Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 96/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/02/2017
Ngày có hiệu lực 22/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lại Xuân Lâm
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật t chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát th tc hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phi hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 19/01/2017 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tc hành chính bị bãi b thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đm áp dụng trên địa bàn tnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký và i bcác thủ tục hành chính số 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 mục I; số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 46 mục II; số 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35 mục III, phần A tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các s, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chtịch UBND các xã, phường, thị trn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện);
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Bộ Tư pháp (b/c
áo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực
HĐND tnh (b/cáo);
- Lưu VT-N
C2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Xuân Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời vi tài sn gn lin với đt

2

Đăng ký thế chấp tài sn gắn liền với đất

3

Đăng ký thế chp tài sn gắn lin với đất đã hình thành nhưng chưa được chng nhn quyền sở hữu trên Giy chng nhn

4

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chp i sản gn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

5

Đăng ký thế chấp dự án đu tư xây dựng nhà , nhà ở hình thành trong tương lai

6

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sn thế chấp trong trường hợp đã đã đăng ký thế chấp

8

Xóa đăng ký thế chấp

9

Sửa cha sai sót nội dung đăng ký thế chp do li của người thực hiện đăng ký

10

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bo đm

STT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế

I.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

1

 

Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/06/2016 ca Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyn sdụng đất, tài sn gắn liền với đất

2

 

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

3

 

Xóa đăng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

4

 

Đăngvăn bản thông báo vviệc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai

5

 

Chuyn tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

6

 

Đăng ký thế chp quyn sdụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai

7

 

Đăng ký thế chp tài sn gn lin với đất trong trường hợp chủ sở hu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

8

 

Đăng ký thế chp tài sn gắn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

9

 

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong lương lai

10

 

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

11

 

Đăng ký văn bản thông báo vviệc xử lý tài sn thế chấp trong trưng hợp đã đăng ký thế chấp

12

 

Xóa đăng ký thế chấp

13

 

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

II.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn lin với đất hoặc thế chp quyền sdụng đất đng thời với tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai

Thông tư liên tịch s09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ pháp, Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chp quyn sdụng đất, tài sn gn liền với đất

2

 

Đăng ký thế chấp tài sn gn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

3

 

Đăng ký thế chp tài sn gn lin với đất trong trưng hợp ch s hu tài sn gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

4

 

Đăng ký thế chấp tài sản gn lin với đất hình thành trong tương lai

5

 

Đăng ký thế chp quyn sử dụng đất, tài sản gn liền với đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 10 Luật Đất đai năm 2013

6

 

Đăngthay đi nội dung thế chấp đã đăng ký

7

 

Yêu cầu sa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp do li của người thực hiện đăng ký

8

 

Đăng ký văn bản thông báo vviệc xử lý tài sn thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

9

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chấp

10

 

Đăng ký thế chp nhà ở hình thành trong tương lai do nhn chuyển nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sn trong dự án đu tư xây dựng nhà ở

11

 

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

12

 

Yêu cu sa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai do lỗi của cơ quan đăng ký

13

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chp nhà ở hình thành trong tương lai

14

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sn thế chấp là nhà ở hình thành trongơng lai

15

 

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

II.

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gn liền với đất hình thành trong tương lai

Thông tư liên tịch s09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ pháp, Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chp quyn sdụng đất, tài sn gn liền với đất

2

 

Đăng ký thế chấp tài sản gn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền vi đất đồng thời Ià người sử dụng đất

3

 

Đăng ký thế chấp tài sản gn lin vi đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đt

4

 

Đăng ký thế chp tài sản gn lin với đất hình thành trong tương lai

5

 

Đăng ký thế chấp quyn sử dụng đất, tài sản gắn liền vi đất trong trường hợp hồ sơ đăng ký có một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 10 Luật Đt đai năm 2013

6

 

Đăng ký thay đi nội dung thế chp đã đăng ký

7

 

Yêu cầu sửa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp do li của người thực hiện đăng ký

8

 

Đăng ký văn bản thông báo vviệc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

9

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chp

10

 

Đăng ký thế chấp nhà hình thành trong tương lai do nhận chuyn nhượng của doanh nghiệp kinh doanh bất động sn trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

11

 

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

12

 

Yêu cầu sa cha sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong lương lai do li của cơ quan đăng ký

13

 

Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

14

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sn thế chp là nhà ở hình thành trong tương lai

15

 

Chuyn tiếp đăng thế chấp nhà hình thành trong tương lai

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm:

1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cu đăng ký la chn np h sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hsơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa đthực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và tr kết quthủ tục hành chính theo quy định của Chính ph.

Thời gian: từ thứ 2 đến th6 (Trừ các ngày nghlễ)

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai kim tra hồ sơ đăng ký, trưng hợp hồ sơ không hp lệ thì Văn phòng đăng ký đt đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sđịa chính; Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn lin với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c 3: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trkết quả đăng ký khác thì thực hiện trkết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

- Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 (Trừ các ngày ngh l)

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện có bo đảm;

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (theo mu-01 bản chính);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 bn chính);

- Giấy chứng nhận quyền sdụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (01 bản chính);

- Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bn chụp đồng thời xuất trình bản chính đđối chiếu);

- Hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn hoặc Văn bn xác nhận (có chữ ký và con du) của tchức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bn chính) nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp;

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn gii quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết qu ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian gii quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc ktừ ngày nhn hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:

Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

Cơ quan thực hiện:

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai

Kết quả:

Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đt đối với trường hợp hồ sơ có Giấy chứng nhận.

L phí, phí:

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức thu: 80.000 đồng/hồ sơ

Tên mu đơn, tờ khai:

Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC, Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính ph;

- Nghị định s 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 77/2016/NQ-ND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum.

[...]