Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 95/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thành Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 thánh 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4599/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù (đính kèm Phụ lục I); Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (đính kèm Phụ lục II) và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt (đính kèm Phụ lục III) trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 và 2 Điều 4 và Khoản 1 Điều 5 Thông tư 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện việc tính hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và tính giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn |
|
|
||
1 |
Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
2 |
Máy vi tính xách tay |
5 |
20 |
3 |
Máy in |
5 |
20 |
4 |
Máy chiếu |
5 |
20 |
5 |
Máy Fax |
5 |
20 |
6 |
Máy huỷ tài liệu |
5 |
20 |
7 |
Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
8 |
Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
9 |
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
10 |
Máy ghi âm |
5 |
20 |
11 |
Máy ảnh |
5 |
20 |
12 |
Tổng đài điện tử, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
13 |
Tủ lạnh |
5 |
20 |
14 |
Máy giặt |
5 |
20 |
15 |
Máy scan |
5 |
20 |
16 |
Máy quay phim |
5 |
20 |
17 |
Máy photocopy |
8 |
12,5 |
18 |
Máy điều hoà không khí |
8 |
12,5 |
19 |
Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
20 |
Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
21 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
8 |
12,5 |
22 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
23 |
Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học |
8 |
12,5 |
24 |
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
25 |
Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
|
|
||
1 |
Xe mô tô, xe gắn máy |
10 |
10 |
2 |
Xuồng máy, ghe các loại |
10 |
10 |
3 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
|
|
||
1 |
Máy phát điện |
8 |
12,5 |
2 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy (trừ bình cứu hỏa) |
8 |
12,5 |
3 |
Thiết bị điện và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm |
8 |
12,5 |
4 |
Máy móc, thiết bị y tế |
8 |
12,5 |
5 |
Máy scan chuyên dùng cho lưu trữ tài liệu thư viện (có phần mềm tích hợp) |
8 |
12,5 |
6 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác |
8 |
12,5 |
5 |
20 |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
|
|
||
1 |
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác |
50 |
2 |
2 |
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác |
50 |
2 |
3 |
Tác phẩm báo chí |
50 |
2 |
4 |
Tác phẩm âm nhạc |
50 |
2 |
5 |
Tác phẩm sân khấu |
50 |
2 |
6 |
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh) |
50 |
2 |
7 |
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng |
50 |
2 |
8 |
Tác phẩm nhiếp ảnh |
50 |
2 |
9 |
Tác phẩm kiến trúc |
50 |
2 |
10 |
Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học |
50 |
2 |
11 |
Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân gian |
50 |
2 |
|
|
||
|
Sáng chế |
20 |
5 |
|
Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
|
Kiểu dáng công nghiệp |
15 |
6,67 |
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
|
Nhãn hiệu, tên thương mại |
50 |
2 |
|
|
||
|
Giống cây thân gỗ và cây nho |
25 |
4 |
|
Giống cây trồng khác |
20 |
5 |
5 |
20 |
||
V |
Tài sản cố định vô hình khác |
5 |
20 |