Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số chuyển đổi số của các Sở, Ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Cao Bằng năm 2022
Số hiệu | 943/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 11-NQ-TU ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khoá XIX về xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số, chuyển đổi số tỉnh Cao Bằng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1105/TTr-STTTT ngày 26 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số chuyển đổi số của các Sở, Ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2022 theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Chỉ số chuyển đổi số năm 2022, các Sở, Ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, xác định các giải pháp đẩy mạnh thực hiện các nhiệm vụ chuyển đổi số để cải thiện Chỉ số chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Xếp hạng |
Tổng điểm |
Nhận thức số |
Thể chế số |
Nhân lực số |
An toàn thông tin mạng |
Chính quyền số |
Xã hội số |
1000.0 |
100.0 |
100.0 |
150.0 |
150.0 |
350.0 |
150.0 |
|||
1 |
Sở Công Thương |
1 |
822.3 |
100.0 |
100.0 |
97.4 |
90.5 |
298.7 |
135.8 |
2 |
Sở Tài chính |
2 |
820.3 |
75.0 |
100.0 |
112.3 |
69.6 |
340.0 |
123.4 |
3 |
Ban Dân tộc |
3 |
817.1 |
100.0 |
70.0 |
74.3 |
102.9 |
320.0 |
150.0 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
806.3 |
100.0 |
100.0 |
114.2 |
60.7 |
296.0 |
135.4 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
775.3 |
100.0 |
70.0 |
46.6 |
90.8 |
333.9 |
134.0 |
6 |
Sở Nội vụ |
6 |
770.1 |
50.0 |
100.0 |
89.5 |
103.4 |
300.0 |
127.2 |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 |
750.4 |
100.0 |
100.0 |
67.3 |
92.6 |
269.2 |
121.3 |
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
8 |
749.8 |
100.0 |
70.0 |
13.9 |
81.0 |
340.0 |
144.2 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
743.0 |
100.0 |
100.0 |
72.9 |
78.8 |
258.3 |
132.9 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
738.6 |
100.0 |
40.0 |
67.6 |
82.9 |
322.8 |
125.3 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
11 |
732.1 |
50.0 |
100.0 |
74.8 |
92.5 |
290.0 |
124.8 |
12 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
12 |
730.6 |
50.0 |
100.0 |
66.3 |
60.0 |
319.6 |
134.7 |
13 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
13 |
694.6 |
75.0 |
100.0 |
70.5 |
71.6 |
284.0 |
93.5 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
688.1 |
100.0 |
100.0 |
70.5 |
68.2 |
212.9 |
136.6 |
15 |
Sở Y tế |
15 |
671.3 |
75.0 |
100.0 |
75.4 |
105.5 |
253.9 |
62.0 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
663.1 |
50.0 |
70.0 |
73.5 |
106.2 |
240.0 |
123.5 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
650.3 |
50.0 |
70.0 |
60.5 |
84.3 |
259.7 |
125.7 |
18 |
Sở Tư pháp |
18 |
619.8 |
50.0 |
70.0 |
41.3 |
64.2 |
264.0 |
130.3 |
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
19 |
581.0 |
50.0 |
100.0 |
52.8 |
65.5 |
184.8 |
127.8 |
20 |
Sở Xây dựng |
20 |
567.5 |
50.0 |
70.0 |
59.5 |
98.4 |
221.2 |
68.4 |
CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên đơn vị |
Xếp hạng |
Tổng điểm |
Nhận thức số |
Thể chế số |
Hạ tầng số |
Nhân lực số |
An toàn thông tin mạng |
Chính quyền số |
Kinh tế số |
Xã hội số |
1000.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
200.0 |
150.0 |
150.0 |
|||
1 |
Thành phố Cao Bằng |
1 |
678.8 |
50.0 |
100.0 |
96.7 |
45.0 |
74.6 |
161.1 |
83.9 |
67.5 |
2 |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
657.7 |
70.0 |
90.0 |
71.7 |
49.9 |
84.9 |
167.8 |
72.4 |
51.1 |
3 |
Huyện Nguyên Bình |
3 |
603.0 |
80.0 |
50.0 |
80.2 |
46.9 |
76.0 |
150.2 |
56.8 |
62.9 |
4 |
Huyện Hòa An |
4 |
601.6 |
70.0 |
70.0 |
86.5 |
46.8 |
90.9 |
154.1 |
60.7 |
22.6 |
5 |
Huyện Hà Quảng |
5 |
532.6 |
60.0 |
70.0 |
75.9 |
44.2 |
68.5 |
143.8 |
57.5 |
12.7 |
6 |
Huyện Bảo Lâm |
6 |
518.4 |
60.0 |
70.0 |
69.3 |
46.9 |
62.3 |
139.3 |
35.9 |
34.7 |
7 |
Huyện Thạch An |
7 |
516.5 |
20.0 |
30.0 |
71.3 |
44.3 |
85.8 |
139.0 |
59.4 |
66.7 |
8 |
Huyện Trùng Khánh |
8 |
493.2 |
40.0 |
50.0 |
79.3 |
44.1 |
80.9 |
138.5 |
51.8 |
8.6 |
9 |
Huyện Hạ Lang |
9 |
487.5 |
60.0 |
70.0 |
77.4 |
44.2 |
65.9 |
125.0 |
35.0 |
10.0 |
10 |
Huyện Quảng Hòa |
Không đánh giá |