Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 100/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.410,9 |
60,8 |
341,4 |
741,4 |
653,3 |
1.153,5 |
3.746,7 |
845,9 |
1.454,2 |
855,7 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.203,8 |
21,8 |
176,6 |
556,5 |
469,3 |
742,9 |
3.100,3 |
653,9 |
973,1 |
655,7 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.325,3 |
12,0 |
134,1 |
312,3 |
301,4 |
302,4 |
649,3 |
396,2 |
410,0 |
409,0 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7.824,0 |
9,0 |
134,1 |
261,6 |
126,2 |
302,4 |
577,5 |
394,7 |
369,4 |
380,7 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.169,9 |
0,1 |
1,8 |
65,5 |
43,2 |
106,8 |
155,8 |
63,9 |
205,7 |
150,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.517,1 |
8,4 |
36,8 |
80,7 |
82,3 |
246,4 |
1.098,8 |
169,0 |
222,0 |
69,3 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.227,7 |
|
|
76,3 |
19,6 |
44,0 |
1.121,5 |
1,2 |
91,0 |
3,2 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
950,3 |
1,3 |
3,9 |
21,8 |
22,8 |
36,8 |
75,0 |
23,5 |
44,1 |
23,8 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,5 |
|
|
|
|
6,6 |
|
|
0,3 |
0,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.117,0 |
38,9 |
164,6 |
181,8 |
172,4 |
406,7 |
641,9 |
189,4 |
479,2 |
197,7 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
673,5 |
|
20,6 |
5,5 |
0,2 |
78,7 |
142,9 |
3,1 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,4 |
0,1 |
1,2 |
|
|
13,1 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,4 |
|
0,8 |
15,8 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,0 |
0,1 |
7,4 |
0,0 |
2,9 |
8,7 |
21,5 |
3,5 |
17,3 |
5,0 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,0 |
|
|
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.122,1 |
16,0 |
55,4 |
65,7 |
61,3 |
100,9 |
241,9 |
64,4 |
121, 5 |
75,5 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,0 |
|
1,8 |
1,0 |
|
0,2 |
|
|
0,6 |
0,8 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.112,3 |
|
|
55,0 |
56,5 |
127,1 |
135,4 |
72,7 |
303,2 |
87,8 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
83,5 |
20,8 |
62,8 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,9 |
0,2 |
8,6 |
3,9 |
3,8 |
5,0 |
8,4 |
3,8 |
5,0 |
2,4 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
71,1 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,7 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,2 |
0,2 |
|
|
|
|
0,3 |
|
1,0 |
0,1 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
175,9 |
0,3 |
3,7 |
10,5 |
5,9 |
10,1 |
4,2 |
13,0 |
9,7 |
10,9 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
20,6 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,8 |
2,0 |
2,2 |
0,8 |
0,5 |
0,5 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,7 |
|
1,5 |
20,2 |
26,2 |
59,4 |
43,1 |
25,5 |
19,4 |
10,5 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119,4 |
0,3 |
0,9 |
2,8 |
13,3 |
1,6 |
42,1 |
2,6 |
3,1 |
0,1 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
90,1 |
0,2 |
0,2 |
3,1 |
11,6 |
4,0 |
4,5 |
2,6 |
1,8 |
2,3 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Tân Thịnh |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Tân Thanh |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.410,9 |
902,9 |
599,3 |
1.166,2 |
988,7 |
1.632,8 |
721,0 |
1.336,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.203,8 |
633,3 |
412,2 |
726,1 |
744,7 |
1.378,9 |
492,6 |
1.025,9 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.325,3 |
505,5 |
241,3 |
384,9 |
439,2 |
607,4 |
230,9 |
632,0 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7.824,0 |
489,4 |
235,7 |
356,5 |
345,2 |
500,0 |
228,2 |
602,9 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.169,9 |
1,6 |
33,6 |
7,9 |
62,9 |
27,8 |
31,9 |
5,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.517,1 |
114,8 |
109,9 |
142,4 |
179,2 |
267,9 |
209,5 |
278,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.227,7 |
|
5,3 |
172,5 |
29,2 |
422.1 |
-2.0 |
72,1 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
950,3 |
11,4 |
22,0 |
18,5 |
34,4 |
53,6 |
19,3 |
37,5 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,5 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.117,0 |
264,8 |
186,6 |
437,7 |
240,4 |
250,9 |
226,9 |
308,7 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
673,5 |
54,7 |
8,1 |
227,9 |
|
16,1 |
38,8 |
50,1 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,0 |
4,0 |
3,0 |
4,6 |
|
3,3 |
13,3 |
1,4 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.122,1 |
89,2 |
64,6 |
93,5 |
90,0 |
107,6 |
75,7 |
126,6 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
0,2 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,0 |
|
0,1 |
2,0 |
0,4 |
0,1 |
|
0,1 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.112,3 |
91,0 |
66,6 |
84,9 |
95,1 |
104,8 |
80,5 |
104,2 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
83,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,9 |
0,3 |
0,4 |
4,2 |
0,9 |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
71,1 |
8,7 |
|
6,3 |
3,1 |
8,3 |
7,8 |
5,8 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,2 |
1,4 |
0,9 |
|
|
0,2 |
|
0,2 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
175,9 |
8,8 |
13,0 |
8,1 |
4,4 |
6,6 |
5,0 |
8,4 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,9 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
20,6 |
0,4 |
2,0 |
2,3 |
0,1 |
0,8 |
0,2 |
0,6 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,7 |
0,4 |
27,8 |
|
44,5 |
3,3 |
1,0 |
9,1 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119,4 |
6,0 |
|
3,9 |
1,8 |
|
4,1 |
2,1 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
90,1 |
4,9 |
0,6 |
2,3 |
3,6 |
3,1 |
1,5 |
1,3 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Mỹ Thái |
Xã Phi Mô |
Xã Xương Lâm |
Xã Xuân Hương |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
24.410,9 |
862,6 |
872,0 |
1.104,9 |
1.175,4 |
1.018,5 |
1.150,1 |
1.027,7 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.203,8 |
682,7 |
645,9 |
868,0 |
903,9 |
674,3 |
889,8 |
775,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.325,3 |
377,2 |
494,9 |
502,2 |
612,9 |
418,3 |
471,0 |
481,2 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7.824,0 |
376,0 |
453,8 |
485,8 |
331,4 |
417,8 |
|
445,8 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.169,9 |
98,0 |
2,4 |
0,3 |
37,7 |
44,1 |
5,7 |
17,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.517,1 |
132,9 |
99,8 |
277,7 |
137,0 |
85,5 |
299,9 |
168,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.227,7 |
0,2 |
3,1 |
61,7 |
5,7 |
67,6 |
33,4 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
950,3 |
74,5 |
42,7 |
26,1 |
110,6 |
58,8 |
79,5 |
108,4 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,5 |
|
3,1 |
|
|
0,2 |
0,4 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.117,0 |
177,1 |
223,9 |
236,0 |
259,6 |
342,1 |
237,9 |
252,0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
673,5 |
2,5 |
|
17,9 |
|
6,4 |
0,1 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,4 |
|
|
|
|
|
29,8 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
209,0 |
1,6 |
14,6 |
8,1 |
16,5 |
58,5 |
12,1 |
1,6 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.122,1 |
78,5 |
94,1 |
78,5 |
95,1 |
128,0 |
96,3 |
101,9 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,0 |
0,5 |
|
|
|
1,2 |
0,3 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.112,3 |
79,0 |
90,0 |
99,5 |
113,9 |
106,5 |
49,7 |
109,1 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
83,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
52,9 |
0,4 |
2,4 |
0,2 |
0,4 |
0,5 |
0,5 |
0,6 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
71,1 |
|
8,5 |
5,8 |
8,3 |
|
3,8 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,2 |
0,0 |
|
0,1 |
1,8 |
0,7 |
1,2 |
0,1 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
175,9 |
4,9 |
9,7 |
9,4 |
5,0 |
10,6 |
5,3 |
8,6 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,9 |
|
|
|
|
9,3 |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
20,6 |
0,4 |
1,4 |
0,3 |
1,4 |
0,7 |
0,7 |
2,5 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,7 |
8,8 |
|
4,4 |
17,1 |
12,1 |
32,5 |
24,1 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
119,4 |
0,5 |
3,2 |
11,7 |
0,2 |
7,7 |
6,0 |
5,7 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
90,1 |
2,8 |
2,2 |
0,9 |
11,9 |
2,2 |
22,4 |
0,3 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Tân Thịnh |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
282,34 |
2,90 |
15,10 |
16,83 |
6,00 |
19,29 |
49,59 |
4,35 |
20,10 |
4,45 |
7,12 |
3,70 |
18,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
188,54 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
6,00 |
10,70 |
24,88 |
3,93 |
5,98 |
2,20 |
6,22 |
3,70 |
8,19 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
167,14 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
6,00 |
10,70 |
24,88 |
3,93 |
5,98 |
2,20 |
6,22 |
3,70 |
8,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,47 |
|
|
2,61 |
|
2,63 |
1,40 |
0,42 |
10,12 |
2,25 |
0,60 |
|
3,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,20 |
|
0,40 |
|
|
0,99 |
11,20 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,23 |
|
|
|
|
2,00 |
11,33 |
|
4,00 |
|
|
|
5,90 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,75 |
|
0,20 |
|
|
2,97 |
0,78 |
|
|
|
0,30 |
|
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,75 |
|
|
|
|
1,15 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,75 |
|
|
|
|
1,15 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã |
Xã Tân Thanh |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Mỹ Thái |
Xã Phi Mô |
Xã Xương Lâm |
Xã Xuân Hương |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
282,34 |
2,56 |
1,15 |
7,20 |
19,36 |
0,50 |
4,48 |
11,70 |
11,70 |
27,48 |
25,10 |
3,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
188,54 |
1,10 |
1,15 |
7,20 |
10,96 |
0,50 |
4,48 |
5,55 |
5,55 |
24,34 |
21,40 |
2,89 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
167,14 |
1,10 |
1,15 |
7,20 |
10,96 |
0,50 |
4,48 |
5,55 |
5,55 |
24,34 |
|
2,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,47 |
1,46 |
|
|
|
|
|
2,05 |
2,05 |
0,58 |
3,10 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,20 |
|
|
|
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,23 |
|
|
|
6,54 |
|
|
1,40 |
1,40 |
1,20 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,75 |
|
|
|
0,25 |
|
|
2,70 |
2,70 |
1,36 |
0,60 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị |
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Tân Thịnh |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/ |
297,41 |
2,90 |
15,10 |
16,83 |
5,50 |
19,29 |
49,59 |
2,85 |
20,10 |
6,16 |
7,12 |
3,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
203,31 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
5,50 |
10,70 |
24,88 |
2,43 |
5,98 |
3,91 |
6,22 |
3,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
181,91 |
2,90 |
14,50 |
14,22 |
5,50 |
10,70 |
24,88 |
2,43 |
5,98 |
3,91 |
6,22 |
3,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ |
32,98 |
|
|
2,61 |
|
2,63 |
1,40 |
0,42 |
10,12 |
2,25 |
0,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
15,10 |
|
0,40 |
|
|
0,99 |
11,20 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
36,99 |
|
|
|
|
2,00 |
11,33 |
|
4,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
9,03 |
|
0,20 |
|
|
2,97 |
0,78 |
|
|
|
0,30 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3,75 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
1,20 |
1,50 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ |
3,75 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
1,20 |
1,50 |
|
|