Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 95/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hà |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CHO THUÊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTC ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 20/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cho thuê phù hợp với giá thị trường của 04 tổ chức thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh, thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm.
(Có Bảng giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND thành phố Bắc Giang, UBND huyện Yên Dũng, UBND huyện Lục Ngạn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC THUÊ ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang
Stt |
Tổ chức thuê đất |
Dự án thực hiện |
Địa chỉ, vị trí thửa đất thuê
|
Diện tích thuê (m2) |
Thời điểm định giá |
Đơn giá đất cho thuê (đ/m2) |
Giá trị thửa đất cho thuê theo hình thức thuê đất hàng năm (đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 = 7 x 5 |
9 |
1 |
Công ty cổ phần phát triển Fuji Bắc Giang |
Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp |
Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
267.646,90 |
7/16/2015 |
816.000 |
218.399.870.400 |
|
2 |
Công ty TNHH một thành viên Vũ Đăng Quang |
Dự án đầu tư cơ sở kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng và cho thuê nhà xưởng |
Tỉnh lộ 398, đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (xã Song Khê, thành phố Bắc Giang) |
9.684,10 |
11/10/2015 |
2,542.668 |
24.623.451.600 |
|
Vị trí 1 |
3.615,00 |
4.280.000 |
15.472.200.000 |
|||||
Vị trí 2 |
3.686,00 |
1.981.000 |
7.301.966.000 |
|||||
Vị trí 3 |
2.383,10 |
776.000 |
1.849.285.600 |
|||||
3 |
Công ty cổ phần Thiên Lâm Đạt |
Dự án đầu tư xây dựng cảng hàng hóa, chế biến than, khu liên hợp chế tạo thiết bị cơ khí, sản xuất gồ MDF |
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn, xã miền núi nhóm C, khu vực 1, vị trí 4 |
206.706,40 |
11/13/2015 |
346.000 |
71.520.414.400 |
|
4 |
Công ty cổ phần phát triển nguồn nhân lực Hoàng Long |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dạy nghề Hoàng Long |
Đường tỉnh 398, xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng - đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến đầu cống Kem, xã Nham Sơn |
6.064,00 |
10/22/2015 |
2.618.033 |
15.875.752.000 |
|
Vị trí 1 |
3.100,00 |
3.622.000 |
11.228.200.000 |
|||||
Vị trí 2 |
2.964,00 |
1.568.000 |
4.647.552.000 |