Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 945/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2021
Ngày có hiệu lực 28/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Trần Văn Lâu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 945/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
- Lưu: V
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Lâu

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

9.846.861

15.534.104

157,76%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.714.961

3.783.670

139,36%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

1.578.661

2.006.780

127,12%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.136.300

1.776.890

156,38%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.131.900

7.853.773

110,12%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.236.851

5.236.851

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.895.049

2.616.922

138,09%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

1.765 135

 

1

Kết dư ngân sách tỉnh:

 

1.265.403

 

2

Kết dư ngân sách huyện

 

470.363

 

3

Kết dư ngân sách xã

 

29.369

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.131.526

 

B

TỔNG CHI NSĐP (2)

9.877.361

14.003.042

141,77%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.970.680

10.451.376

131,12%

1

Chi đầu tư phát triển

1.783.708

3.060.348

171,57%

2

Chi thường xuyên

6.024.339

7.312.442

121,38%

2

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.600

0

0,00%

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00%

4

Dự phòng ngân sách

159.033

77.586

48,79%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.895.049

256.537

13,54%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

280.311

256.537

91,52%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.614.738

0

0,00%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.295.129

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

*

Kết dư ngân sách năm 2019

 

1.541.548

 

1

Kết dư ngân sách tỉnh

 

956.379

 

2

Kết dư ngân sách huyện

 

552.590

 

3

Kết dư ngân sách xã

 

32.579

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11.632

11.632

100,00%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.632

11.632

100,00%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

42.100

22.118

52,54%

I

Vay để bù đắp bội chi

30.500

22.118

72,52%

II

Vay để trả nợ gốc

11.600

 

0,00%

G

TỔNG MỨC NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.

(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng./.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP (*)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

10.950.978

9.888.961

15.844.668

15.556.222

144,69%

157,31%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.000.000

2.714.961

4.072.116

3.783.670

135,74%

139,36%

I

Thu nội địa

2.950.000

2.714.961

3.977.607

3.775.904

134,83%

139,08%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

118.000

118.000

148.919

148.919

126,20%

126,20%

 

Thuế giá trị gia tăng

114.500

114.500

144.709

144.709

126,38%

126,38%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.500

3.500

4.210

4.210

120,29%

120,29%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

53.000

53.000

35.002

35.002

66,04%

66,04%

 

Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

21.337

21.337

60,96%

60,96%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

10.847

10.847

108,47%

108,47%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế tài nguyên

8.000

8.000

2.818

2.818

35,23%

35,23%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000

1.000

1 1.466

11.466

1146,60%

1146,60%

 

Thuế giá trị gia tăng

700

700

7.694

7.694

1099,14%

1099,14%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

3.741

3.741

1247,00%

1247,00%

 

Thuế tài nguyên

 

 

31

31

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác

 

 

 

0

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

875.000

875.000

1.177.163

1.177.010

134,53%

134,52%

 

Thuế giá trị gia tăng

387.900

387.900

411.376

411.376

106,05%

106,05%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

70.000

163.793

163.793

233,99%

233,99%

 

Thuế tài nguyên

1.100

1.100

9.196

9.196

836,00%

836,00%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

416.000

416.000

592.798

592.645

142,50%

142,46%

 

Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

Thu khác

 

0

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

295.000

295.000

339.127

339.127

114,96%

114,96%

6

Thuế bảo vệ môi trường

240.000

89.300

208.093

77.41 1

86,71%

86,69%

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

150.700

 

130.682

 

86,72%

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước

89.300

89.300

77.411

77.411

86,69%

86,69%

7

Lệ phí trước bạ

150.000

150.000

196.046

196.046

130,70%

130,70%

8

Thu phí, lệ phí

75.000

50.000

67.846

40.142

90,46%

80,28%

 

- Phí và lệ phí trung ương

25.000

 

 

 

0,00%

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí huyện

50.000

50.000

 

 

0,00%

0,00%

 

- Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

3.646

3.646

121,53%

121,53%

11

Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước

 

 

4.697

4.401

 

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

25.000

25.000

161.275

161.275

645,10%

645,10%

13

Thu tiền sử dụng đất

90.000

90.000

371.394

371.394

412,66%

412,66%

14

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

14

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

900.000

900.000

1.153.851

1.153.851

128,21%

128,21%

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

0

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

3.150

2.543

 

 

17

Thu khác ngân sách

125.000

65.661

92.524

50.263

74,02%

76,55%

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

43

43

 

 

19

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

20

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

3.351

3.351

 

 

21

Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

50.000

 

86.742

 

173,48%

 

1

Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

50.000

 

86.742

 

173,48%

 

1.1

Thuế xuất khẩu

8.800

 

8.341

 

94,78%

 

1.2

Thuế nhập khẩu

41.200

 

78.275

 

189,99%

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

96

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

30

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản đóng góp

 

 

7.766

7.766

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

7.908.878

7.131.900

7.853.773

7.853.773

197,94%

238,09%

1

Thu bổ sung cân đối

5.236.851

5.236.851

5.236.851

5.236.851

100,00%

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.672.027

1.895.049

2.616.922

2.616.922

97,94%

138,09%

D

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

42.100

42.100

22.118

22.118

72,52%

72,52%

1

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

30.500

30.500

22.118

22.118

72,52%

72,52%

2

Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

11.600

11.600

 

 

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.765.135

1.765.135

 

 

G

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

2.131.526

2.131.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]