Quyết định 938/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 938/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc (hiện nay Bộ Tài nguyên và Môi trường đã trình Chính phủ tại Tờ trình số 89/TTr-BTNMT ngày 16/11/2017);
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-STNMT ngày 20/4/2018, của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 29/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm kế hoạch 2018:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Biến động tăng + giảm - |
Cơ cấu % |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.594,91 |
7.111,21 |
-483,70 |
66,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.777,80 |
4.361,19 |
-416,61 |
40,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
4.468,55 |
4.052,04 |
-416,51 |
37,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.368,53 |
1.225,54 |
-142,99 |
11,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
231,93 |
224,93 |
-7,00 |
2,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.180,80 |
1.167,30 |
-13,50 |
10,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,85 |
132,25 |
96,40 |
1,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.098,69 |
3.582,39 |
483,70 |
33,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,79 |
7,09 |
3,30 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
0,87 |
|
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,51 |
89,10 |
69,59 |
0,83 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,81 |
81,30 |
56,49 |
0,76 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,40 |
30,91 |
3,51 |
0,29 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.378,92 |
1.563,90 |
184,98 |
14,53 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,78 |
11,28 |
6,50 |
0,10 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,43 |
8,33 |
1,90 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.174,35 |
1.258,83 |
84,48 |
11,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,44 |
108,84 |
43,40 |
1,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,84 |
18,69 |
0,85 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
0,21 |
|
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,84 |
13,39 |
0,55 |
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,40 |
64,04 |
0,64 |
0,59 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
39,45 |
61,95 |
22,50 |
0,58 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,18 |
21,35 |
3,17 |
0,20 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,05 |
4,85 |
1,80 |
0,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,17 |
11,21 |
0,04 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
220,69 |
220,69 |
|
2,05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
0,97 |
|
0,01 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,59 |
4,59 |
|
0,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
71,58 |
71,58 |
|
0,66 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Các công trình, dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất hàng năm (các năm) nay không triển khai thực hiện đề nghị loại bỏ
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)