ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 944/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 02
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4//2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 3/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1528/TTr-SGTVT ngày 25/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Giao thông vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Danh mục thủ tục hành
chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực:
1.
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
2.
Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 19, 20, 21, 22,
23, 24, 25, 28, 62, 65 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
3.
Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 10, 11, 12, 13, 43, 44 thuộc lĩnh vực
đường bộ tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày
06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện
cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
4.
Quy trình nội bộ có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 56, 57, 59 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
- CVP, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TTTHCB, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT);
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 TTHC)
Số TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
3
|
Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
4
|
Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
6
|
Ngừng hoạt động tuyến,
ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
02
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trạm
Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc
tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, Phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải Lạng
Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Không thực hiện tại
Bộ phận một cửa.
|
7
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02
ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02
ngày làm việc
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (16 TTHC)
Số TT
|
Mã
số hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
1
|
1.002046.000.00.00.H37
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
2
|
1.001737.000.00.00.H37
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trạm
Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc
tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn.
- Không thực hiện tại
Bộ phận một cửa. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu
chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
3
|
1.001577.000.00.00.H37
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
4
|
1.002286.000.00.00.H37
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
5
|
1.002268.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại TTPVHC công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
6
|
1.002063.000.00.00.H37
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02
ngày làm việc
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
7
|
1.002357.000.00.00.H37
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B,
C; loại F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trạm
Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc
tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, Phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu; Sở Giao thông vận tải Lạng
Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Không thực hiện tại
Bộ phận một cửa.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
8
|
1.002334.000.00.00.H37
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
02
ngày làm việc
|
|
9
|
1.002325.000.00.00.H37
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt
Nam và Trung Quốc
|
02
ngày làm việc
|
|
10
|
1.002856.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
11
|
1.002852.000.00.00.H37
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02
ngày làm việc
|
|
12
|
1.001023.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
13
|
1.002877.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
14
|
1.002869.000.00.00.H37
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
15
|
2.001963.000.00.00.H37
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ
35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- 10 ngày làm việc: Trường hợp phải kiểm
tra hiện trường (ngoài trường hợp nêu trên)
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//dichvucong.langson.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ
|
16
|
2.001915.000.00.00.H37
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc (Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 06/11/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//dichvucong.langson.gov.vn.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 TTHC)
Số TT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
được thay thế
|
Tên
TTHC
thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Theo
quy
định
|
Đã cắt giảm
|
1
|
2.001034.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép loại
A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C;
loại F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam
|
02
ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trạm
Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc
tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 Đường Hùng Vương, Phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.
- Tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải Lạng
Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.
- Không thực hiện tại
Bộ phận một cửa.
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
2
|
1.005035.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép loại
B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm
|
02
ngày làm việc
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (04 TTHC)
Số TT
|
Mã
số hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Số
thứ tự tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.002426.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép vận tải
cho xe công vụ
|
Số thứ tự 15 tiểu Mục
II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
15/10/2020
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
1.002817.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Số thứ tự 26 tiểu Mục
II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
15/10/2020
|
3
|
1.002805.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Số thứ tự 27 tiểu Mục
II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
15/10/2020
|
4
|
2.001921.000.00.00.H37
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Số thứ tự 63 tiểu Mục
II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
15/10/2020
|
Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 về hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 944/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ (19 TTHC)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
|
2
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
|
3
|
Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
|
4
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
6
|
Cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
8
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
9
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
10
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
11
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
12
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
13
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
|
15
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
16
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
17
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
18
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
19
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I.
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính:
TTHC
- Tiếp nhận và trả kết
quả: TN&TKQ
- Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái: QLVTPTNL
- Quản lý kết cấu hạ
tầng và An toàn giao thông: QLKCHT&ATGT
II.
QUY TRÌNH
1.
Nhóm 11 TTHC gồm:
1.1.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới;
1.2.
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia;
1.3.
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
1.4.
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia;
1.5.
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia;
1.6.
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.7.
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.8.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS;
1.9.
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia;
1.10.
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào;
1.11.
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào;
Tổng thời gian thực
hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Số
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng QLVTPTNL.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04
giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLVTPTNL
|
01
giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên
viên Phòng QLVTPTNL
|
06
giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn
bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLVTPTNL
|
02
giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn
bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu:
Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng
yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.
|
Văn
thư Sở
|
01
giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo
dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
16
giờ
|
2.
Nhóm 06 TTHC gồm:
2.1.
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia;
2.2.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia;
2.3.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia;
2.4.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào;
2.5.
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
2.6.
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
(cả 06 TTHC đều thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Tổng thời gian thực
hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng QLVTPTNL.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04
giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLVTPTNL
|
01
giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên
viên Phòng QLVTPTNL
|
06
giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn
bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLVTPTNL
|
02
giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn
bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu:
Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng
yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
giờ
|
B6
|
- Ban hành văn bản
điện tử.
- In kết quả, đóng
dấu.
|
Văn
thư/Công chức TN&TKQ
|
01
giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo
dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
16
giờ
|
3.
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
a) Đối với chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ
35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (không tính thời gian
kiểm tra hiện trường)
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng QLKCHT&ATGT.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04
giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04
giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên
viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
10
giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn
bản của chuyên viên, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04
giờ
|
B5
|
Xem xét phê duyệt:
- Nếu đáp ứng yêu cầu:
Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng
yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo
dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32
giờ
|
b) Đối với trường hợp
phải kiểm tra hiện trường (ngoài trường hợp a nêu trên)
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng QLKCHT&ATGT.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04
giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04
giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu: thực hiện kiểm tra hiện trường và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết).
|
Chuyên
viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
54
giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn
bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
08
giờ
|
B5
|
Xem xét phê duyệt
- Nếu đáp ứng yêu cầu:
Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng
yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo
dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
80
giờ
|
4.
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian cắt giảm 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng QLKCHT&ATGT.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
04
giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04
giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ
cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ
đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên
viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
06
giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn
bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04
giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn
bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu:
Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng
yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn
thư Sở
|
02
giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo
dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24
giờ
|