,050 |
529 |
|
17 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Nam kênh ranh PĐ-PH _ Đường nước 1.200) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
Xây máng bơm chiều dài 9,1m |
10/7/2014 - 13/4/2015 |
110/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014 |
525 |
367 |
367 |
367 |
|
18 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống tròn Đông kênh Phú Hiệp - 02 cái) |
Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
02 cống tròn Ø100 cm dài 39,8m |
11/8/2014 - 07/5/2015 |
262/QĐ- UBND.HC, ngày 26/6/2014 |
1.240 |
868 |
868 |
868 |
|
|
Đường nước 2 Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước Tập đoàn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Ô bao số 34 |
|
|
|
|
|
11.950 |
7.507 |
7.505 |
7.507 |
|
19 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nhà Thương kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ lộ 844 kết thúc tại kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Đắp bờ bao chiều dài 2.438,8m |
04/8/2014 - 25/3/2015 |
257/QĐ-UBND.HC, ngày 24/6/2014 |
2.056 |
1.233 |
1.233 |
1.233 |
|
20 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh ranh Tam Nông -Thanh Bình và kênh ranh TN-Cao Lãnh kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Nhà Thương kết thúc tại lộ 844) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Đắp bờ bao chiều dài 4.562m |
04/8/2014 - 25/3/2015 |
258/QĐ-UBND.HC, ngày 24/6/2014 |
2.876 |
1.404 |
1.404 |
1.404 |
|
21 |
Nạo vét tạo nguồn tưới, tiêu ô bao số 34 |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Nạo vét đường nước nội đồng CD 19.971m |
04/8/2014 - 30/12/2014 |
259/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014 |
1.668 |
1.150 |
1.149,130 |
1.150 |
|
22 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Nam kênh Đồng Tiến - kênh Mười Tải) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 20,1m |
11/8/2014 - 18/5/2015 |
265/QĐ-UBND.HC, ngày 26/6/2014 |
1.002 |
701 |
701 |
701 |
|
23 |
Sửa chữa,nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Nam kênh Đồng Tiến-kênh Phèn 2) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 18,3m |
11/8/2014 - 26/10/2014 |
266/QĐ- UBND.HC, ngày 26/6/2014 |
1.105 |
751 |
750,646 |
751 |
|
24 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Bắc kênh ranh TN-TB - kênh Mười Xéo) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 20,7m |
10/7/2014 - 15/6/2015 |
111/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014 |
860 |
602 |
601,976 |
602 |
|
25 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Đông kênh Nhà Thương - 02 cái) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
02 cống tròn Ø100 cm dài 38,6m |
10/7/2014 - 27/7/2015 |
113/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014 |
897 |
627 |
626,825 |
627 |
|
|
Cống tròn đường nước 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống tròn đường nước 1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Bắc kênh ranh TN-TB - đường nước Bà Hữu) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
Cống tròn Ø100 cm dài 16m |
10/7/2014 - 02/7/2015 |
112/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014 |
484 |
338 |
338 |
338 |
|
27 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn kênh ranh TN-Cao Lãnh - 02 cái) |
Phú Cường |
UBNDH Tam Nông |
02 cống tròn Ø100 cm dài 39,4m |
11/8/2014 - 18/5/2015 |
268/QĐ-UBND.HC, ngày 26/6/2014 |
1.002 |
701 |
700,346 |
701 |
|
|
Ô bao số 26 |
|
|
|
|
|
10.230 |
10.230 |
8.995 |
10.230 |
|
28 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh An Bình kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Phú Đức và kết thúc tại kênh Nông Trường) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 2.677m, bề rộng mặt bờ B=5m |
2015-2017 |
129/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
1.456 |
1.456 |
1.336,994 |
1.456 |
|
29 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nông Trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh An Bình và kết thúc tại ranh Phú Đức - Phú Hiệp) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 4.187m, bề rộng mặt bờ B=5m |
2015-2017 |
130/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
2.233 |
2.233 |
2.003,752 |
2.233 |
|
30 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Phú Đức kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh An Bình và kết thúc tại ranh Phú Đức - Phú Hiệp) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 2.524m, bề rộng mặt bờ B=5m |
2015-2017 |
131/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
1.093 |
1.093 |
1.015,069 |
1.093 |
|
31 |
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh ranh Phú Đức - Phú Hiệp kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Phú Đức |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 1.742m, bề rộng mặt bờ B=5m |
2015-2017 |
132/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
1.093 |
1.093 |
1.013,004 |
1.093 |
|
|
và kết thúc tại kênh Nông Trường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Thủy lợi nội đồng và hệ thống cống ô bao số 26 |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 1.742m, bề rộng mặt bờ B=5m |
2015-2017 |
133/QĐ- UBND.HC ngày 09/9/2015 |
1.494 |
1.494 |
892,546 |
1.494 |
|
33 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường nước Dũng Gáo) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 18m, Hệ số mái m=1,5 |
2016-2017 |
124/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
624 |
624 |
590,515 |
624 |
|
34 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường nước Cái 2) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 16m, Hệ số mái m=1,5 |
2016-2017 |
125/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
496 |
496 |
492,812 |
496 |
|
35 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường nước 5 Một) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 18m, Hệ số mái m=1,5 |
2016-2017 |
126/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
623 |
623 |
589,190 |
623 |
|
36 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Bắc kênh An Bình - Trạm bơm số 3) ) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 18m, Hệ số mái m=1,5 |
2016-2017 |
127/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
610 |
610 |
557,510 |
610 |
|
37 |
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Bắc kênh An Bình - đường nước 4 Thà) |
xã Phú Đức |
UBNDH Tam Nông |
CD 16m, Hệ số mái m=1,5 |
2016-2017 |
128/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015 |
508 |
508 |
503,861 |
508 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
23.487 |
14.407 |
1.429 |
3.307,759 |
11.099,241 |
|
Chương trình KCHKM |
|
|
|
|
|
13.643 |
11.826 |
727 |
726,759 |
|
6 |
Ô bao 11 An Nhơn |
xã An Nhơn |
UBNDH Châu Thành |
|
2015-2017 |
64/QĐ.UBND 20/01/2015 |
7.511 |
6.220 |
381,081 |
381,081 |
|
7 |
Ô bao 6 Tân Phú |
xã Tân Phú |
UBNDH Châu Thành |
|
2014-2016 |
482/UBND-KT 03/3/2014 |
5.039 |
4.626 |
0 |
0 |
|
8 |
Ô bao 17 Tân Phú Trung |
xã Tân Pú Trung |
UBNDH Châu Thành |
|
2015-2017 |
62/QĐ.UBND 20/01/2015 |
1.093 |
980 |
345,678 |
345,678 |
|
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
9.844 |
2.581 |
703 |
2.581 |
|
10 |
Đường Nhân Lương - Ông Tà (giai đoạn 3) |
xã An Khánh |
UBNDH Châu Thành |
|
2014 - 2016 |
1666/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
5.910 |
2.005 |
290 |
2.005 |
|
11 |
Đường Cặp kênh Mới |
xã An Khánh |
UBNDH |
|
2015 - |
1303/QĐ-UBND |
3.934 |
576 |
413 |
576 |
|
|
|
|
Châu Thành |
|
2016 |
ngày 11/07/2014 |
|
|
|
|
|
IV |
Thành phố Cao lãnh |
|
|
|
|
|
12.444 |
5.800 |
816 |
5.800 |
0 |
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
12.444 |
5.800 |
816 |
5.800 |
|
1 |
Khắc phục sạt lở bờ sông Tiền |
Tịnh Thới |
UBND TP Cao Lãnh |
nền rộng 6,5m; mặt đường láng nhựa rộng 3,5m; L=0,82km |
2015-2016 |
1014/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
5.585 |
2.500 |
119,321 |
4.700 |
|
2 |
Đường từ cầu đình Tịnh Mỹ đến bến đò Voi Me (bao gồm cống Khém Sâu trên tuyến) |
Tịnh Thới |
UBND TP Cao Lãnh |
nền đường rộng 6m; lòng đường láng nhựa rộng 3,5m; L=1,43km |
2015-2016 |
1014/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
5.409 |
2.500 |
0 |
379 |
|
3 |
Đường từ cầu Bằng lăng đến cống Thông Lưu |
TP Cao Lãnh |
UBND TP Cao Lãnh |
L=992m, nền hạ 5m, mặt đường đan BTCT rộng |
2014-2015 |
95/QĐ-UBND ngày 18/07/2014 |
1.450 |
800 |
697,122 |
721 |
|
V |
Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
33.308 |
13.452 |
8.335 |
13.452 |
0 |
|
Chương trình KCHKM |
|
|
|
|
|
7.910 |
7.000 |
1.883 |
6.000 |
|
1 |
Cứng hóa đê bao bảo vệ đất trồng lúa tuyến Tân Thuận A-B |
xã Tân Dương |
UBND H Lai Vung |
nền đường rộng 5m trong đó mặt đường rộng 3,5m lề mỗi bên 0,75m |
2015-2017 |
286/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2015 |
7.910 |
7.000 |
1.883 |
6.000 |
|
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
25.398 |
6.452 |
6.452 |
7.452 |
|
2 |
Đường 30/04 |
xã Hòa Long, Long Thắng |
UBND H Lai Vung |
Dài 6470,4m, mặt đường nhựa rộng 5,5m, cầu bê tông cốt thép khổ rộng 4m |
2014-2016 |
190/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/06/2013 |
25.398 |
6.452 |
6.452 |
7.452 |
|
VI |
Huyện Cao lãnh |
|
|
|
|
|
49.000 |
20.000 |
9.789 |
20.000 |
0 |
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
49.000 |
20.000 |
9.789 |
20.000 |
|
1 |
Đường cặp kênh Hội đồng Tường ( giai đoạn 1) |
xã Tân Hội Trung, Bình Hàng Tây, Mỹ Long, Mỹ Hiệp |
UBND H Cao lãnh |
Chiều dài 12.000m, bề rộng mặt đường Bm=5,5m láng nhựa, lề đường mỗi bên 1m, tải trọng thiết kế 8 tấn ( đồng bộ với hệ thống cầu trên tuyến Hội Đồng Tường |
2015-2017 |
627/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
49.000 |
20.000 |
9.789 |
20.000 |
|
VII |
Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
|
12.591 |
10.000 |
3.417 |
10.000 |
0 |
|
Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
12.591 |
10.000 |
3.417 |
10.000 |
|
1 |
Đường Ô tô về trung tâm 02 xã Phú Lợi - Tân Mỹ (cầu 02 tháng 9 xã Phú Lợi đến cầu Tân Mỹ xã Tân Mỹ hạng mục mở rộng nền và mặt đường láng nhựa mặt đường |
xã Phú lợi và xã Tân Mỹ |
UBND Thanh Bình |
B=5m mặt đường láng nhựa rộng 3,5m |
2016-2017 |
340/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình |
12.591 |
10.000 |
3.417 |
10.000 |
|
VIII |
Số vốn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
94 |
|
94 |
94 |