Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 100/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/02/2016
Ngày có hiệu lực 03/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Kép

Thị
trấn
Vôi


Nghĩa
Hòa


Nghĩa
Hưng


Quang
Thịnh


Hương
Sơn


Đào
Mỹ


Tiên
Lục

Xã
A
n Hà

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tng diện tích đt tự nhiên

 

24.410,9

60,8

341,4

741,4

653,3

1.153,5

3.746,7

845,9

1.454,2

855,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.203,8

21,8

176,6

556,5

469,3

742,9

3.100,3

653,9

973,1

655,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.325,3

12,0

134,1

312,3

301,4

302,4

649,3

396,2

410,0

409,0

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.824,0

9,0

134,1

261,6

126,2

302,4

577,5

394,7

369,4

380,7

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.169,9

0,1

1,8

65,5

43,2

106,8

155,8

63,9

205,7

150,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.517,1

8,4

36,8

80,7

82,3

246,4

1.098,8

169,0

222,0

69,3

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.227,7

 

 

76,3

19,6

44,0

1.121,5

1,2

91,0

3,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,3

1,3

3,9

21,8

22,8

36,8

75,0

23,5

44,1

23,8

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,5

 

 

 

 

6,6

 

 

0,3

0,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.117,0

38,9

164,6

181,8

172,4

406,7

641,9

189,4

479,2

197,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

673,5

 

20,6

5,5

0,2

78,7

142,9

3,1

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,4

0,1

1,2

 

 

13,1

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,4

 

0,8

15,8

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

209,0

0,1

7,4

0,0

2,9

8,7

21,5

3,5

17,3

5,0

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,0

 

 

1,5

1,5

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.122,1

16,0

55,4

65,7

61,3

100,9

241,9

64,4

121, 5

75,5

2.10

Đt di tích lịch s văn hóa

DDT

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,0

 

1,8

1,0

 

0,2

 

 

0,6

0,8

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.112,3

 

 

55,0

56,5

127,1

135,4

72,7

303,2

87,8

2.13

Đất ở đô thị

ODT

83,5

20,8

62,8

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,9

0,2

8,6

3,9

3,8

5,0

8,4

3,8

5,0

2,4

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

71,1

1,0

 

 

 

 

 

 

 

3,7

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,2

0,2

 

 

 

 

0,3

 

1,0

0,1

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,9

0,3

3,7

10,5

5,9

10,1

4,2

13,0

9,7

10,9

2.18

Đt sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,9

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

20,6

0,1

0,1

0,1

0,8

2,0

2,2

0,8

0,5

0,5

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,7

 

1,5

20,2

26,2

59,4

43,1

25,5

19,4

10,5

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

119,4

0,3

0,9

2,8

13,3

1,6

42,1

2,6

3,1

0,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,1

0,2

0,2

3,1

11,6

4,0

4,5

2,6

1,8

2,3

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Thịnh


Mỹ
Hà


Hương
Lạc


Dương Đức

Xã Tân Thanh

  Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

1

2

3

4

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.410,9

902,9

599,3

1.166,2

988,7

1.632,8

721,0

1.336,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.203,8

633,3

412,2

726,1

744,7

1.378,9

492,6

1.025,9

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.325,3

505,5

241,3

384,9

439,2

607,4

230,9

632,0

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.824,0

489,4

235,7

356,5

345,2

500,0

228,2

602,9

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.169,9

1,6

33,6

7,9

62,9

27,8

31,9

5,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.517,1

114,8

109,9

142,4

179,2

267,9

209,5

278,6

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.227,7

 

5,3

172,5

29,2

422.1

-2.0

72,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,3

11,4

22,0

18,5

34,4

53,6

19,3

37,5

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,5

 

 

 

 

 

3,0

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.117,0

264,8

186,6

437,7

240,4

250,9

226,9

308,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

673,5

54,7

8,1

227,9

 

16,1

38,8

50,1

2.2

Đất an ninh

CAN

14,4

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,4

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,0

4,0

3,0

4,6

 

3,3

13,3

1,4

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,0

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.122,1

89,2

64,6

93,5

90,0

107,6

75,7

126,6

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,2

 

 

 

 

 

 

0,2

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,0

 

0,1

2,0

0,4

0,1

 

0,1

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.112,3

91,0

66,6

84,9

95,1

104,8

80,5

104,2

2.13

Đất ở đô thị

ODT

83,5

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,9

0,3

0,4

4,2

0,9

0,1

0,5

0,5

2.15

Đt xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

71,1

8,7

 

6,3

3,1

8,3

7,8

5,8

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,2

1,4

0,9

 

 

0,2

 

0,2

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,9

8,8

13,0

8,1

4,4

6,6

5,0

8,4

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,9

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sở tín ngưng

TTN

20,6

0,4

2,0

2,3

0,1

0,8

0,2

0,6

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,7

0,4

27,8

 

44,5

3,3

1,0

9,1

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

119,4

6,0

 

3,9

1,8

 

4,1

2,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,1

4,9

0,6

2,3

3,6

3,1

1,5

1,3

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã Mỹ Thái

Xã Phi Mô

Xã Xương Lâm

Xã Xuân Hương

Xã Tân Dĩnh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

1

2

3

4

21

22

23

24

25

26

27

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.410,9

862,6

872,0

1.104,9

1.175,4

1.018,5

1.150,1

1.027,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.203,8

682,7

645,9

868,0

903,9

674,3

889,8

775,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.325,3

377,2

494,9

502,2

612,9

418,3

471,0

481,2

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.824,0

376,0

453,8

485,8

331,4

417,8

 

445,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.169,9

98,0

2,4

0,3

37,7

44,1

5,7

17,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.517,1

132,9

99,8

277,7

137,0

85,5

299,9

168,6

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.227,7

0,2

3,1

61,7

5,7

67,6

33,4

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,3

74,5

42,7

26,1

110,6

58,8

79,5

108,4

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,5

 

3,1

 

 

0,2

0,4

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.117,0

177,1

223,9

236,0

259,6

342,1

237,9

252,0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

673,5

2,5

 

17,9

 

6,4

0,1

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,4

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,4

 

 

 

 

 

29,8

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,0

1,6

14,6

8,1

16,5

58,5

12,1

1,6

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,0

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.122,1

78,5

94,1

78,5

95,1

128,0

96,3

101,9

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,2

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,0

0,5

 

 

 

1,2

0,3

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.112,3

79,0

90,0

99,5

113,9

106,5

49,7

109,1

2.13

Đất ở đô thị

ODT

83,5

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,9

0,4

2,4

0,2

0,4

0,5

0,5

0,6

2.15

Đt xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

71,1

 

8,5

5,8

8,3

 

3,8

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,2

0,0

 

0,1

1,8

0,7

1,2

0,1

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,9

4,9

9,7

9,4

5,0

10,6

5,3

8,6

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,9

 

 

 

 

9,3

 

 

2.19

Đất sở tín ngưng

TTN

20,6

0,4

1,4

0,3

1,4

0,7

0,7

2,5

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,7

8,8

 

4,4

17,1

12,1

32,5

24,1

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

119,4

0,5

3,2

11,7

0,2

7,7

6,0

5,7

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,1

2,8

2,2

0,9

11,9

2,2

22,4

0,3

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Kép

Thị
trấn
Vôi


Nghĩa
Hòa


Nghĩa
Hưng


Quang
Thịnh


Hương
Sơn


Đào
Mỹ


Tiên
Lục

Xã
A
n Hà

Xã Tân Thịnh


Mỹ
Hà


Hương
Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

282,34

2,90

15,10

16,83

6,00

19,29

49,59

4,35

20,10

4,45

7,12

3,70

18,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,54

2,90

14,50

14,22

6,00

10,70

24,88

3,93

5,98

2,20

6,22

3,70

8,19

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

167,14

2,90

14,50

14,22

6,00

10,70

24,88

3,93

5,98

2,20

6,22

3,70

8,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,47

 

 

2,61

 

2,63

1,40

0,42

10,12

2,25

0,60

 

3,90

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

14,20

 

0,40

 

 

0,99

11,20

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

23,23

 

 

 

 

2,00

11,33

 

4,00

 

 

 

5,90

1.5

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

4,75

 

0,20

 

 

2,97

0,78

 

 

 

0,30

 

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,75

 

 

 

 

1,15

4,60

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,75

 

 

 

 

1,15

4,60

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Dương Đức

Xã Tân Thanh

  Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Mỹ Thái

Xã Phi Mô

Xã Xương Lâm

Xã Xuân Hương

Xã Tân Dĩnh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

282,34

2,56

1,15

7,20

19,36

0,50

4,48

11,70

11,70

27,48

25,10

3,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,54

1,10

1,15

7,20

10,96

0,50

4,48

5,55

5,55

24,34

21,40

2,89

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

167,14

1,10

1,15

7,20

10,96

0,50

4,48

5,55

5,55

24,34

 

2,89

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

33,47

1,46

 

 

 

 

 

2,05

2,05

0,58

3,10

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,20

 

 

 

1,61

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

23,23

 

 

 

6,54

 

 

1,40

1,40

1,20

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,75

 

 

 

0,25

 

 

2,70

2,70

1,36

0,60

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đt năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Kép

Thị
trấn
Vôi


Nghĩa
Hòa


Nghĩa
Hưng


Quang
Thịnh


Hương
Sơn


Đào
Mỹ


Tiên
Lục

Xã
A
n Hà

Xã Tân Thịnh


Mỹ
Hà

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/
PNN

297,41

2,90

15,10

16,83

5,50

19,29

49,59

2,85

20,10

6,16

7,12

3,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

203,31

2,90

14,50

14,22

5,50

10,70

24,88

2,43

5,98

3,91

6,22

3,70

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

181,91

2,90

14,50

14,22

5,50

10,70

24,88

2,43

5,98

3,91

6,22

3,70

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

32,98

 

 

2,61

 

2,63

1,40

0,42

10,12

2,25

0,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

15,10

 

0,40

 

 

0,99

11,20

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

36,99

 

 

 

 

2,00

11,33

 

4,00

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

9,03

 

0,20

 

 

2,97

0,78

 

 

 

0,30

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI B ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

3,75

 

 

 

0,50

 

 

 

1,20

1,50

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

3,75

 

 

 

0,50

 

 

 

1,20

1,50

 

 

[...]