Quyết định 2405/QĐ-UBND phê duyệt kết quả đánh giá, chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2023
Số hiệu | 2405/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2405/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-BCĐCĐS ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Điểm tính qua khai báo |
Điểm sau khi rà soát |
Xếp hạng |
Xếp loại |
||||||||||||
Nhận thức số |
Thể chế số |
Hạ tầng số |
Nhân lực số |
An toàn thông tin mạng |
Hoạt động chuyển đổi số |
Tổng điểm |
Nhận thức số |
Thể chế số |
Hạ tầng số |
Nhân lực số |
An toàn thông tin mạng |
Hoạt động chuyển đổi số |
Tổng điểm |
||||
|
|
|
Đơn vị sở ban ngành |
|
|
|
|
||||||||||
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
100 |
100 |
100 |
70 |
100 |
490.31 |
960.31 |
100 |
100 |
100 |
70 |
75 |
484.35 |
929.35 |
1 |
Xuất sắc |
2 |
Sở Y tế |
100 |
100 |
100 |
70 |
100 |
478.46 |
948.46 |
100 |
100 |
50 |
70 |
80 |
475.83 |
875.83 |
2 |
Xuất sắc |
3 |
Sở Tài chính |
100 |
80 |
90 |
62.78 |
94.28 |
453.25 |
880.32 |
80 |
80 |
90 |
62.78 |
74.28 |
417.48 |
804.54 |
3 |
Xuất sắc |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
80.03 |
100 |
70 |
99.02 |
495.59 |
944.64 |
60 |
60.15 |
70 |
70 |
70 |
434.19 |
764.34 |
4 |
Tốt |
5 |
Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
100 |
80 |
80 |
51.14 |
100 |
456.43 |
867.57 |
70 |
80 |
50 |
51.14 |
80 |
420.05 |
751.19 |
5 |
Tốt |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 |
80.08 |
100 |
70 |
100 |
499.1 |
949.18 |
80 |
50.08 |
50 |
40 |
50 |
477.75 |
747.83 |
6 |
Tốt |
7 |
Sở Nội vụ |
100 |
100 |
100 |
64.57 |
100 |
509.43 |
974 |
70 |
100 |
70 |
64.57 |
33 |
402.94 |
740.51 |
7 |
Khá |
8 |
Sở Lao động và Thương binh xã hội |
100 |
80 |
100 |
55.12 |
80 |
450.14 |
865.25 |
80 |
80 |
70 |
55.12 |
30 |
420.7 |
735.82 |
8 |
Khá |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
100 |
100 |
70 |
100 |
506.06 |
976.06 |
30 |
35 |
70 |
55.2 |
80 |
464.62 |
734.82 |
9 |
Khá |
10 |
Sở Công thương |
100 |
100 |
100 |
70 |
60 |
476.49 |
906.49 |
40 |
94 |
70 |
50 |
40 |
438.64 |
732.64 |
10 |
Trung bình |
11 |
Ban quản lý an toàn thực phẩm |
100 |
100 |
70 |
62.47 |
100 |
457.01 |
889.48 |
75 |
50 |
50 |
62.47 |
80 |
411.61 |
729.08 |
11 |
Trung bình |
12 |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
70 |
80.3 |
80 |
63.71 |
50 |
469.02 |
813.03 |
80 |
60.3 |
70 |
63.71 |
30 |
416.2 |
720.21 |
12 |
Trung bình |
13 |
Sở Tư pháp |
96.67 |
100 |
80 |
56.92 |
100 |
419.01 |
852.61 |
15 |
80.32 |
50 |
56.92 |
80 |
421.86 |
704.1 |
13 |
Trung bình |
14 |
Sở Xây dựng |
100 |
80.25 |
100 |
70 |
100 |
468.98 |
919.23 |
40 |
50.25 |
70 |
20 |
30 |
477.26 |
687.51 |
14 |
Trung bình |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
100 |
100 |
100 |
70 |
100 |
464.71 |
934.71 |
55 |
80.14 |
50 |
50 |
80 |
367.86 |
683 |
15 |
Kém |
16 |
Sở Giao thông Vận tải |
100 |
80 |
50 |
63.02 |
60.28 |
384.19 |
737.48 |
100 |
50 |
50 |
63.02 |
30 |
388.88 |
681.9 |
16 |
Kém |
17 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
100 |
80.19 |
100 |
70 |
80 |
473.81 |
904 |
35 |
40.19 |
80 |
70 |
30 |
421.28 |
676.47 |
17 |
Kém |
|
Điểm trung bình |
98.04 |
89.46 |
91.18 |
65.28 |
89.62 |
467.76 |
901.34 |
65.29 |
70.03 |
65.29 |
57.35 |
57.19 |
431.85 |
747.01 |
|
|
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Điểm tính qua khai báo |
Điểm sau khi rà soát |
Xếp hạng |
Xếp loại |
||||||||||||||||
Nhận thức số |
Thể chế số |
Hạ tầng số |
Nhân lực số |
An toàn thông tin mạng |
Hoạt động chuyển đổi số |
Hoạt động kinh tế số |
Hoạt động xã hội số |
Tổng điểm |
Nhận thức số |
Thể chế số |
Hạ tầng số |
Nhân lực số |
An toàn thông tin mạng |
Hoạt động chuyển đổi số |
Hoạt động kinh tế số |
Hoạt động xã hội số |
Tổng điểm |
||||
Đơn vị UBND huyện/thị xã/thành phố |
|||||||||||||||||||||
1 |
UBND Thị xã Quế Võ |
100 |
100 |
60 |
80 |
80 |
170 |
60 |
73.92 |
723.92 |
90 |
90 |
98 |
90 |
65 |
263.33 |
60 |
47.92 |
804.25 |
1 |
Xuất sắc |
2 |
UBND TP. Từ Sơn |
100 |
100 |
60 |
80 |
80 |
155 |
59.14 |
74.24 |
708.39 |
100 |
80.02 |
89 |
90 |
60 |
249.35 |
39.14 |
36 |
743.51 |
2 |
Tốt |
3 |
UBND TP. Bắc Ninh |
86.34 |
90.06 |
60 |
80 |
79.58 |
132.6 |
45.6 |
73.36 |
647.54 |
80 |
80.06 |
99 |
90 |
39.58 |
198.92 |
40 |
30.76 |
658.32 |
3 |
Tốt |
4 |
UBND huyện Tiên Du |
95 |
90.06 |
60 |
80 |
48.83 |
119.13 |
58.89 |
62.94 |
614.86 |
80 |
90.06 |
85 |
50 |
28.83 |
228.94 |
44 |
23.44 |
630.27 |
4 |
Khá |
5 |
UBND huyện Lương Tài |
71.43 |
90 |
50.32 |
80 |
43.04 |
155.01 |
38.71 |
70.04 |
598.56 |
60 |
80 |
60 |
79 |
33.04 |
223.9 |
38.71 |
32.14 |
606.79 |
5 |
Khá |
6 |
UBND huyện Yên Phong |
95 |
90.09 |
59.58 |
60 |
38.94 |
143.37 |
59.36 |
65.91 |
612.26 |
75 |
80.09 |
60 |
70 |
28.94 |
216.12 |
20 |
15.2 |
565.35 |
6 |
Trung bình |
7 |
UBND huyện Gia Bình |
76.67 |
70.01 |
51.33 |
80 |
26.09 |
114.55 |
56.95 |
47 |
522.61 |
70 |
40 |
77 |
49 |
26.09 |
196.87 |
0 |
30.2 |
489.16 |
7 |
Trung bình |
8 |
UBND Thị xã Thuận Thành |
95 |
90 |
60 |
70 |
30 |
97.64 |
38.54 |
49.2 |
530.38 |
65 |
10 |
0 |
38 |
20 |
174.53 |
0 |
9.2 |
316.73 |
8 |
Kém |
|
Điểm trung bình |
89.93 |
90.03 |
57.65 |
76.25 |
53.31 |
135.91 |
52.15 |
64.58 |
619.82 |
77.50 |
68.78 |
71.00 |
69.50 |
37.69 |
219.00 |
30.23 |
28.11 |
601.80 |
|
|